Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ tài chính, 2003. Chuẩn mực kế toán số 21: Trình bày báo cáo tài chính. Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chuẩn mực kế toán số 21: Trình bày báo cáo tài chính |
Tác giả: |
Bộ tài chính |
Năm: |
2003 |
|
2. Bộ tài chính, 2003. Chuẩn mực kế toán số 21: Trình bày báo cáo tài chính. Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chuẩn mực kế toán số 21: Trình bày báo cáo tài chính |
|
3. Bộ tài chính, 2010. Hướng dẫn về việc công bố thông tin trên thị trường chứng khoán. Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15/1/2010 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn về việc công bố thông tin trên thị trường chứng khoán |
|
4. Bộ tài chính, 2012. Hướng dẫn về việc công bố thông tin trên thị trường chứng khoán. T hông tư số 52/2012/TT-BTC ngày 5/4/2012 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn về việc công bố thông tin trên thị trường chứng khoán |
|
5. Bộ tài chính, 2012. Quy định về quản trị công ty áp dụng cho các công ty đại chúng. T hông tư số 121/2012/TT-BTC ngày 26/7/2012 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy định về quản trị công ty áp dụng cho các công ty đại chúng |
|
6. Đặng Thị Thanh Hương và Hồ Vũ Hạ Trắng, 2011. Nghiên cứu thực nghiệm các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ thuyết minh báo cáo tài chính và một số giải pháp đề xuất nhằm tăng tính minh bạch của BCTC. Đề tài nghiên cứu khoa học SV Eureka 2011 do PGS.TS. Vũ Hữu Đức hướng dẫn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu thực nghiệm các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ thuyết minh báo cáo tài chính và một số giải pháp đề xuất nhằm tăng tính minh bạch của BCTC |
Tác giả: |
Đặng Thị Thanh Hương, Hồ Vũ Hạ Trắng |
Nhà XB: |
Đề tài nghiên cứu khoa học SV Eureka 2011 |
Năm: |
2011 |
|
7. Đinh Văn Sơn, 2010. Thông tin chứng khoán và giao dịch chứng khoán tại sở giao dịch chứng khoán Hà Nội. Sách chuyên khảo, NXB Tài chính, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tin chứng khoán và giao dịch chứng khoán tại sở giao dịch chứng khoán Hà Nội |
Tác giả: |
Đinh Văn Sơn |
Nhà XB: |
NXB Tài chính |
Năm: |
2010 |
|
8. Hà Thị Ngọc Hà, 2007. Lựa chọn doanh nghiệp kiểm toán – Đảm bảo tính minh bạch thông tin trên TTCK. Tạp chí nghiên cứu Tài chính kế toán số 11 (52), trang 23-26 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lựa chọn doanh nghiệp kiểm toán – Đảm bảo tính minh bạch thông tin trên TTCK |
Tác giả: |
Hà Thị Ngọc Hà |
Nhà XB: |
Tạp chí nghiên cứu Tài chính kế toán |
Năm: |
2007 |
|
9. Hoàng Trọng, Chu Mộng Ngọc, 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. NXB Hồng Đức |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS |
Nhà XB: |
NXB Hồng Đức |
|
10. Hội kiểm toán viên hành nghề (VACPA), 2012. Báo cáo tổng kết hoạt động năm 2011 và phương hướng hoạt động năm 2012 của các công ty kiểm toán. Công văn số 090-2012/VACPA ngày 8/5/2012 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết hoạt động năm 2011 và phương hướng hoạt động năm 2012 của các công ty kiểm toán |
|
11. International Finance Corporation (World Bank Group), 2004. Các Nguyên tắc Quản trị Công ty của OECD. Dịch từ tiếng Anh. Tổ chức Tài chính Quốc tế tại Việt Nam (IFC), 2010 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các Nguyên tắc Quản trị Công ty của OECD |
Tác giả: |
International Finance Corporation (World Bank Group) |
Nhà XB: |
Tổ chức Tài chính Quốc tế tại Việt Nam (IFC) |
Năm: |
2004 |
|
12. Lâm Thị Hồng Hoa, 2009. Minh bạch thông tin – Yêu cầu thực tiễn và mức độ đáp ứng. Tạp chí công nghệ ngân hàng, số 38 tháng 5, trang 38-42 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Minh bạch thông tin – Yêu cầu thực tiễn và mức độ đáp ứng |
|
13. Lê Hoàng Tùng, 2009. Thành viên hội đồng quản trị độc lập: Qui định và thực |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành viên hội đồng quản trị độc lập: Qui định và thực |
Tác giả: |
Lê Hoàng Tùng |
Năm: |
2009 |
|
14. Lê Trường Vinh và Hoàng Trọng, 2008. Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ minh bạch thông tin của doanh nghiệp niêm yết theo cảm nhận của nhà đầu tư. Tạp chí phát triển kinh tế, số tháng 12/2008: mục Nghiên cứu và trao đổi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
inh bạch thông tin của doanh nghiệp niêm yết theo cảm nhận của nhà đầu tư |
|
15. Lê Vinh Triển, 2006. Góp bàn về các công ty cổ phần, công ty nhà nước và các PMU ở Việt Nam – Phân tích quan hệ giữa giám đốc và cổ đông theo “Lý thuyết người đại diện”. Tạp chí chứng khoán Việt Nam, số 6/2006, trang 29-33 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Góp bàn về các công ty cổ phần, công ty nhà nước và các PMU ở Việt Nam – Phân tích quan hệ giữa giám đốc và cổ đông theo “Lý thuyết người đại diện” |
Tác giả: |
Lê Vinh Triển |
Nhà XB: |
Tạp chí chứng khoán Việt Nam |
Năm: |
2006 |
|
16. Mark Saunders, Philip Lewis and Adrian Thornhill, 2007. Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh. Dịch từ tiếng Anh. Người dịch ThS. Nguyễn Văn Dung, 2008. Nhà xuất bản Tài chính |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Tài chính |
|
17. Ngân hàng thế giới, 2014. Báo cáo đánh giá khu vực tài chính – Việt Nam, tháng 6/2014. Văn phòng phó chủ tịch phụ trách phát triển khu vực tài chính và tư nhân - khu vực Đông Á và Thái Bình Dương |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo đánh giá khu vực tài chính – Việt Nam, tháng 6/2014 |
|
19. Nguyễn Bích Liên, 2011. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp và chất lượng thông tin kế toán. Tạp chí Ngân hàng, số 21, 11/2011, trang 34-39 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp và chất lượng thông tin kế toán |
|
20. Nguyễn Đình Hùng, 2010. Hệ thống kiểm soát sự minh bạch thông tin tài chính công bố của các công ty niêm yết tại Việt Nam. Luận án tiến sỹ. Đại học Kinh tế TP.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ thống kiểm soát sự minh bạch thông tin tài chính công bố của các công ty niêm yết tại Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Hùng |
Nhà XB: |
Đại học Kinh tế TP.HCM |
Năm: |
2010 |
|
21. Nguyễn Đình Thọ, 2011. Phương pháp nghiên cứu trong khoa học kinh doanh. NXB Lao Động Xã Hội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp nghiên cứu trong khoa học kinh doanh |
Nhà XB: |
NXB Lao Động Xã Hội |
|