Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Ngọc Ánh (2002), Nghiên cứu một số đặc điểm dinh dưỡng của cá Khoang Cổ Đỏ (Amphiprion frenatus Brevoort 1856) ở vùng biển Nha Trang – Khánh Hoà. Luận văn tốt nghiệp (39 trang) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Amphiprion frenatus |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Ánh |
Năm: |
2002 |
|
3. Đào Tấn Hổ & ctv (2001), Thành phần hội sinh giữa Hải Quì và cá Khoang Cổ ở vịnh Nha Trang. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị Khoa học Biển Đông 2000. NXB Nông Nghiệp. Trang 295- 306 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành phần hội sinh giữa Hải Quì và cá Khoang Cổ ở vịnh Nha Trang |
Tác giả: |
Đào Tấn Hổ, ctv |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
4. Nguyễn Văn Khách (2002), Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh sản của cá Khoang Cổ Đỏ (Amphiprion frenatus Brevoort 1856) ở vùng biển Nha Trang – Khánh Hoà. Luận văn tốt nghiệp (34 trang) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh sản của cá Khoang Cổ Đỏ (Amphiprion frenatus Brevoort 1856) ở vùng biển Nha Trang – Khánh Hoà |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Khách |
Nhà XB: |
Luận văn tốt nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
5. Nguyễn Trung Kiên (2005), Nghiên cứu quá trình phát triển phôi và sự phát triển ấu thể của cá Khoang Cổ Đỏ (Amphiprion frenatus) trong phòng thí nghiệm. Luận văn tốt nghiệp ( 37 trang) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Amphiprion frenatus |
Tác giả: |
Nguyễn Trung Kiên |
Năm: |
2005 |
|
7. Nguyễn văn Lâm (2000), Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái lên sinh trưởng và tỷ lệ sống của cá Chẽm (Lates calcarifer Bloch, 1790) giai đoạn sau khi nở đến 25 ngày tuổi và thử nghiệm ương cá Chẽm trong hệ thống bể nhỏ. Luận văn thạc sĩ (70 trang) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lates calcarifer |
Tác giả: |
Nguyễn văn Lâm |
Năm: |
2000 |
|
9. Hà Lê Thị Lộc (2005), Nghiên cứu cơ sở sinh thái, sinh học phục vụ cho sinh sản nhân tạo cá Khoang Cổ ( Amphiprion sp) vùng biển Khánh Hoà. Luận án tiến sĩ sinh học Nha Trang. 174 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu cơ sở sinh thái, sinh học phục vụ cho sinh sản nhân tạo cá Khoang Cổ ( Amphiprion sp) vùng biển Khánh Hoà |
Tác giả: |
Hà Lê Thị Lộc |
Nhà XB: |
Luận án tiến sĩ sinh học Nha Trang |
Năm: |
2005 |
|
10. Hoàng Thị Bích Mai (1995), sinh sản sinh trưởng và cơ sở khoa học của qui trình kỹ thuật nuôi sinh khối tảo Silic (Skeletonema costatum) Greville, Cheatoceros sp, làm thức ăn cho ấu trùng tôm sú ( Penaeus monodon |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
sinh sản sinh trưởng và cơ sở khoa học của qui trình kỹ thuật nuôi sinh khối tảo Silic (Skeletonema costatum) Greville, Cheatoceros sp, làm thức ăn cho ấu trùng tôm sú ( Penaeus monodon |
Tác giả: |
Hoàng Thị Bích Mai |
Năm: |
1995 |
|
12. Nguyễn Thị Quỳnh Ngọc (2006), Nghiên cứu một số đặc điểm cá Khoang Cổ Tím (Amphiprion perideraion Bleeker) vùng biển Khánh Hoà. Luận văn thạc sĩ (74 trang) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Amphiprion perideraion |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Quỳnh Ngọc |
Năm: |
2006 |
|
14. Alava V. R. & Gomes L. A. (1989), Breeding marine aquarium animals; The anemone fish, NAGA, Iclarm. No 12: 12-13 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Breeding marine aquarium animals; The anemone fish |
Tác giả: |
Alava V. R., Gomes L. A |
Nhà XB: |
NAGA |
Năm: |
1989 |
|
15. Aleyse J. P. (1983), Application of techniques used for temperate marine fish in breeding Amphiprion ocellaris Cuvier. Proceedings of Marine Aquariology of the Oceanographical Institute, 16 Dec 1983. Vol. 10, No. 5, France. Pp. 505-519 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Amphiprion ocellaris |
Tác giả: |
Aleyse J. P |
Năm: |
1983 |
|
18. Astakhoov D. A., Poponov S. Y. & Poponov V. R. (2002), Scientific Research in Zoological Parks, Euro- Asian regional association of Zoos and Aquaria.Moscow zoo. Government of Moscow, 2002. Vol. 14. pp: 145-155 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Scientific Research in Zoological Parks |
Tác giả: |
Astakhoov D. A., Poponov S. Y., Poponov V. R |
Nhà XB: |
Euro-Asian regional association of Zoos and Aquaria |
Năm: |
2002 |
|
2. Đặc điểm khí hậu và thuỷ văn tỉnh Khánh Hoà (1995), Sở Khoa học Công Nghệ và Môi trường tỉnh Khánh Hoà. 191 t r |
Khác |
|
8. Hà Lê Thị Lộc (2002), Một số đặc điểm dinh dưỡng cá Khoang Cổ Amphiprion clackii (Bennett, 1833) |
Khác |
|
11. Nguyễn Hữu Phụng (1998), Nghiên cứu bổ sung thành phần loài và nguồn lợi cá rạn san hô ở vùng biển trường sa. Tuyển tạp nghiên cứu biển. tập III trang 166-177 |
Khác |
|
13. Mai Đình Yên & ctv (1979) Ngư loại học. NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp.TÀI LIỆU TIẾNG ANH |
Khác |
|
16. Allen G. R. (1972), Anemone fishes. T. F. H publication Inc. Ltd. Perth, 288 pp |
Khác |
|
17. Andrews C. (1990), The ornamental fish trade and conservation. J. Fish Biol. 37: 53-59 |
Khác |
|
19. Godwin J. R (1994), Behavioral aspects of protandous sex change in the anemone fish (Amphiprion melanopus) and endocrine correlate. Animal Behavior 48: 55-567 |
Khác |
|
20. Guillard R. L. (1975), Culture of phytoplankton for feeding marine invertebrates animal. Plenum Press, New York. Pp: 29-69 |
Khác |
|
21. Fautin. D G. & Allen G. R. (1992), Field guide to anemone fishes and their host sea anemones. Western Australia museum, Perth. 160pp |
Khác |
|