Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Giáo Dục và Đào Tạo. Tâm lí học đại cương, 1995 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tâm lí học đại cương |
|
2. Bộ giáo dục và Đào tạo. Giao tiếp sư phạm. Nxb Giáo Dục, 2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giao tiếp sư phạm |
Nhà XB: |
Nxb Giáo Dục |
|
3. Bộ giáo dục và đào tạo. Hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng môn Ngữ Văn lớp 11. Nxb Giáo Dục Việt Nam, 2010 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng môn Ngữ Văn lớp 11 |
Nhà XB: |
Nxb Giáo Dục Việt Nam |
|
4. Bộ Giáo Dục và Đào Tạo. Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Ngữ Văn lớp 11. Nxb Giáo Dục, 2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Ngữ Văn lớp 11 |
Nhà XB: |
Nxb Giáo Dục |
|
5. Bộ Giáo Dục và Đào Tạo. Chương trình giáo dục phổ thông môn Ngữ Văn. Nxb Giáo Dục, 2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chương trình giáo dục phổ thông môn Ngữ Văn |
Nhà XB: |
Nxb Giáo Dục |
|
6. Bộ Giáo Dục và Đào Tạo. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng môn Ngữ Văn 12. Nxb Giáo Dục Việt Nam, 2010 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng môn Ngữ Văn 12 |
Nhà XB: |
Nxb Giáo Dục Việt Nam |
|
7. Lê Thị Tú Anh. Lời đề từ trong “Đàn ghi ta của Lor-ca”, Tạp chí VH & TT số T6, 2009 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lời đề từ trong “Đàn ghi ta của Lor-ca” |
|
8. Lê Huy Bắc (chủ biên). Trọng tâm kiến thức Ngữ văn12, NXB ĐH Quốc gia Hà Nội, 2008 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trọng tâm kiến thức Ngữ văn12 |
Nhà XB: |
NXB ĐH Quốc gia Hà Nội |
|
9. Nguyễn Văn Bính (chủ biên). Thẩm bình tác phẩm ngữ văn 12, NXB Giáo dục, 2008 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thẩm bình tác phẩm ngữ văn 12 |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
|
10. Nguyễn Phan Cảnh. Ngôn ngữ thơ, NXB Văn hóa thông tin Hà Nội, 2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngôn ngữ thơ |
Nhà XB: |
NXB Văn hóa thông tin Hà Nội |
|
11. Cao Hữu Công- Mai Tổ Lân. Nghệ thuật ngôn ngữ thơ Đường. Nxb Văn Học, 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghệ thuật ngôn ngữ thơ Đường |
Nhà XB: |
Nxb Văn Học |
|
12. Đại học Quốc Gia Hà Nội. 50 năm văn học Việt Nam sau cách mạng tháng 8. Nxb Đại Học Quốc Gia Hà Nội, 1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
50 năm văn học Việt Nam sau cách mạng tháng |
Nhà XB: |
Nxb Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
|
13. Đặng Hiến. Dạy văn, Học Văn. Nxb Đại Học Sư Phạm, 2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dạy văn, Học Văn |
Nhà XB: |
Nxb Đại Học Sư Phạm |
|
14. Đỗ Văn Khang. Mĩ học đại cương. Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2008 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mĩ học đại cương |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội |
|
15. Hà Minh Đức. Thơ và mấy vấn đề trong thơ Việt Nam hiện đại. Nxb Khoa học xã hội, 1974 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thơ và mấy vấn đề trong thơ Việt Nam hiện đại |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học xã hội |
|
17. Hồ Ngọc Đại. Tâm lí học dạy học. Nxb Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tâm lí học dạy học |
Tác giả: |
Hồ Ngọc Đại |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc Gia Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
18. Khoa ngữ văn Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội. Hợp tuyển công trình nghiên cứu. NXB Giáo Dục, 2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hợp tuyển công trình nghiên cứu |
Nhà XB: |
NXB Giáo Dục |
Năm: |
2001 |
|
19. Lê Văn Dương - Lê Đình Lục, Mĩ học đại cương. Nxb Giáo Dục, 2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mĩ học đại cương |
Nhà XB: |
Nxb Giáo Dục |
|
20. Lê Văn Hồng, Tâm lí học lứa tuổi và tâm lí học sư phạm. Hà Nội, 1995 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tâm lí học lứa tuổi và tâm lí học sư phạm |
Tác giả: |
Lê Văn Hồng |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
1995 |
|
21. Lê Xuân Lít, Cảm nhận và phê bình văn học. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cảm nhận và phê bình văn học |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
|