Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
6. Dương Kì Đức, Các đơn vị định danh đa thành tố. Một tiếp cận từ điển học tương phản qua các cứ liệu, các phân ngôn ngữ quân sự, chính trị - xã hội, khoa học, Luận án PTS, Viện Ngôn ngữ học, H., 1993 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các đơn vị định danh đa thành tố. Một tiếp cận từ điển học tương phản qua các cứ liệu, các phân ngôn ngữ quân sự, chính trị - xã hội, khoa học |
Tác giả: |
Dương Kì Đức |
Nhà XB: |
Viện Ngôn ngữ học |
Năm: |
1993 |
|
10. Hoàng Văn Hành, Đặc trưng của những đơn vị từ vựng kiểu như au, ngắt trong tiếng Việt, Ngôn ngữ s. 2, 1975 |
Sách, tạp chí |
|
12. Hoàng Văn Hành, Từ ngữ tiếng Việt trên đường hiểu biết và khám phá, Nxb KHXH, H., 1991 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ ngữ tiếng Việt trên đường hiểu biết và khám phá |
Tác giả: |
Hoàng Văn Hành |
Nhà XB: |
Nxb KHXH |
Năm: |
1991 |
|
15. Hoàng Văn Hành, Về tính có lí do của các đơn vị từ vựng phái sinh trong tiếng Việt // Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt về mặt từ ngữ, T 2, Nxb KHXH, H. 1981 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt về mặt từ ngữ |
Tác giả: |
Hoàng Văn Hành |
Nhà XB: |
Nxb KHXH |
Năm: |
1981 |
|
17. Nguyễn Trọng Hùng, Thành tố văn hoá dân tộc trong cấu trúc ý nghĩa của từ // Việt Nam những vấn đề ngôn ngữ và văn hoá, Hội Ngôn ngữ học Việt Nam - Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội, H. 1993 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành tố văn hoá dân tộc trong cấu trúc ý nghĩa của từ |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng Hùng |
Nhà XB: |
Việt Nam những vấn đề ngôn ngữ và văn hoá |
Năm: |
1993 |
|
29. Ferdinand de Saussure, Giáo trình ngôn ngữ học đại cương, Nxb. KHXH, H. 1973 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình ngôn ngữ học đại cương |
Tác giả: |
Ferdinand de Saussure |
Nhà XB: |
Nxb. KHXH |
Năm: |
1973 |
|
33. Trần Ngọc Thêm, Đi tìm ngôn ngữ của văn hoá và đặc trưng văn hoá của ngôn ngữ // Việt Nam những vấn đề ngôn ngữ và văn hoá, Hội Ngôn ngữ học Việt Nam - Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội, H. 1993 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đi tìm ngôn ngữ của văn hoá và đặc trưng văn hoá của ngôn ngữ |
Tác giả: |
Trần Ngọc Thêm |
Nhà XB: |
Việt Nam những vấn đề ngôn ngữ và văn hoá |
Năm: |
1993 |
|
35. Lê Quang Thiêm, bài giảng chuyên đề "Một vài vấn đề về ngữ nghĩa", ĐH KHXH & NV |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một vài vấn đề về ngữ nghĩa |
|
37. Chu Bích Thu, Những đặc trưng ngữ nghĩa của tính từ tiếng Việt hiện đại, Luận án PTS, 1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những đặc trưng ngữ nghĩa của tính từ tiếng Việt hiện đại |
Tác giả: |
Chu Bích Thu |
Nhà XB: |
Luận án PTS |
Năm: |
1996 |
|
38. Nguyễn Đức Tồn - Huỳnh Thanh Trà, Đặc điểm danh học và ngữ nghĩa của nhóm từ ngữ chỉ "sự kết thúc cuộc đời của con người", Ngôn ngữ, s.3, 1994, tr. 53 - 60 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
sự kết thúc cuộc đời của con người |
|
39. Nguyễn Đức Tồn, Đặc trưng dân tộc của tư duy ngôn ngữ của hiện tượng đồng nghĩa, Ngôn ngữ, s. 3, 1993 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc trưng dân tộc của tư duy ngôn ngữ của hiện tượng đồng nghĩa |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Tồn |
Nhà XB: |
Ngôn ngữ |
Năm: |
1993 |
|
41. Nguyễn Đức Tồn, Tìm hiểu đặc trưng văn hoá dân tộc của ngôn ngữ và tư duy của người Việt, Viện Ngôn ngữ, H. 1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tìm hiểu đặc trưng văn hoá dân tộc của ngôn ngữ và tư duy của người Việt |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Tồn |
Nhà XB: |
Viện Ngôn ngữ |
Năm: |
1996 |
|
42. Nguyễn Văn Tu, Từ và vốn từ tiếng Việt hiện đại, Nxb ĐH & THCN, H. 1976 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ và vốn từ tiếng Việt hiện đại |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Tu |
Nhà XB: |
Nxb ĐH & THCN |
Năm: |
1976 |
|
46. Hoàng Tuệ, Đỗ Hữu Châu, Trần Ngọc Thêm, Thảo luận chuyên đề "tiếng - hình vị và từ", Ngôn ngữ, s. 1, 1984 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
tiếng - hình vị và từ |
|
48. B.A. Cerebrennikov (chịu trách nhiệm xuất bản), Ngôn ngữ học đại cương: Hình thức tồn tại, chức năng, lịch sử ngôn ngữ, Matxcơva; Khoa học, 1970 (bản dịch của Viện Ngôn ngữ học) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngôn ngữ học đại cương: Hình thức tồn tại, chức năng, lịch sử ngôn ngữ |
Tác giả: |
B.A. Cerebrennikov |
Nhà XB: |
Matxcơva |
Năm: |
1970 |
|
49. B.A. Cerebrennikov (chịu rách nhiệm xuất bản), Ngôn ngữ học đại cương: Cấu trúc bên trong của ngôn ngữ, Matxcơva; Khoa học, 1972 (bản dịch của Viện Ngôn ngữ học).TIẾNG ANH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngôn ngữ học đại cương: Cấu trúc bên trong của ngôn ngữ |
Tác giả: |
B.A. Cerebrennikov |
Nhà XB: |
Matxcơva |
Năm: |
1972 |
|
50. R. E. Asher (editor-in-chief), The encyclopedia of language and linguistics, Volume 5, Pergamon Press, Oxford - New York - Seoul - Tokyo, 1994 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The encyclopedia of language and linguistics |
Tác giả: |
R. E. Asher |
Nhà XB: |
Pergamon Press |
Năm: |
1994 |
|
1. Nguyễn Trọng Báu, Từ điển học Việt Nam và văn hoá dân tộc / Việt Nam những vấn đề ngôn ngữ và văn hoá, Hội Ngôn ngữ học Việt Nam - Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội, H. 1993 |
Khác |
|
2. Nguyễn Tài Cẩn, Ngữ pháp tiếng Việt. Tiếng - Từ ghép - Đoản ngữ, H., 1975 |
Khác |
|
3. Đỗ Hữu Châu, Các bình diện của từ và từ tiếng Việt, Nxb KHXH, H., 1986 |
Khác |
|