Sơ đồ 1.
Quy trình cung cấp hàng hóa (Trang 12)
Sơ đồ 2.
Tổ chức bộ máy quản lý của công ty (Trang 13)
Bảng 1
Tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (Trang 16)
Sơ đồ 3.
Bộ máy kế toán của công ty (Trang 18)
Sơ đồ 4.
Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung 2.2. Đặc điểm vận dụng chế độ, chính sách kế toán (Trang 20)
1.
Bảng chấm công X (Trang 21)
Bảng 3
Bảng hệ thống tài khoản sử dụng (Trang 22)
Sơ đồ 5
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung (Trang 23)
Hình th
ức thanh toán: Trả chậm MS: 0102362746 (Trang 28)
Hình th
ức thanh toán: Trả chậm MS: 0102362746 (Trang 30)
Hình th
ức thanh toán: Trả chậm MS: 0101053079 (Trang 36)
Sơ đồ 7.
Sơ đồ TK 511.1 “Doanh thu bán hàng hóa” (Trang 48)
Sơ đồ 6.
Sơ đồ TK 156.1 “Giá mua hàng hóa (Trang 48)