1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

tài liệu ôn thi môn toán câc câu hỏi phụ

122 408 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 122
Dung lượng 3,35 MB

Nội dung

tổng hợp tài liệu ôn thi môn toán tổng hợp đầy đủ kiến thức đánh cho học sinh ôn thi và giáo viên nghiên cứu và tham khảo tổng hơp tài liệu ôn thi môn toán tông hợp đầy dủ kiên thức đanh cho học sinh on thi và giao viên nghiên cứu và tham khảo

Ngày đăng: 28/03/2015, 17:30

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

2. Đồ thị hàm số bậc ba  y = ax 3 + bx 2 + cx + d a ( ≠ 0)  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt - tài liệu ôn thi môn toán câc câu hỏi phụ
2. Đồ thị hàm số bậc ba y = ax 3 + bx 2 + cx + d a ( ≠ 0) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt (Trang 3)
Đồ thị của hàm số (1) có cực tiểu mà không có cực đại ⇔ PT  y ′= 0  có 1 nghiệm ⇔  m ≤ 0 - tài liệu ôn thi môn toán câc câu hỏi phụ
th ị của hàm số (1) có cực tiểu mà không có cực đại ⇔ PT y ′= 0 có 1 nghiệm ⇔ m ≤ 0 (Trang 11)
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là: A(0; 4m 3 ), B(2m; 0)  ⇒ AB = (2 ; 4 m − m 3 ) Trung điểm của đoạn AB là I(m; 2m 3 ) - tài liệu ôn thi môn toán câc câu hỏi phụ
th ị hàm số có hai điểm cực trị là: A(0; 4m 3 ), B(2m; 0) ⇒ AB = (2 ; 4 m − m 3 ) Trung điểm của đoạn AB là I(m; 2m 3 ) (Trang 14)
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt - tài liệu ôn thi môn toán câc câu hỏi phụ
th ị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt (Trang 50)
+  (1). Chứng minh rằng với mọi  m ≠ 0  đồ thị  hàm số (1) cắt (d) :  y = 2 x − 2 m  tại hai điểm phân biệt A, B thuộc một đường (H) cố định - tài liệu ôn thi môn toán câc câu hỏi phụ
1 . Chứng minh rằng với mọi m ≠ 0 đồ thị hàm số (1) cắt (d) : y = 2 x − 2 m tại hai điểm phân biệt A, B thuộc một đường (H) cố định (Trang 65)
Đồ thị hàm số  y = x 3 − 2 mx 2 + m x 2 − m + 1  tiếp xúc với trục hoành - tài liệu ôn thi môn toán câc câu hỏi phụ
th ị hàm số y = x 3 − 2 mx 2 + m x 2 − m + 1 tiếp xúc với trục hoành (Trang 83)
Đồ thị (C) cắt Oy tại  A (0;1) , nên tổng khoảng cách từ A đến hai trục tọa độ bằng 1 - tài liệu ôn thi môn toán câc câu hỏi phụ
th ị (C) cắt Oy tại A (0;1) , nên tổng khoảng cách từ A đến hai trục tọa độ bằng 1 (Trang 98)
Đồ thị hàm số qua A  ⇔ a 4 − 2 ma 2 + m 2 + = ⇔ 1 1 a 4 − 2 ma 2 + m 2 = 0 - tài liệu ôn thi môn toán câc câu hỏi phụ
th ị hàm số qua A ⇔ a 4 − 2 ma 2 + m 2 + = ⇔ 1 1 a 4 − 2 ma 2 + m 2 = 0 (Trang 105)
Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm  phân biệt, khác 1 - tài liệu ôn thi môn toán câc câu hỏi phụ
th ị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt, khác 1 (Trang 118)
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0  ⇔ m > − 1 (*) Khi đó:  A (0; ), m B ( − m + −1; m 2 − m − 1 , ) (C m + −1; m 2 − m − 1 ) - tài liệu ôn thi môn toán câc câu hỏi phụ
th ị hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ m > − 1 (*) Khi đó: A (0; ), m B ( − m + −1; m 2 − m − 1 , ) (C m + −1; m 2 − m − 1 ) (Trang 119)
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi  m + > 1 0 ⇔ m > − 1 (*) - tài liệu ôn thi môn toán câc câu hỏi phụ
th ị hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi m + > 1 0 ⇔ m > − 1 (*) (Trang 120)
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình  y ' = 0  có hai nghiệm phân biệt - tài liệu ôn thi môn toán câc câu hỏi phụ
th ị hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt (Trang 121)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w