Bảng t
ổng hợp chứng từ (Trang 31)
Bảng t
ổng hợp chi tiếtSổ cái (Trang 32)
Bảng c
ân đối số phát sinh (Trang 34)
Bảng t
ổng hợp chi tiếtChứng tư gốc và các bảng (Trang 35)
Bảng k
ê (Trang 35)
Sơ đồ 2.1
sơ đổ luân chuyển chứng từ kế toán doanh thu (Trang 44)
Hình th
ức thanh toán: Tiền mặt MST: (Trang 46)
Bảng 2.1
Hóa đơn giá trị gia tăng (Trang 46)
Sơ đồ 2.2
Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu (Trang 48)
Bảng 2.3
Sổ chi tiết doanh thu (Trang 50)
Bảng t
ổng hợp chi tiết hàng bán: mỗi loại hàng được ghi trên một dòng trên bảng (Trang 53)
Bảng 2.5
Sổ Nhật Ký Chung (Trang 54)
Bảng 2.6
Sổ Cái tài khoản doanh thu bán hàng (Trang 56)
Bảng 2.7
Sổ Cái tài khoản chiết khấu thương mại (Trang 57)
Sơ đồ 2.3
Quy trình luân chuyển chứng từ giá vốn hàng bán (phiếu xuất kho) (Trang 59)