1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Phát triển tư duy phản biện cho học sinh thông qua đối thoại trong dạy học môn Toán ở trường Trung học Phổ thông

165 1,1K 19

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 165
Dung lượng 2,71 MB

Nội dung

1 M ĐU 1. L do chn đ ti Văn kin đi hi đi biu ton quc ln th XI năm 2013 ca Đng Cng sn Vit Nam đ khng đnh: “Gio dc v đo to l quc sch hng đu” đng thi nhn mnh: “Đi mi căn bn, ton din gio dc v đo to l đi mi mc tiêu, ni dung, phương php”. Trong ngh quyt s 29-NQ/TW năm 2013 đ đ cp: “Pht trin gio dc v đo to l nâng cao dân tr, đo to nhân lc, bi dưng nhân ti. Chuyn mnh qu trnh gio dc t ch yu trang b kin thc sang pht trin ton din năng lc v phm cht ngưi hc. Hc đi đôi vi hnh: l lun gn vi thc tin…”. Ngh quyt cng đ đưa ra nhim v: “tip tc đi mi mnh m phương php dy v hc theo hưng pht huy tnh tch cc, ch đng, sng to v vn dng kin thc, k năng ca ngưi hc; khc phc li truyn th p đt mt chiu,…Tp trung dy cch hc, cch ngh…to cơ s đ ngưi hc t cp nht v đi mi tri thc, k năng, pht trin năng lc”. Vi mc tiêu v nhim v đt ra, gio dc cn to ra nhng c nhân tch cc, năng đng, đc lp v c tư duy tt. Bên cnh đ, xu th trong nưc v th gii hin nay đang nghiên cu nhiu v l thuyt dy hc, phương php dy hc, vn dng nhng thnh tu hin đi v tâm l gio dc hc, l lun dy hc vo trong qu trnh dy hc, trong đ c vic nghiên cu, hnh thnh v pht trin năng lc tư duy cho hc sinh (HS) đc bit l tư duy phn bin (TDPB) (hoc gi là tư duy phê phán (TDPP)) [6, tr.5; 7, tr.154]. Theo cc nh gio dc hc, TDPB l mt trong nhng năng lc tư duy cn c  HS trung hc phổ thông (THPT). Trong hot đng dy hc Ton  trưng phổ thông hin nay, cn hưng ngưi hc thc hin cc hnh đng nhn thc mt cch tch cc, hưng HS ti to li kin thc, kinh nghim x hi, bin kin thc thnh vn ling ca mnh, bin đổi bn thân, hnh thnh v pht trin  h nhng 2 phm cht, năng lc chuyên môn, ngh nghip [34]; coi trng vic dy cho HS TDPB v tư duy sng to (TDST) [45]; TDPB đng vai tr cơ bn trong vic đưa ra quyt đnh, TDPB gip chng ta xây dng nhng câu hi đng, đnh gi câu tr li c th, đnh gi đ tin cy ca cc ngun thông tin,…[140]. Theo chng tôi, vic pht trin TDPB cho HS hin nay l cp thit, bi v x hi chng ta hin nay đang thay đổi vi tc đ chng mt, dưng như c mt s mt cân bng gia mt bên l tri thc ngy cng pht trin m thi gian đ HS lnh hi li c hn. V vy ch c cch l chng ta hưng dn cho HS cch tm kim tri thc, lnh hi tri thc v t lm ch tri thc cho bn thân. Mun thc hin điu ny tt cn phi c tư duy tt, đc bit l TDPB. TDPB s gip HS bit xem xt, cân nhc, la chn nhng g l đng, l ph hp, l cn thit đi vi cuc sng ca chnh cc em. Như vy c th ni TDPB c th gip chng ta đưa ra mt quyt đnh tt nht cho bn thân, cho gia đnh v cho x hi. V vy, vn đ lm th no đ pht trin đưc TDPB ca HS THPT hin l vn đ đưc cc nh gio dc đc bit quan tâm v nghiên cu. Hơn na, môn Ton l môn hc c nhiu điu kin gip chng ta c th pht trin tư duy ni chung v TDPB ni riêng cho HS THPT. Cc ni dung ton hc đu cha đng cc vn đ m thông qua qu trnh tip cn v gii quyt, HS s khm ph ra nhiu điu c th ng dng vo trong thc tin đi sng. Môn Ton c tnh logic, chnh xc; cha đng nhiu cơ hi đ c th pht trin TDPB. V vy, vic la chn nhng ni dung thch hp đ c th pht trin TDPB cho HS l điu hon ton c th lm đưc. Hơn th, môn Toán v cơ bn đưc xây dng theo văn phong ca phương pháp tiên đ nên trong trình bày rt cn s lp lun (suy lun) hp logic. Trong nhiu trưng hp, ngưi hc ton, lm ton thưng hay vi phm quy tc suy lun. Nhưng mun nhn ra đưc s vi phm, s thiu cht ch, cn có hiu bit v kin thc toán và hiu bit v các quy tc suy lun, quy tc 3 kt lun logic…mi có th nhn ra sai lm trong tình bày li gii ca mt bài toán, hay trình bày mt chng minh…Như th môn Toán tim n cơ hi đ phát trin TDPB. Và, các sai lm trong lp lun gii toán, hay chng minh thưng khó nhn ra, nht là t mình nhn ra sai lm ca chính bn thân mình. Vì th, rt cn c ngưi đc li, ri ch ra sai lm thông qua tranh lun hay đi thoi…Theo đ, môn Toán tim n nhiu cơ hi cho vic phát trin TDPB. Do đ, vn đ đt ra l chng ta lm th no đ gio dc cho HS có th đi phó vi nhng thay đổi trong cuc sng, trong ngh nghip ca mnh sau ny v trong mt xã hi liên tc c nhiu bin đng? Chng ta nên s dng cch tip cn no trong gio dc ton hc đ HS lm quen vi cc mô hnh thc hnh chuyên nghip sau ny? Ngoi ra, theo các nhà kin to xã hi, tương tc xy ra khi HS giao tip cc  tưng toán hc l môi trưng đ phát trin nhn thc, v tư duy con ngưi bc l qua ngôn ng. Da trên nghiên cu ca Vygotsky, Voigt (1994) cho rng, thông qua s chia s v tranh lun gia HS vi HS, gia HS v GV trong qu trnh hc ton, HS tham gia tch cc vo hot đng hc tp [121, tr.199]; bên cnh đ, quan đim ca Cobb (1995) li xem xt vic hc ton ca HS chnh l vic tch cc kin to kin thc ton hc ca c nhân ngưi hc qua n lc tương tc vi bn hc [79, tr.25]; thêm vo đ, khi HS tham gia vo môi trưng trao đổi, tranh lun v cc ni dung ton hc hoc v cc  tưng ton hc th HS s kin to đưc tri thc ton hc v pht trin đưc tư duy ton hc [110, tr.310; 124, tr.225]; tc gi Bi Văn Ngh (2009) cng đng  rng, “HS luôn đt ra vô s nhng câu hi “ti sao?”” chng t cc em c lng ham mun đưc hiu bit cng nhiu cng tt [38, tr.136]. Ông cng nhn xt, s pht trin v tư duy din ra ch yu trong qu trnh giao tip vi ngưi ln v cc bn cng la tuổi. Chnh v vy, chng tôi cho rng, đi thoi l mt môi trưng tt đ thông qua đ pht trin đưc TDPB cho HS. 4 Hin nay,  nưc ta đ c mt s công trnh nghiên cu v rn luyn TDPB qua dy hc mt s ch đ trong môn Ton như “Rn luyn tư duy phê phán ca HS trung hc phổ thông qua dy hc ch đ phương trnh v bt phương trnh” ca Phan Th Luyn (2008), “ Rn luyn tư duy phê phn cho HS thông qua dy Toán 4” ca Trương Th T Mai (2007),… Tuy nhiên, vn chưa c công trnh no v pht trin TDPB thông qua đi thoi, mt hnh thc dy hc rt c hiu qu. Thc tin dy hc môn ton  trưng THPTcho thy chưa c s quan tâm đng mc đn vic rn luyn v pht trin TDPB, cng như vic s dng hnh thc đi thoi trong dy hc ton mt cch phổ bin v đng đn mc d đi thoi chim t trng tương đi ln trong qu trnh dy hc ton. Chính vì nhng lý do trên, chúng tôi chn đ ti: “Pht trin tư duy phn bin cho hc sinh thông qua đi thoi trong dy hc môn ton  trưng trung hc ph thông”. 2. Mc đch nghiên cu Trên cơ s nghiên cu l lun v thc tin v TDPB v vai tr ca đi thoi trong dy hc ton, đ xut đưc mt s bin php nhm pht trin TDPB cho HS THPT thông qua đi thoi, gp phn nâng cao cht lưng dy hc môn Toán. 3. Khch th v đi tưng nghiên cu Khch th ca nghiên cu ny l quá trình dy hc môn Toán  trưng THPT; đi tưng ca nghiên cu ny l qu trnh s dng đi thoi trong dy hc ton đ pht trin TDPB. 4. Gi thuyt khoa hc Nu xây dng v thc hin đưc mt s bin php s dng đi thoi trong quá trình dy hc môn Toán  trưng THPT th có th phát trin đưc TDPB cho HS, góp phn nâng cao hiu qu dy hc môn Ton. 5 5. Nhim v nghiên cu Đ đt đưc mc đch nghiên cu v vn đ ny, lun n cn tr li đưc nhng câu hi như: - Nhng biu hin đc trưng ca TDPB trong dy hc môn Ton là gì? - Đi thoi c tc dng pht trin tư duy ton hc cho HS, đc bit l TDPB như th no? - S dng cc bin php no đ pht trin TDPB thông qua đi thoi trong dy hc ton? Đ tr li cc câu hi trên, cc nhim v đưc đt ra l: - V l lun: (1) Cn tm hiu khi nim TDPB v cc đc trưng ca TDPB; (2) Cn lm r khi nim v đi thoi v vai tr ca đi thoi trong dy hc ton v (3) Tm hiu cc tnh cht, cc k thut v cc yêu cu ca mt cuc đi thoi, hơn na l mt cuc đi thoi hiu qu trong dy hc ton; - V thc tin: Tm hiu thc trng pht trin TDPB  trưng THPT; - Đ xut mt s bin php đ pht trin TDPB thông qua đi thoi; - Thc nghim sư phm đ bưc đu kim chng cho cc bin php đ đ xut. 6. Phm vi nghiên cu Trong lun n ny chng tôi nghiên cu s pht trin TDPB thông qua đi thoi trong dy hc môn Ton phn ln  HS lp 10, lp 11 và mt phn nh  lp 12 THPT. 7. Phương php nghiên cu Đ thc hin lun n ny, chng tôi đ s dng mt s phương php nghiên cu sau đây 7.1. Phương php nghiên cu l lun 6 Chng tôi nghiên cu cc ti liu trong v ngoi nưc đ cp đn vn đ tư duy v TDPB, đi thoi v đi thoi trong lp hc. Bng cch tra cu cc ti liu trong cc thư vin ln cc ti liu online, chng tôi đ ra mt cơ s l lun cho TDPB v cc bin php pht trin n, song song vi đ, chng tôi tm hiu v đi thoi, cc cch đi thoi thnh công, v cc bin php đưa đi thoi vo trong qu trnh dy hc đ tch cc ha hot đng hc tp cho HS, chng tôi nhn thy thông qua đi thoi, TDPB đưc pht trin mt cch mnh m. 7.2. Phương php điu tra – quan st Khi s dng phương php ny chng tôi đ thc hin mt s công vic sau: Đ c ci nhn thc tin v vic pht trin TDPB cho HS  trưng THPT, chng tôi đ tin hnh phng vn trc tip mt s HS, GV ti 11 trưng THPT tnh An Giang, đng thi pht phiu hi trên hai đi tưng l HS , GV ti tnh An Giang. T s liu thu thp đưc, chng tôi c ci nhn khi qut v chân thc v hin trng pht trin TDPB cho HS ti cc trưng THPT  tnh An Giang. Phương php quan st đưc tin hnh song song trong qu trnh thu thp s liu điu tra v thc nghim sư phm.  đây, cc quan st viên đ tin hnh quan st thi đ ca HS, GV khi tham gia điu tra, thc nghim. Bên cnh đ, trong qu trnh thc nghim cc quan st viên đ quan st hot đng hc ca HS, hot đng dy ca GV v tin hnh ghi chp đy đ cc nhn đnh nhm c cơ s cho cc nhn xt v sau. 7.3. Phương php thc nghim sư phm Phương php thc nghim sư phm đưc tin hnh ngay sau bưc thăm d thc tin va tin hnh. Chng tôi đ tổ chc dy hc v ghi âm, ghi hnh mt s hot đng đ din ra nhm mc đch kim đnh li cc k 7 thut đi thoi trong lp hc, sau đ đem v phân tch, nhn xt, đnh gi v rt kinh nghim cho đt TNSP. Phương php thc nghim sư phm đưc tin hnh sau khi rt kinh nghim t TNSP,  ln ny chng tôi không tin hnh ghi hnh, ch ghi âm v nhn xt đnh gi da vo phiu quan st thu v, v rt kinh nghim sau tit dy ca GV đng lp. 7.4. Phương php x l thông tin v thng kê gio dc Phương php ny đưc s dng đ phân tch và tổng hp cc s liu t đt kho st thc trng và TNSP. 7.5. Phương php chuyên gia Đ thc hin lun n ny, chng tôi thưng xuyên xin  kin chuyên gia trưc v trong qu trnh nghiên cu, p dng v thc nghim đ c đưc nhng gp  v điu chnh kp thi cho nghiên cu. 8. Ni dung đưa ra bo v - TDPB là loi hnh tư duy cn đưc phát trin cho HS THPT trong dy hc môn Ton; vic nghiên cu các bin pháp phát trin TDPB l thc s cn thit. - Đi thoi trong dy hc môn Toán có vai trò quan trng trong vic phát trin TDPB; nu to ra đưc môi trưng thun li cho vic đi thoi thì s góp phn phát trin TDPB cho HS. - Thông qua đi thoi, các KN TDPB đưc phát trin tt như: lng nghe, quan st, đt câu hi, lp lun, phn đon, trnh by, đnh gi, t điu chnh. - Cc bin php đ xut trong lun án góp phn pht trin TDPB cho HS có tính kh thi và hiu qu. 9. Ý nghĩa l luận và thực tiễn; đng gp mi ca luận n - Lun n gp phn lm r vai tr ca đi thoi trong vic phát trin TDPB cho HS THPT trong dy hc môn Toán. C th, chng tôi đ h thng ha 8 l lun v TDPB (quan nim, tính cht, các KN cơ bn có th phát trin thông qua đi thoi); lý lun v đi thoi trong dy hc môn ton (quan nim, cc hnh thc, cc dng, cc cp bc, cc công c đ đi thoi,…). - Phân tích và làm rõ vai trò ca đi thoi trong vic rèn luyn và phát trin TDPB thông qua đi thoi cho HS THPT trong dy hc môn Ton. - Đ xut mt s bin php đ pht trin TDPB thông qua đi thoi trong dy hc môn Ton. - Nhng bin php đ đ xut c tc dng, c tnh kh thi v hiu qu trong vic pht trin TDPB. 10. Cu trc ca luận n Ngoi phn M đu v Kt lun, ni dung lun n gm ba chương: Chương 1. Cơ s l lun v thc tin Chương 2. Phát trin tư duy phn bin thông qua đi thoi trong dy hc toán. Chương 3. Thc nghim sư phm. 9 Chương 1. CƠ S LÝ LUN V THC TIN 1.1. Tng quan v tnh hnh nghiên cu vn đ ca luận n Cc nghiên cu v TDPB đ c t rt lâu. Vào thi cổ đi, khong 500 năm trưc công nguyên, Socrates đ quan tâm đn nhng vn đ ca cuc sng con ngưi, vì ông tin rng mi ngưi ai cng bit l phi, sẵn sàng làm theo l phi nu đưc thc tnh. Do đ, nhim v ca ông không phi là rao ging, thuyt phc, trái li, bng phương php v k thut đt câu hi, giúp mi ngưi t tìm thy l phi, chân lý vn còn b che ph bi s mê mui. Socrates tin hành ngh thut đi thoi bng bn bưc [133] - Gi v không bit đ nh ngưi đi thoi ging cho. Ri bng nhng câu hi trng đch (có khi châm bim, ma mai) chng minh rng ngưi đi thoi tht ra chng bit gì; - Tip theo l dng phương php quy np đ xây dng tng bưc cái bit vng chc. Đ l phân tch chnh xc nhng ví d c th trong đi thưng, t đ rt ra nhng kt lun v đnh ngha tm thi; - Bng phương php đnh ngha, lm cho nhng khng đnh tm thi y ngy cng tinh vi v chnh xc hơn; - Sau cng, c đưc đnh ngha r rng, phổ quát v vn đ đang bn. Phương php đi thoi y tr thnh cơ s cho s phát trin trit hc và khoa hc ca bao th h v sau. Ông đ ch ra tm quan trng ca vic đt nhng câu hi sâu đ điu tra mt cách sâu sc nhng suy ngh trưc khi chúng ta chp nhn ý kin. Ông coi vic tìm kim nhng bng chng là rt quan trng. Ngoài ra, ông cng đnh gi cao vic nghiên cu mt cách t m các lp lun và các gi đnh, phân tích ni dung cơ bn và vch ra nhng đnh hưng cho cc gi thuyt v thc hnh như th no. Theo ông, đ l cch tt nht cho vic rèn luyn TDPB. Socrates l ngưi đu tiên đt nn tng cho TDPB. Trên cơ s 10 phát trin cc phương php ca ông, Platon, Aristote, Greek đ đưa ra nhng phương php tư duy đ đnh gi bn cht ca s vt. Mt câu hi đưc đt ra: Ta hc đưc gì t Socrates? Ta hãy nh đn đ có th rút ra my kinh nghim hay [133]: - Bit nghe và bit hi là yu t cơ bn đ thnh công. Nhưng, hi không phi đ truy bc, đ bt b m đ ngưi được hi có dp suy ngh v t tr li: câu tr li và gii pháp là do chính h tìm ra; - Kim tra có phê phán s hiu bit ca chính mình; - Nn móng ca đi thoi là s trung thc và minh bch, là s tin cy lẫn nhau: “lng nghe mt cách l đ, tr li mt cách rõ ràng, cân nhc mt cách hợp lý và quyt đnh mt cch vô tư”; - Tránh mi s cc đoan: “S cc đoan bao gi cũng to ra s cc đoan ngược li”. 1.1.1. Nhng kt qu nghiên cu trên th gii V lch s nghiên cu TDPB, chng tôi k tha nghiên cu ca Phan Th Luyn (2008) [34, Tr.9-10] v bổ sung thêm mt s vn đ khc, c th như sau: Đn thi kỳ phc hưng ( khong th k XV và XVI ), mt s trí thc  Châu Âu (như Colette, Erasmus và Thomas Moore) bt đu suy ngh mt cách có phê phán v tôn giáo, ngh thut, xã hi, t nhiên. Francis Bacon đ đt nn móng cho khoa hc hin đi vi vic nhn mnh v quá trình thu thp thông tin. Nhng lun đim ca ông đ cha đng nhng vn đ truyn thng ca TDPB. Khong 50 năm sau đ, Descartes đ vit cun “Rules For the Direction of Mind” (Nhng quy tc đnh hưng suy ngh). Trong tc phm ny, tc gi bàn v vic cn có s rèn luyn trí óc mt cách có h thng đ đnh hưng tư duy và phát trin phương php suy ngh phê phán da trên nguyên tc nghi ng. Cun sch ny đưc xem là cun sách th hai v TDPB. [...]... triển TDPB cho HS THPT thông qua đối thoại, mặc dù ai cũng công nhận thông qua đối thoại, tư duy phát triển rất mạnh mẽ, đặc biệt là TDPB Trong khuôn khổ của luận án, chúng tôi quan tâm sâu sắc đến vấn đề này, vì thế, chúng tôi tiến hành nghiên cứu về việc sử dụng đối thoại trong dạy học môn Toán ở trường THPT để phát triển TDPB cho HS 1.2 Tư duy phản biện... TDPP cho HS thông qua dạy học toán [35] và đề xuất các biện pháp sư phạm nhằm hình thành và phát triển TDPP cho HS tiểu học như: rèn luyện thao tác tư duy tạo cơ sở rèn luyện TDPP cho HS thông qua dạy học toán 4; rèn TDPP cho HS thông qua một số tình huống dạy học tích cực Tác giả đã xây dựng một số dạng bài tập nhằm rèn 15 luyện, phát triển TDPP cho. .. năng cốt lõi của tư duy phản biện Theo chúng tôi, một số KN của TDPB có thể được phát triển tốt thông qua đối thoại trong dạy học toán ở trường THPT Đó là: Đặt câu hỏi, quan sát, lắng nghe, phân tích, diễn giải, suy luận, phán đoán, đánh giá và tư điều chỉnh Trong đó: Tư ng ứng với biểu hiện đặc trưng thứ nhất của TDPB có KN đặt câu hỏi Tư ng ứng với biểu... KN quan trọng để thúc đẩy việc học tập của HS THPT Đặt một câu hỏi tốt tư lâu đã được coi là một KN cơ bản và hiệu qua trong qua trình dạy học Tất nhiên đó không phải là những câu hỏi chỉ tái hiện kiến thức mà phải là câu hỏi có thể kích thích được tư duy toán học của học sinh trong qua trình học toán Đặt câu hỏi thường được GV sử dụng trong qua ... chia sẻ, so sánh các chiến lược và giải pháp đẳng cấp, nhanh cho ng Đây là một giai đoạn quan trọng trong qua trình tư duy toán học Nó cung cấp nhiều cơ hội hơn nữa để tư duy, thực hiện các ý tư ̉ng toán học và mối quan hệ giữa các đối tư ̣ng toán học Nó khuyến khích HS đánh giá thành qua của mình và các bạn Dạng câu hỏi này thường được thể hiện... thoại là có thể thực hiện được 1.2.4 Một số kỹ năng của tư duy phản biện có thể phát triển thông qua đối thoại trong dạy học toán 1.2.4.1 Kỹ năng Chúng tôi thống nhất cách hiểu kỹ năng (KN) như Nguyễn Quang Uẩn: “KN là khả năng thực hiện có kết qua một hành động hay một hoạt động nào đó bằng cách lựa cho n và vận dụng những tri thức, những kinh nghiệm đã có... thiết cho con người trong thời đại ngày nay Vì vậy, rèn luyện TDPB là vấn đề cấp thiết Hơn nữa, thông qua môi trường đối thoại, TDPB sẽ có nhiều cơ hội để phát triển Thật vậy, kể tư sau nghiên cứu đáng kể của Wilkinson (1971) về lớp học truyền thông và sự tư ng tác thông qua nói chuyện trong học tập [127], hàng loạt các dự án khác ở Úc cũng đã được phát triển... Cormack, Wignell, Nichols, Bill và Lucas (1998) [80] Các dự án này đã tìm cách mô tả thực hành trong lớp học, tăng cường nghe và nói thông qua các môn học khác nhau Kết qua dự án đã chứng minh được khả năng sử dụng nói chuyện để học hỏi và hỗ trợ cho việc học tập của HS là rất khả quan, đặc biệt kết qua cũng cho thấy GV có ảnh hưởng rất lớn trong việc định... thiếu căn cứ, không logic trong tư duy và giải quyết vấn đề Rút ra được các kết luận hợp lý (5) Có khả năng loại bỏ những thông tin sai lệch, không liên quan Có khả năng điều chỉnh ý kiến, có thể chấp nhận ý kiến trái ngược với mình, có thể thay đổi quan niệm khi sự suy luận cho thấy cần phải làm như vậy 1.2.3 Phát triển tư duy phản biện trong dạy học toán Các... độ tư duy, kích thích tư duy; sử dụng một hệ thống phân cấp như phân loại tư duy của Bloom [74] Bloom phân loại tư duy thành 6 mức độ: Nhớ, hiểu, ứng dụng, phân tích, tổng hợp và đánh giá (trình độ cao nhất của tư duy) Tuy nhiên Sanders (1966) phân chia các mức độ hiểu thành hai loại, chuyển dịch và diễn giải, để tạo ra hệ thống 7 mức độ, khá hữu dụng trong . dy hc vo trong qu trnh dy hc, trong đ c vic nghiên cu, hnh thnh v pht trin năng lc tư duy cho hc sinh (HS) đc bit l tư duy phn bin (TDPB) (hoc gi là tư duy phê phán. TDPB cho HS. 4 Hin nay,  nưc ta đ c mt s công trnh nghiên cu v rn luyn TDPB qua dy hc mt s ch đ trong môn Ton như “Rn luyn tư duy phê phán ca HS trung hc phổ thông qua. t trng tư ng đi ln trong qu trnh dy hc ton. Chính vì nhng lý do trên, chúng tôi chn đ ti: “Pht trin tư duy phn bin cho hc sinh thông qua đi thoi trong dy hc môn ton

Ngày đăng: 07/04/2015, 10:20

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
11. Nguyễn Hữu Điển (2003), Sáng tạo trong giải toán phổ thông. NXB Giáo dục Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sáng tạo trong giải toán phổ thông
Tác giả: Nguyễn Hữu Điển
Nhà XB: NXB Giáo dục
Năm: 2003
12. Đổi mới đánh giá kết quả học tập của HS THPT thí điểm. Tài liệu của Ban chỉ đạo xây dựng CT& biên soạn SGK THPT, Bộ GD&ĐT, Hànội 2005 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đổi mới đánh giá kết quả học tập của HS THPT thí điểm
13. T r ầ n D ũ n g ( 2 0 0 7 ) , Sử dụng mô hình hoá toán học trong Chương trình toán phổ thông để nâng cao khả năng giải quyết vấn đề cho người học, Luận văn cao học, Đại học Sư phạm Huế Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sử dụng mô hình hoá toán học trong Chương trình toán phổ thông để nâng cao khả năng giải quyết vấn đề cho người học
Tác giả: T r ầ n D ũ n g
Nhà XB: Đại học Sư phạm Huế
Năm: 2007
16. Trần Văn Hạo (Tổng chủ biên), Nguyễn Mộng Hy (Chủ biên), Đào Ngọc Lam, Lê Văn Tiến, Vũ Viết Yên. 2008. “Đại số và Giải tích 11”.NXB GD, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đại số và Giải tích 11
Tác giả: Trần Văn Hạo, Nguyễn Mộng Hy, Đào Ngọc Lam, Lê Văn Tiến, Vũ Viết Yên
Nhà XB: NXB GD
Năm: 2008
17. Trần Văn Hạo (Tổng chủ biên), Nguyễn Mộng Hy (Chủ biên), Doãn Minh Cường, Đỗ Mạnh Hùng, Nguyễn Tiến Tài. 2007. “Đại số 10”.NXB GD, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đại số 10
Nhà XB: NXB GD
18. Trần Văn Hạo (Tổng chủ biên), Nguyễn Mộng Hy (Chủ biên), Khu Quốc Anh, Nguyễn Hà Thanh, Phan Văn Viện. 2008. “Hình học 11”.NXB GD, Thành phố Hồ Chí Minh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hình học 11
Nhà XB: NXB GD
19. Trần Văn Hạo (Tổng chủ biên), Nguyễn Mộng Hy (Chủ biên), Nguyễn Văn Đoàn, Trần Đức Huyên. 2008. “Hình học 10”. NXB GD, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hình học 10
Tác giả: Trần Văn Hạo, Nguyễn Mộng Hy, Nguyễn Văn Đoàn, Trần Đức Huyên
Nhà XB: NXB GD
Năm: 2008
20. Trần Ngọc Hậu (2011), “Dạy học hoạt động nhóm để rèn luyện Tư duy phản biện cho học sinh trung học phổ thông thông qua dạy Chương trình Hình học lớp 11 nâng cao”. Khóa luận tốt nghiệp, Đại học An Giang Sách, tạp chí
Tiêu đề: Dạy học hoạt động nhóm để rèn luyện Tư duy phản biện cho học sinh trung học phổ thông thông qua dạy Chương trình Hình học lớp 11 nâng cao
Tác giả: Trần Ngọc Hậu
Năm: 2011
21. Bùi Hiền, Nguyễn Văn Giao, Nguyễn Hữu Quỳnh, Vũ Văn Tảo. 2001. “Từ điển giáo dục học”. NXB từ điển Bách Khoa Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Từ điển giáo dục học
Nhà XB: NXB từ điển Bách Khoa Hà Nội
22. Mai Thị Trọng Hiếu (2014), Thiết kế các tình huống khảo sát toán hỗ trợ năng lực giao tiếp toán học của Học sinh, Luận văn thạc sĩ giáo dục học Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thiết kế các tình huống khảo sát toán hỗ trợ năng lực giao tiếp toán học của Học sinh
Tác giả: Mai Thị Trọng Hiếu
Năm: 2014
23. Trần Bá Hoành (chủ biên) (2003), Áp dụng dạy và học tích cực trong môn Toán học, NXB ĐHSP, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Áp dụng dạy và học tích cực trong môn Toán học
Tác giả: Trần Bá Hoành (chủ biên)
Nhà XB: NXB ĐHSP
Năm: 2003
24. Trần Bá Hoành, Nguyễn Đình Khuê, Đào Như Trang (2000), Áp dụng dạy và học tích cực trong môn Toán, Dự án Việt-Bỉ, NXB ĐHSP, Hànội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Áp dụng dạy và học tích cực trong môn Toán
Tác giả: Trần Bá Hoành, Nguyễn Đình Khuê, Đào Như Trang
Nhà XB: NXB ĐHSP
Năm: 2000
25. Nguyễn Thái Hòe (2003), Rèn luyện Tư duy qua việc giải bài tập toán, NXB Giáo dục Sách, tạp chí
Tiêu đề: Rèn luyện Tư duy qua việc giải bài tập toán
Tác giả: Nguyễn Thái Hòe
Nhà XB: NXB Giáo dục
Năm: 2003
26. Trần Khánh Hưng (2002), Giáo trình Phương pháp day- học Toán, Trung tâm đào tạo từ xa đại học Huế, Huế Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo trình Phương pháp day- học Toán
Tác giả: Trần Khánh Hưng
Năm: 2002
27. Nguyễn Văn Khôi, Lê Huy Hoàng, Vũ Thị Mai Anh (2010), Dạy học dựa trên giải quyết vấn đề - Tài liệu tập huấn, NXB GD, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Dạy học dựa trên giải quyết vấn đề - Tài liệu tập huấn
Tác giả: Nguyễn Văn Khôi, Lê Huy Hoàng, Vũ Thị Mai Anh
Nhà XB: NXB GD
Năm: 2010
28. Trần Kiều (Chủ biên), 2004. Tài liệu đổi mới phương pháp dạy học trung học phổ thông - môn Toán. Tài liệu tham khảo lưu hành nội bộ.Bộ GD&ĐT, Ban chỉ đạo xây dựng Chương trình và biên soạn sách giáo khoa THPT Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tài liệu đổi mới phương pháp dạy học trung học phổ thông - môn Toán
29. Nguyễn Bá Kim (2011), Phương pháp dạy học môn Toán, Nhà xuất bản Đại học Sư phạm, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phương pháp dạy học môn Toán
Tác giả: Nguyễn Bá Kim
Nhà XB: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
Năm: 2011
30. Nguyễn Bá Kim (2010), Phương pháp dạy học môn Toán. NXB Đại học sư phạm, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phương pháp dạy học môn Toán
Tác giả: Nguyễn Bá Kim
Nhà XB: NXB Đại học sư phạm
Năm: 2010
128. Hà Thị Hải, đối thoại trong dạy – một hướng đổi mới phương pháp phù hợp với hình thức đào tạo tín chỉ, http://www.qnamuni.edu.vn/detailHT.asp?ID=84&IDCD=12&type=hthao Link
142. tạp chí Phát triển Kinh tế - xã hội Đà Nẵng- http://dised.danang.gov.vn/images/Pages_from_Tap_chi_so_34-9.pdf Link

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w