Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Hoàng Anh, Nguyén Dinh Mao. Nguyén Vàn Nguyén. Nghién cùu su bién dòi té bào va duói té bào do tàc dóng cùa thuòc uni sàu. Hpc vien quàn y 45 nàm-Hànòi 1994: 19 |
Sách, tạp chí |
|
3. Bach Già Dudng. He do un hiéu còng huóng tù hai nhàn F^^. Luan àn PTS - DHTH-HN 1986 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
He do un hiéu còng huóng tù hai nhàn F^^ |
Tác giả: |
Bach Già Dudng |
Nhà XB: |
Luan àn PTS - DHTH-HN |
Năm: |
1986 |
|
4. Dudng Xuàn Dam, Tran Xuàn Hoàn. Phòng va chùa bénh bang tù uuòng, khà nàng -ùng dung. Tù Tnróng Y hpc. Hòi thào làn ihù nhàt,HN 1993, 45- 48 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phòng va chùa bénh bang tù uuòng, khà nàng -ùng dung |
Tác giả: |
Dudng Xuàn Dam, Tran Xuàn Hoàn |
Nhà XB: |
Tù Tnróng Y hpc |
Năm: |
1993 |
|
5. Garcia P.G., A.Madronero de la cai. Tàng cuóng cbùa xUdng bang tù trUÓng va vàn de "UT chùng". Madrid 1986, tài liéu dich 5/1987, TT Y hpc - Ha nói1993 |
Sách, tạp chí |
|
10. Thàn Dire Hièn. Mot sé khài nièm ed bàn ve Tir Hoc va Vat lièu Tir. Tur tnróng Y Hoc. H5i TTiào làn thù 1 Ha Noi 1993,19 - 25 |
Sách, tạp chí |
|
14. Xuàn Huyèn. Khia canh nghich thuòng cùa y hpc phudng tày (Dich tù Top Sante, Figaro Magazine). Tap ehi Thè Giói Mói 5/1995 - 135, 34 - 37 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khia canh nghich thuòng cùa y hpc phudng tày |
Tác giả: |
Xuàn Huyèn |
Nhà XB: |
Tap ehi Thè Giói Mói |
Năm: |
1995 |
|
15. Dang Chu Ky, Diidng Xuàn Dam. Vài net ve ùnh hình ùng dung tù tnróng trong y h p c . Tù tnróng y h p e - H a Noi 1 9 9 3 , 4 - 10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vài net ve ùnh hình ùng dung tù tnróng trong y h p c |
Tác giả: |
Dang Chu Ky, Diidng Xuàn Dam |
Nhà XB: |
Tù tnróng y h p e - H a Noi |
Năm: |
1993 |
|
17. Leon DéroberL Nhiém dpc va bènh nghè nghiép. Càc tàc nhàn vàt ly. Rammarian 1964 - Y Hpc Trung iTdng 1974, 1 - 7, 27 - 32, 49 - 69 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhiém dpc va bènh nghè nghiép. Càc tàc nhàn vàt ly |
Tác giả: |
Leon DéroberL |
Nhà XB: |
Y Hpc Trung iTdng |
Năm: |
1964 |
|
18. Le Quang Long. Sinh ly dòng vat va ngUÒi. NXB Giào due 1986, I, U. (12, 2 8 - 44, 12-2T) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
U |
Nhà XB: |
NXB Giào due 1986 |
|
22. Nguyén Hùu Nha, N^uyèn Thi Khanh. Mot so chi ùèu sinh ly, sinh boa cùa oia sue. Vièn Tbù Y 1970 - 1974 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mot so chi ùèu sinh ly, sinh boa cùa oia sue |
Tác giả: |
Nguyén Hùu Nha, N^uyèn Thi Khanh |
Nhà XB: |
Vièn Tbù Y |
Năm: |
1970 - 1974 |
|
23. Nguyén Thi Kim Ngàn, Ngò Vàn Thành, Nguyén Kùn Lan. Buóc dàu nghièn cùu tàc dung BVPX cùa cao long catechm. HNKH Truyèn thòng HVQY - Bp Quòc Phcng- Hpe Vièn Quàn Y/ Ha Noi -1994 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Buóc dàu nghièn cùu tàc dung BVPX cùa cao long catechm |
Tác giả: |
Nguyén Thi Kim Ngàn, Ngò Vàn Thành, Nguyén Kùn Lan |
Nhà XB: |
HNKH Truyèn thòng HVQY - Bp Quóc Phcng- Hpe Vièn Quàn Y |
Năm: |
1994 |
|
25. Le Nguyén. Nhùng già thuyét mói ve dia bay. (dich tù Science et vie 5/1995)- Thè Giói Mói 5/1995, 135,8- 11 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhùng già thuyét mói ve dia bay |
Tác giả: |
Le Nguyén |
Nhà XB: |
Thè Giói Mói |
Năm: |
1995 |
|
27. Odum R.P. Cd sa Sinh thài hpc. (Tài liéu dich) NXB Dai hpc, 1978, 1 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cd sa Sinh thài hpc |
Tác giả: |
Odum R.P |
Nhà XB: |
NXB Dai hpc |
Năm: |
1978 |
|
28. Nguyén Xuàn Phàch & CTV. Nghièn cùu bào ve phóng xa cùa tao Spirulina qua 1 so chi tièu huyèt hpc-sinh hoà cùa dpng vàt. Vien Nghièn cùu Còng nghe Quòc già - Ha Noi 1992 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghièn cùu bào ve phóng xa cùa tao Spirulina qua 1 so chi tièu huyèt hpc-sinh hoà cùa dpng vàt |
Tác giả: |
Nguyén Xuàn Phàch, CTV |
Nhà XB: |
Vien Nghièn cùu Còng nghe Quòc già - Ha Noi |
Năm: |
1992 |
|
29. Philippe Orengo. Dièu tri mot so loai viém dau bang pfaitdng pbàp dat nam chàm nhàn tao. (Tài lieu dich) - Tù tnróng Y hpc - Ha Nói 1993 |
Sách, tạp chí |
|
30. Dào Ngpe Phong. Mòi tnróng va sue khoè con nguói. Bò Dai hpc & trung bpc chuyén nghiép - Chudng trình 5202 - Ha Noi, 1986 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mòi tnróng va sue khoè con nguói |
Tác giả: |
Dào Ngpe Phong |
Nhà XB: |
Bò Dai hpc & trung bpc chuyén nghiép - Chudng trình 5202 |
Năm: |
1986 |
|
33. Phan Thanh PhUdng & CTV. Nghién cùu bièn dóng mot so chi liéu sinh ly d già sue, già càm. Khoa Hpc Ky Thuàt Thù Y. Ha Noi 1993,1, 21 - 30 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghién cùu bièn dóng mot so chi liéu sinh ly d già sue, già càm |
Tác giả: |
Phan Thanh PhUdng, CTV |
Nhà XB: |
Khoa Hpc Ky Thuàt Thù Y |
Năm: |
1993 |
|
34. Sàch ora cùu. Tóm tàt ve Val ly. Nhà xuàt bàn - Khoa hpc Ky thuàt 1970 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tóm tàt ve Val ly |
Tác giả: |
Sàch ora cùu |
Nhà XB: |
Nhà xuàt bàn - Khoa hpc Ky thuàt |
Năm: |
1970 |
|
35. Bùi Thanh Tàm. Ò nhiém mòi uuòng do càc uoróng dién lù thuòc dai tàn so Vò tuyén dién. Mòi truóng va sue khoè con ngUÒi - Dai Hpc Y Ha Noi, 1986.269 - 289 |
Sách, tạp chí |
|
39. Hoàng Vàn Thuan & cs. Nhàn xét két qui biróc dàu dùng tir tnróng xoay chièu dièu tri suy nhiroc thàn kinh. Y Hoc Quan Sir - Cuc Quàn Y - 2/1994, 23 - 24 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhàn xét két qui biróc dàu dùng tir tnróng xoay chièu dièu tri suy nhiroc thàn kinh |
Tác giả: |
Hoàng Vàn Thuan, cs |
Nhà XB: |
Y Hoc Quan Sir - Cuc Quàn Y |
Năm: |
1994 |
|