Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Ngọc Bích: Tâm lý học nhân cách. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, năm 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tâm lý học nhân cách |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
2. Bộ Nội vụ: Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001-2010 và các các văn bản triển khai. Hà Nội, năm 2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001-2010 và các các văn bản triển khai |
Tác giả: |
Bộ Nội vụ |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2003 |
|
3. Trần Thị Châm: Tổ chức thông tin phục vụ hoạt động điều hành của Bộ Nội vụ. Khoá luận tốt nghiệp, khoá 1998-2002, tư liệu Khoa Lưu trữ học và Quản trị Văn phòng - Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tổ chức thông tin phục vụ hoạt động điều hành của Bộ Nội vụ |
|
5. Đào Xuân Chúc: Văn phòng và quản trị văn phòng - Một số nhận thức lý luận. Quản trị Văn phòng – Lý luận và thực tiễn (kỷ yếu hội thảo khoa học).Nxb Đại học quốc gia Hà Nội, Hà Nội, năm 2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn phòng và quản trị văn phòng - Một số nhận thức lý luận |
Nhà XB: |
Nxb Đại học quốc gia Hà Nội |
|
6. Đào Xuân Chúc, Nguyễn Văn Hàm, Vương Đình Quyền, Nguyễn Văn Thâm: Lý luận và thực tiễn công tác lưu trữ. Nxb Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội, năm 1990 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý luận và thực tiễn công tác lưu trữ |
Nhà XB: |
Nxb Đại học và Trung học chuyên nghiệp |
|
7. Lê Anh Cường, Nguyễn Thị Lệ Huyền, Nguyễn Thị Mai: Phương pháp và kỹ năng quản lý nhân sự. Nxb Lao động Xã hội, Hà Nội, năm 2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp và kỹ năng quản lý nhân sự |
Nhà XB: |
Nxb Lao động Xã hội |
|
8. Trần Kim Dung: Quản trị nguồn nhân lực. Nxb Thống kê, Hà Nội, năm 2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị nguồn nhân lực |
Nhà XB: |
Nxb Thống kê |
|
9. Nguyễn Bá Dương: Tâm lý học quản lý dành cho người lãnh đạo. Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, năm 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tâm lý học quản lý dành cho người lãnh đạo |
Tác giả: |
Nguyễn Bá Dương |
Nhà XB: |
Nxb Chính trị Quốc gia |
Năm: |
2000 |
|
10. Vũ Cao Đàm: Phương pháp luận nghiên cứu khoa học. Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, năm 2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học kỹ thuật |
|
11. Nguyễn Thành Độ, Nguyễn Thị Thảo: Giáo trình Quản trị Văn phòng. Nxb Lao động Xã hội, Hà Nội, năm 2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Quản trị Văn phòng |
Nhà XB: |
Nxb Lao động Xã hội |
|
12. Lê Xuân Hoa: Điều tra và xử lý thông tin trong quản lý. Nxb Thống kê, Hà Nội, năm 1999 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều tra và xử lý thông tin trong quản lý |
Nhà XB: |
Nxb Thống kê |
|
13. Học viện Hành chính Quốc gia – Khoa Văn bản và Công nghệ hành chính: Nghiệp vụ thư ký văn phòng và tổ chức. Hà Nội, năm 2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiệp vụ thư ký văn phòng và tổ chức |
|
14. Howard Senter: Hội họp và thuyết trình, làm thế nào để đạt kết quả mong muốn. Nxb Trẻ, Hà Nội, năm 2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội họp và thuyết trình, làm thế nào để đạt kết quả mong muốn |
Nhà XB: |
Nxb Trẻ |
|
16. Thanh Hội, Phan Thăng: Quản trị học. Nxb Thống Kê, Hà Nội, năm 1999 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị học |
Tác giả: |
Thanh Hội, Phan Thăng |
Nhà XB: |
Nxb Thống Kê |
Năm: |
1999 |
|
17. Nghiêm Kỳ Hồng, Trần Nhƣ Nghiêm: Quản trị Văn phòng. Giáo trình Trường T.H Văn thư - Lưu trữ TWI, Hà Nội, năm 2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị Văn phòng |
|
18. Phạm Hƣng, Lê Văn In, Nghiêm Kỳ Hồng: Văn phòng hiện đại và nghiệp vụ Hành chính văn phòng. Nxb Thành phố Hồ Chí Minh, TP HCM, năm 1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn phòng hiện đại và nghiệp vụ Hành chính văn phòng |
Tác giả: |
Phạm Hƣng, Lê Văn In, Nghiêm Kỳ Hồng |
Nhà XB: |
Nxb Thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
1996 |
|
19. Dương Văn Khảm, Trần Hoàng, Nguyễn Hữu Thời, Nguyễn Thu An: Nghiệp vụ thư ký văn phòng. Nxb Giao thông Vận tải, Hà Nội, năm 2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiệp vụ thư ký văn phòng |
Nhà XB: |
Nxb Giao thông Vận tải |
|
20. Mai Hữu Khuê: Phân tích hệ thống trong quản lý và tổ chức. Nxb Lao động, Hà Nội, năm 1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích hệ thống trong quản lý và tổ chức |
Nhà XB: |
Nxb Lao động |
|
21. Nguyễn Văn Lanh: Thông tin tài liệu lưu trữ phục vụ hoạt động lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng. Tạp chí LTVN, số 2 năm 1999 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tin tài liệu lưu trữ phục vụ hoạt động lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng |
|
22. Nguyễn Ngọc Linh: Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ – quyền hạn và vai trò của Chánh – Phó Văn phòng một số cơ quan Bộ. Khoá luận tốt nghiệp, khoá 41 (1996 – 2000), Tư liệu Khoa Lưu trữ học và Quản trị Văn phòng - Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ – quyền hạn và vai trò của Chánh – Phó Văn phòng một số cơ quan Bộ |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Linh |
Nhà XB: |
Tư liệu Khoa Lưu trữ học và Quản trị Văn phòng - Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|