1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

ĐỒ án môn học CHI TIẾT máy TÍNH TOÁN THIẾT kế bộ TRUYỀN ĐAI hộp GIẢM tốc PHÂN đôi cấp NHANH, f= 6500n, v=0,45

20 666 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 20
Dung lượng 621 KB

Nội dung

k bánh răng... ZR.ZV.KxH.KHL/SH Trong đó: + ZR: hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc...  Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng của bộ tr

Trang 1

1.1 Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền

1.1.1 Xác định công suất động cơ

- Công suất trên trục động cơ điện được xác định theo công thức:

Pct β.Pηt

Trong đó: Pct : Công suất trên trục động cơ

Pt : Công suất trên trục máy công tác

η : Hiệu suất truyền động

8

3 0,9 8

5 1 t

t T

ck i 2

1



+ η =  n

i Theo sơ đồ của bài ra thì

η = khớp nốim

ổ lănk

bánh răngxích Với m, k là số cặp ổ lăn và số cặp bánh răng: m = 4; k = 3

Dựa vào bảng 2.3 (Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – Trịnh Chất –

Lê Văn Uyển ) tìm được

khớp nối = 0,99; ổ lăn = 0,99; bánh răng = 0,97; xích = 0,92

η = 0.99 0,994 0,973 0,92 = 0,831

+ Pt = Plv = 2,925

1000

6500.0,45 1000

F.v

 Pct = 0,952 0,8312,925 = 3,35 KW

1.1.2 Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ

- Tỷ số truyền ut của hệ thống dẫn động

ut = uHGT uxích

- Số vòng quay của trục tang quay

nlv = 60000D .v

 = 60000.240.0,45

 = 36 (vòng/phút)

- Theo bảng 2.4 , tỷ số truyền nên dùng cho các bộ truyền trong hệ:

uHGTsb = 8÷40 (Hộp giảm tốc 2 cấp); uxíchsb = 2÷5

 ut = (8÷40).( 2÷5) = (16÷200)

Số vòng quay sơ bộ

nsb = nlv utsb = 36 (16÷200) =(576÷7200) (vòng/phút) 1.1.3 Chọn quy cách động cơ

- Động cơ được chọn dựa vào bảng P1.1 đến bảng P1.7 và phải thỏa mãn điều kiện sau:

Pđc ≥ Pct ; nđb ≥ nsb ; Tk/Tdn ≥ Tmm/T1

Có Pct = 3,35 KW; nsb = (576÷7200) (vòng/phút);Tmm/T1 = 1,5

Trang 2

Ta chọn được động cơ DK51_4 có các thông số sau:

Pđc = 4.5 KW; nđc = 1440 (vòng/phút);

Tk/Tdn = 1,4; Tmm/T1 = 2 Cosφ = 0,85; mđc = 84 (kg);

Đường kính trục động cơ: dđc = 35 mm

1.1.4 Phân phối tỷ số truyền

- Tỷ số truyền của hệ thống dẫn động

uht =

lv n đc

n

= 144036 = 40

- Vì hộp giảm tốc là loại 2 cấp phân đôi cấp nhanh nên

uHGT = u1 u2 u1:tỉ số truyền bộ truyền cấp nhanh

u2:tỉ số truyền bộ truyền cấp chậm

Ta chọn uHGT = 20  uxích =

HGT

ht

u

u

= 2040 = 2 Dựa vào bảng 3.1 tìm được u1, u2 của HGT thỏa mãn đồng thời 3 chỉ tiêu: khối lượng nhỏ nhất, momen quán tính thu gọn nhỏ nhất và thể tích các bánh nhúng trong dầu lớn nhất

uHGT = 20  u1 = 5,1; u2 = 3,92

1.1.5 Tính công suất, mômen và số vòng quay trên các trục

- Trục công tác:

+ Pt = Plv = 2,925 (KW)

+ nlv = 36 (vòng/phút)

+ Tt = Tlv = 9,55.106

lv

t

n

P

= 9,55.106.2,36925= 776.103 (Nmm)

- Trục 3:

0,92.0,99

2,925 η

η

P

ol x

lv

+ n3 = nlv ux = 36 2 = 72 (vòng/phút)

+ T3 = 9,55.106

3

3

n

P

= 9,55.106.3,72211= 425,9.103 (Nmm)

- Trục 2:

0,97.0,99

3,211 η

η

P

ol br

3

+ n2 = n3 u2 = 72.3,92 = 282,35 (vòng/phút)

+ T2 = 9,55.106

2

2

n

P

= 9,55.106.2823,344,35 = 113,11.103 (Nmm)

- Trục 1:

0,99 0,97.0,97

3,344 η

η

P

ol br 2

2

+ n1 = nđc = 1440 (vòng/phút)

Trang 3

+ T1 = 9,55.106.

1

1

n

P

= 9,55.106.31440,482 = 23.103 (Nmm)

- Trục động cơ:

+ Pđc = 4,5(KW)

+ nđc = 1440 (vòng/phút)

+ T1 = 9,55.106

đc

đc

n

P

= 9,55.106.14404,5 = 30.103 (Nmm)

- Bảng kết quả tính toán thu được:

Thông số Trục ĐC Trục 1 Trục 2 Trục 3 Trục làm việc

T (Nmm) 30.103 23.103 113,1.103 425,9.103 776.103

1.2 Thiết kế các bộ truyền

1.2.1 Tính toán các bộ truyền trong hộp: Bộ truyền bánh răng

a.Chọn vật liệu

- Do không có yêu cầu gì đặc biệt, ta thống nhất hóa trong thiết kế, chọn vật liệu 2 cấp bánh răng như nhau

- Theo bảng 6.1, ta chọn:

+ Bánh nhỏ: Thép 45, tôi cải thiện, độ rắn HB 241 285

σb1 = 850 MPa, σch1 = 580 MPa

+ Bánh lớn: Thép 45, tôi cải thiện, độ rắn HB 192 240

σb2 = 750 MPa, σch2 = 450 MPa

b.Xác định ứng suất cho phép

Ứng suất tiếp xúc cho phép [σσ H ] tính theo công thức

[σH] = σ°Hlim ZR.ZV.KxH.KHL/SH

Trong đó:

+ ZR: hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc

+ ZV: hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng

+ KxH: hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng

Ở bước tính thiết kế, sơ bộ lấy ZR.ZV.KxH = 1, khi đó

[σH] = σ°Hlim KHL/SH + σ°Hlim: ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở

+ SH: hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc

Theo bảng 6.2, với thép 45, tôi cải thiện, độ rắn HB 180 350 thì

σ°Hlim = 2HB + 70; SH = 1,1;

Chọn HB1 = 245; HB2 = 230, suy ra:

σ°Hlim1 = 2.245 + 70 = 560 (MPa) σ°Hlim2 = 2.230 + 70 = 530 (MPa) + KHL: hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ

Trang 4

KHL = H

HE HO

mH: bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc; mH = 6 khi HB ≤ 350

NHO – số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc

NHO = 30H2,4

HB

NHO1 = 30H2,4

HB1 = 30.2552,4 = 17,90.106

NHO2 = 30H2,4

HB2 = 30.2402,4 = 15,47.106

NHE – số chu kì thay đổi ứng suất tương đương

NHE = 60cΣ(Ti/Tmax)3.ni.ti

NHE2 = 60c

1

1

u

n

ΣtiΣ(Ti/Tmax)3/Σti

= 60.1.14405,1 18.103[13.85 + 0,93.83 ]

= 27,35.106 > 15,47.106 = NHO2

 KHL2 = 1;

Tương tự NHE1 > NHO1, do đó KHL1 = 1

Vậy sơ bộ tính được

[σH1] = 5601,1.1= 509 (MPa)

[σH2] = 5301,1.1= 481,8 (MPa)

Với cấp nhanh sử dụng bánh răng nghiêng, theo (6.12) :

[σH] = 21 ([σH1] + [σH2]) = 12 (509 + 481,8)

= 495,4(MPa) < 1,25[σH2]

Với cấp chậm sử dụng bánh răng thẳng và NHE > NHO, KHL = 1

 [σH]’ = [σH2] = 481,8 MPa

Ứng suất uốn cho phép[σσ F ] tính theo công thức

[σF] = σ°Flim.YR.YS.KxF.KFC.KFL/SF

Trong đó:

+ YR – hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng

+ YS – hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu đối với tập trung ứng suất

+ KxF – hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn

Ở bước tính thiết kế, sơ bộ lấy YR.YS.KxF = 1, khi đó

[σF] = σ°Flim.KFC.KFL/SF

+ σ°Flim - ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở

+ SF – hệ số an toàn khi tính về uốn

Theo bảng 6.2 , với thép 45, tôi cải thiện, độ rắn HB 180 350 thì

σ°Flim = 1,8HB; SF = 1,75 σ°Flim1 = 1,8.245 = 441 (MPa) σ°Flim2 = 1,8.230 = 414 (MPa) + KFC – hệ số ảnh hưởng đến đặt tải, KFC = 1 (bộ truyền quay một chiều) + KFL – hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng của chế độ tải trọng của bộ truyền

KFL = F

FE FO

Trang 5

mF: bậc của đường cong mỏi khi thử về uốn; mF = 6 khi HB ≤ 350

NFO – số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn

NFO = 4.106 đối với tất cả các loại thép

NFE – số chu kì thay đổi ứng suất tương đương

NFE = 60cΣ(Ti/Tmax)6.ni.ti

NFE2 = 60c

1

1

u

n

ΣtiΣ(Ti/Tmax)6/Σti = 60.1.14405,1 18.103[16.85 + 0,96.83 ]

= 23,4.106 > 4.106 = NFO

 KFL2 = 1, và tương tự có KFL1 = 1

+ Vậy sơ bộ tính được

[σF1] = 4411,75.1.1 = 252 (MPa)

[σF2] = 4141,75.1.1 = 236,5 (MPa)

Ứng suất quá tải cho phép

[σH]max = 2,8σch2 = 2,8.450 = 1260 (MPa) [σF1]max = 0,8σch1 = 0,8.580 = 464 (MPa) [σF2]max = 0,8σch2 = 0,8.450 = 360 (MPa)

c Tính toán bộ truyền cấp nhanh: Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng

 Xác định sơ bộ khoảng cách trục

+ Theo (6.15a)

3

1 2 1 1

'.

) 1 (

ba H

H a

w

u

K T u

K a

Trong đó:

+ Theo bảng 6.5 chọn Ka = 43 (ứng với răng nghiêng, vật liệu thép – thép) + Theo bảng 6.6 chọn ψba = 0,3

+ Xác định K Hβ:

ψbd = 0,5ψba(u1+1) = 0,5.0,3(5,1+1) = 0,67 Theo bảng 6.7, KHβ tương ứng với sơ đồ 3  KHβ = 1,07

+ T1’ = T1/2 = 23000/2 = 11500 (Nmm)

w

.5,1.0,3 459,4

11500.1,07 1)

43(5,1

Ta lấy aw = 118 mm

 Xác định các thông số ăn khớp

+ Theo (6.17), m = (0,01÷0,02)aw = (0,01÷0,02).102 = (1,02÷2,04) (mm) + Theo bảng 6.8 chọn module pháp m = 2 (mm)

+ Chọn sơ bộ β = 14°, do đó cosβ = 0,97

+ Số răng bánh nhỏ: z1 = 2.am(uw.cosβ1)

 = 2.118.0,972(5,11) = 17,22 Lấy z1 = 18

+ Số răng bánh lớn: z2 = u1.z1 = 5,1.18 = 91,8 Lấy z2 = 92 + Tỉ số truyền thực là: ut1 = 92/18 = 16/3 ≈ 5,11

Trang 6

+ Tính lại β:

cosβ = m(z1+z2)/(2aw) = 2(18+92)/(2.102) = 0,9661

 β = 14,961° = 14°57’40’’

+ Theo bảng 6.9 ứng với bánh răng nghiêng có β = 14,961° thì zmin = 16 + Chiều rộng vành răng bw = ψba aw = 0,3.118 = 35,4 (mm)

+ Hệ số trùng khớp dọc

εβ = bw.sin.m

= 35,4.sin(14,9612π )= 1,44 > 1,0 + Nhờ góc nghiêng β của răng, và z1 = zmin + 2 nên ta không cần dịch chỉnh

để đảm bảo khoảng cách trục

 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc

Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng của bộ truyền phải thỏa mãn:

1 1

1

2

w t w

t H H

M H

d u b

u K T Z Z

≤ [σH]

Trong đó:

+ ZM – hệ số kể đến cơ tính của vật liệu của các bánh răng ăn khớp

Tra bảng 6.5, ta được ZM = 274 (MPa)1/3

+ ZH – hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc

ZH=

tw

b

2 sin

cos 2

Ở đây:

* βb – góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở tgβb = cosαt.tgβ

* Với răng nghiêng, không dịch chỉnh thì αtw = αt = arctg 

 cos

tg

Theo TCVN 1065 – 71, α = 20°

 αtw = αt = arctg 



 ) cos(14,961

tg20 ο

= 20,643°

 ZH= 2sin(.cos(2.2014,961,643))

= 1,71 + Zε – hệ số kể đến sự trùng khớp của răng

Vì εβ = 1,527 > 1,0 nên Zε = 1 /  





2 1

1 z

1 3,2 -1,88

 96

1 18

1 3,2

 Zε = 0,7876

+ KH – hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc

KH = KHβ KHα KHv

* KHβ – hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng, tra bảng 6.7  KHβ = 1,15

* KHα – hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp, tra bảng 6.14

- Vận tốc vòng

60000

n π.d

v  w1 1 (m/s)

Trang 7

Với dw1 – đường kính vòng lăn bánh nhỏ

n1 – số vòng quay của bánh chủ động

dw1 = u2.a 1

t1

w

 = 5,12.1181

 = 38,7 (mm)

60000

0 π.38,7.144

Theo bảng 6.13, với răng trụ răng nghiêng, v ≤ 5 (m/s), ta chọn cấp chính xác 9

Từ bảng 6.14, v < 5, cấp chính xác 9  KHα = 1,16

* KHv – là hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp

KHv = 1+

Hα Hβ 1

w1 w H

.K '.K 2.T

.d b υ

Với υ H = δH go v

t1

w

u a

Trong đó:

- v = 3 m/s

- go – hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng 1 và 2 Tra bảng 6.16, với m < 3,35, cấp chính xác 9  go = 73

- δH – hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp Tra bảng 6.15 δH = 0,002

 υ = 0,002.73.3 1185,1 = 2,1

 KHv = 1+ 2.115002,1.38.,17,.0735.,14,16 = 1,1

 KH = 1,15 1,16 1,1 = 1,4674

1 1

1

1' 1

2

w t w

t H H

M H

d u b

u K T Z Z

= 247.1,71.0,7876 35 , 4 5 , 1 38 , 7 2

) 1 1 , 5 (

4674 , 1 11500

= 290,3(MPa)

 Tính chính xác [σH]

[σH] = σ°Hlim ZR.ZV.KxH.KHL/SH + Tính ZR: Chọn Ra = 2,5 1,25μm m  ZR = 0,95

+ Tính ZV: Lấy ZV = 1

+ KxH = 1

 σH < [σH]  Thỏa mãn điều kiện tiếp xúc

 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn

Ứng suât uốn sinh ra tại chân răng tính theo công thức

σF1 = 2T '.Kb .d.Y .Y.m.Y

w1 w

F1 β ε F 1

≤ [σF1]

σF2 = σF1

F1

F2

Y

Y

≤ [σF2] T’1 = 11500 (Nmm) m = 2 (mm)

bw = 35,4 (mm) dw1 = 38,7 (mm)

Trang 8

+ Yε – hệ số kể đến sự trùng khớp của răng Yε = 1/εα

Với εα – hệ số trùng khớp ngang

εα = 1,612  Yε = 1/1,612 = 0,62

+ Yβ – hệ số kể đến độ nghiêng của răng

Yβ = 1 – β/140 = 1 – 14,961/140 = 0,893 + YF1, YF2 – hệ số dạng răng của bánh 1 và 2, phụ thuộc vào zv1, zv2

zv1 = z1/cos3β = 18/0,96613 = 19,962

zv2 = z2/cos3β = 92/0,96613 = 102 Tra bảng 6.18 ta được: YF1 = 4,08 YF2 = 3,60

+ KF – hệ số tải trọng khi tính về uốn

KF = KFβ KFα KFv

* KFβ – hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính về uốn, tra bảng 6.7, ứng với sơ đồ 3  KFβ = 1,12

* KFα – hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp khi tính về uốn, tra bảng 6.14, với cấp chính xác 9, v < 5 (m/s)

 KFα = 1,4

* KFv – hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính

về uốn:

KFv = 1+

Fα Fβ 1

w1 w F

.K '.K 2.T

.d b υ

Với υ F = δF go v

t1

w

u a

Trong đó:

- v = 3 m/s

- go – hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng 1 và 2 Tra bảng 6.16, với m < 3,35, cấp chính xác 9  go = 73

- δF – hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp Tra bảng 6.15, δH = 0,006

 υ = 0,006.73.3. 1185,1 = 6,32

 KHv = 1+ 26.11500,32.38.,17,.435.1,,124 = 1,24

 KH = 1,12 1,4 1,24 = 1,944

 σF1 = 2T '.Kb .d.Y .Y.m.Y

w1 w

F1 β ε F 1

= 2.16474.2,37,7.35,4.192.0,62.02,893.4,08 = 58,678 (MPa)

 σF2 = σF1

F1

F2

Y

Y

= 58,678 43,,9008 = 56,089 (MPa) + Tính chính xác [σF1], [σF2]

[σF] = σ°Flim.YR.YS.KxF.KFC.KFL/SF

* Chọn YR = 1,05

* YS = 1,08 – 0,0695ln(m) = 1,08 – 0,0695ln(2) = 1,0318

* KxF = 1 ứng với da < 400mm

 [σF1] = 262,29 1,05 1,0318 1 = 284,162 (MPa)

[σF2] = 246,89 1,05 1,0318 1 = 267,487 (Mpa)

Dễ dàng thấy [σF1] > σF1 và [σF2] > σF2  Thỏa mãn điều kiện uốn

 Kiểm nghiệm răng về quá tải

Trang 9

+ Hệ số quá tải Kqt = Tmax/T = 1,5

+ σH max = [σH] K qt = 344,8 1 , 5 = 448,347 < [σH]max = 1260

+ σF1 max = σF1 Kqt = 58,678 1,6 = 90,68 < [σF1]max = 464

σF2 max = σF2 Kqt = 56,089 1,6 = 89,74 < [σF2]max = 360

 Thỏa mãn điều kiện về quá tải

 Các thông số và kích thước bộ truyền

Khoảng cách trục aw1 = 118 mm

Chiều rộng vành răng bw1 = 38,7 mm

Tỉ số truyền ut1 = 5,11

Góc nghiêng của răng β = 14,961°

Số răng z1 = 18 z2 = 96

Dịch chỉnh x1 = 0 x2 = 0

Đường kính chia:

d1 =

 cos

1

mz

= 02,9661.18 = 37,26 mm

d2 = cosmz2

= 0,96612.92 = 190,45 mm Đường kính lăn:

dw1 = 2aw(ut1+1) = 2.118(5,11+1) = 1441,96 mm

dw2 = dw1ut1 = 1441,96 5,11 = 7368,41 mm Đường kính đỉnh răng

da1 = d1 + 2m = 37,26 + 2.2 = 41,26 mm

da2 = d2 + 2m = 190,45 + 2.2 = 194,45 mm Đường kính đáy răng

df1 = d1 – 2,5m = 37,26 – 2,5.2 = 32,26 mm

df2 = d2 – 2,5m = 190,45 - 2,5.2 = 185,45 mm

d.Tính toán bộ truyền cấp chậm: Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng

 Xác định sơ bộ khoảng cách trục

+ Theo (6.15a)

3

2 2 2 2

) 1 (

ba H

H a

w

u

K T u

K a

Trong đó:

+ Theo bảng 6.5 chọn Ka = 49,5 (răng thẳng, vật liệu thép – thép)

+ Theo bảng 6.6 chọn ψba = 0,5

+ Xác định K Hβ:

ψbd = 0,53ψba(u2+1) = 0,53.0,5(3,92+1) = 1,3038 Theo bảng 6.7, KHβ tương ứng với sơ đồ 7  KHβ = 1,12

+ T2 = 113,11.103 Nmm

+ u2 = 3,92

+ [σH] = 481,8 MPa

Trang 10

3

2

3 w

.3,92.0,5 459,4

.1,12 113,11.10 1)

49,5(3,92

Ta lấy aw = 165 mm

 Xác định các thông số ăn khớp

+ m = (0,01÷0,02)aw = (0,01÷0,02).165 = (1,65÷3,30) mm

 Chọn m = 2,5 mm

+ z1 = m(u2a 1)

2

w

 = 2,5(23.,165921) =26,8  Chọn z1 = 27 + z2 = z1.u2 = 27.3,92 = 105,1  Chọn z2 = 105

 Tỉ số truyền thực là ut2 = z2/z1 = 105/27 = 3,9

Không cần dịch chỉnh

+ Tính lại aw = m(z1+z2)/2 = 2,5(27+105)/2 = 165 mm

+ Góc ăn khớp cosαtw = zt a w

mCos

2

os20 105).2,5.C

= cos20°

 αtw = 20°

+ Chiều rộng bánh răng bw2 = 0,5.165 = 82,5 mm

 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc

Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng của bộ truyền phải thỏa mãn:

1 1

1

2

w t w

t H H

M H

d u b

u K T Z Z

≤ [σH]

Trong đó:

+ ZM – hệ số kể đến cơ tính của vật liệu của các bánh răng ăn khớp

Tra bảng 6.5, ta được ZM = 274 (MPa)1/3

+ ZH – hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc

ZH=

tw

b

2 sin

cos 2

= sin(22.20) = 1,764 + Với răng thẳng thì βb = 0  ε β = 0

 Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng

Zε =

3

4   Với ε α tính theo công thức sau





2 1

1 z

1 3,2 -1,88

 105

1 27

1 3,2

 Zε =

3

742 , 1

4 

= 0,868 + KH – hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc

KH = KHβ KHα KHv

* KHβ – hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng, tra bảng 6.7, ứng với sơ đồ 7  KHβ = 1,04

* KHα – hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp, tra bảng 6.14

Trang 11

- Vận tốc vòng

60000

n π.d

v  w2 2 (m/s) Với dw2 – đường kính vòng lăn bánh nhỏ

n2 – số vòng quay của bánh chủ động

dw2 = 2. 1

2 

t

w

u

a

= 32,92.1651 = 67 (mm)

60000

5 π.67.282,3

Theo bảng 6.13, với răng trụ răng thẳng, v < 6 (m/s), chọn cấp chính xác 8

Từ bảng 6.14, v < 5, cấp chính xác 8  KHα = 1,09

* KHv – là hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp

KHv = 1+

Hα Hβ 2

w2 w H

.K K 2.T

.d b υ

Với υ H = δH go v

t2

w

u a

Trong đó:

- v = 2,1624 m/s

- go – hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng 1 và 2 Tra bảng 6.16, với m < 3,35, cấp chính xác 8  go = 56

- δH – hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp Tra bảng 6.15, δH = 0,004

 H = 0,004.56.1. 1653,4 = 1,56

 KHv = 1+ 2.1131101,56.82.1,5,04.67.1,09 = 1,043

 KH = 1,04 1,09 1,043 = 1,182

1 1

1

2

w t w

t H H

M

u K T Z Z

= 274 1,764 0,868 82 , 5 3 , 92 67 2

) 1 92 , 3 (

182 , 1 113110

= 437,83 (MPa)

 Tính chính xác [σH]

[σH] = σ°Hlim ZR.ZV.KxH.KHL/SH + Tính ZR: Chọn Ra = 2,5 1,25μm m  ZR = 0,95

+ Tính ZV: Khi v < 5 m/s, lấy ZV = 1

+ KxH = 1

 σH < [σH]  Thỏa mãn độ bền tiếp xúc

 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn

Ứng suât uốn sinh ra tại chân răng tính theo công thức

σF1 = 2T .Kb .d.Y.Y.m.Y

w2 w

F1 β ε F 2

≤ [σF1]

σF2 = σF1

F1

F2

Y

Y

≤ [σF2] T’1 = 113110 (Nmm) m = 2,5 (mm)

Ngày đăng: 30/03/2015, 11:05

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w