Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Chính trị - Ban Chấp hành Trung ương (2002), Nghị quyết số 08- NQ/TW “về một số nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp trong thời gian tới”, ngày 02/01, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghị quyết số 08- NQ/TW “về một số nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp trong thời gian tới” |
Tác giả: |
Bộ Chính trị - Ban Chấp hành Trung ương |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2002 |
|
2. Bộ Chính trị - Ban Chấp hành Trung ương (2005), Nghị quyết số 49- NQ/TW “về Chiến lược cải cách tư pháp đến năm 2020”, ngày 02/6, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghị quyết số 49- NQ/TW “về Chiến lược cải cách tư pháp đến năm 2020” |
Tác giả: |
Bộ Chính trị - Ban Chấp hành Trung ương |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
5. Chính phủ (2004), Nghị định số 204/2004/NĐ-CP “về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang”, ngày 14/12, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
Tác giả: |
Chính phủ |
Năm: |
2004 |
|
6. Chủ tịch Chính phủ (1945), Sắc lệnh số 33-Sl “về việc thiết lập các Toà án quân sự”, ngày 13/9, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sắc lệnh số 33-Sl “về việc thiết lập các Toà án quân sự” |
Tác giả: |
Chủ tịch Chính phủ |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
1945 |
|
7. Chủ tịch Chính phủ (1945), Sắc lệnh “quy định sự tổ chức các đoàn thể Luật sư”, ngày 10/10, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sắc lệnh “quy định sự tổ chức các đoàn thể Luật sư” |
Tác giả: |
Chủ tịch Chính phủ |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
1945 |
|
16. Thủ tướng Chính phủ,(2005), Quyết định số 137/QĐ-TTg “về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với Thẩm phán, Thư ký toà án và Thẩm tra viên trong ngành Toà án”, ngày 08/7, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết định số 137/QĐ-TTg “về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với Thẩm phán, Thư ký toà án và Thẩm tra viên trong ngành Toà án” |
Tác giả: |
Thủ tướng Chính phủ |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
17. Toà án nhân dân tối cao, Bộ Tư pháp (1993), Thông tư liên ngành số 05/TTLN “hướng dẫn thực hiện một số quy định của Pháp lệnh Thẩm phán và Hội thẩm Toà án nhân dân”, ngày 15/10, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Toà án nhân dân tối cao, Bộ Tư pháp (1993), Thông tư liên ngành số 05/TTLN “hướng dẫn thực hiện một số quy định của Pháp lệnh Thẩm phán và Hội thẩm Toà án nhân dân |
Tác giả: |
Toà án nhân dân tối cao, Bộ Tư pháp |
Năm: |
1993 |
|
18. Toà án nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Nội vụ, Uỷ ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (2003), Thông tư liên tịch số 01/2003/TTLT- TAND-BQP-BNV-UBTWMTTQVN, ngày 01/4 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tư liên tịch số 01/2003/TTLT- TAND-BQP-BNV-UBTWMTTQVN |
Tác giả: |
Toà án nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Nội vụ, Uỷ ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Năm: |
2003 |
|
19. Toà án nhân dân tối cao (2004), Báo cáo tổng kết công tác năm 2003 và phương hướng nhiệm vụ năm 2004 của ngành Toà án nhân dân, Hà Nội 20. Toà án nhân dân tối cao (2005), Báo cáo tổng kết công tác năm 2004 vàphương hướng nhiệm vụ năm 2005 của ngành Toà án nhân dân |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết công tác năm 2003 và phương hướng nhiệm vụ năm 2004 của ngành Toà án nhân dân |
Tác giả: |
Toà án nhân dân tối cao |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2004 |
|
23. Toà án nhân dân tối cao, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính (2005), Thông tư liên tịch số 04/2005/TTLT “hướng dẫn thi hành Quyết định số 137/QĐ-TTg quy định về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với Thẩm phán, Thư ký toà án và Thẩm tra viên trong ngành Toà án”, ngày 06/10, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tư liên tịch số 04/2005/TTLT “hướng dẫn thi hành Quyết định số 137/QĐ-TTg quy định về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với Thẩm phán, Thư ký toà án và Thẩm tra viên trong ngành Toà án” |
Tác giả: |
Toà án nhân dân tối cao, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
27. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội (2002), Nghị quyết số 131/NQ-UBTVQH11 “về quy định một số điểm về việc thi hành Pháp lệnh Thẩm phán và Hội thẩm Toà án nhân dân, Pháp lệnh Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân”, ngày 01/10, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“về quy định một số điểm về việc thi hành Pháp lệnh Thẩm phán và Hội thẩm Toà án nhân dân, Pháp lệnh Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân |
Tác giả: |
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
Năm: |
2002 |
|
28. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội (2004), Nghị quyết số 730/2004/NQ-UBTVQH “về việc phê chuẩn bản lương chức vụ, bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của Nhà nước; bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ của ngành Toà án, ngành Kiểm sát”, ngày 30/9, Hà NộiCác tác phẩm, tạp chí, đề tài, công trình khoa học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghị quyết số 730/2004/NQ-UBTVQH “về việc phê chuẩn bản lương chức vụ, bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của Nhà nước; bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ của ngành Toà án, ngành Kiểm sát” |
Tác giả: |
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2004 |
|
29. Bùi Thị Nhàn (2004), “Giới thiệu về hệ thống Toà án Hàn Quốc”, Thông tin Khoa học xét xử số 4, Viện khoa học xét xử, Toà án nhân dân tối cao 30. Bùi Thị Kim Chi (2005), “Kỹ năng giao tiếp của thẩm phán khi giải quyếtvụ án dân sự”, Tạp chí Luật học số 2 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giới thiệu về hệ thống Toà án Hàn Quốc |
Tác giả: |
Bùi Thị Nhàn |
Nhà XB: |
Viện khoa học xét xử, Toà án nhân dân tối cao |
Năm: |
2004 |
|
31. Bùi Thị Kim Chi (2005), “Một số vấn đề về mô hình nhân cách thẩm phán”, Tạp chí |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn đề về mô hình nhân cách thẩm phán |
Tác giả: |
Bùi Thị Kim Chi |
Nhà XB: |
Tạp chí |
Năm: |
2005 |
|
32. Đặng Thị Thanh Nga (2002), “Các phẩm chất cơ bản của thẩm phán của tác giả” Tạp chí Luật học số 5, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặng Thị Thanh Nga (2002), "“Các phẩm chất cơ bản của thẩm phán của tác giả” |
Tác giả: |
Đặng Thị Thanh Nga |
Năm: |
2002 |
|
33. Đặng Thanh Nga (2003), “Những phâm chất, nhân cách của thẩm phán trong giai đoạn hiện nay”, Trường Đại học Luật Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặng Thanh Nga (2003), “"Những phâm chất, nhân cách của thẩm phán trong giai "đoạn hiện nay” |
Tác giả: |
Đặng Thanh Nga |
Năm: |
2003 |
|
34. Đỗ Minh, (2007), “Xây dựng nền tư pháp trong sạch, dân chủ, nghiêm minh”, Vietnamnet.com.vn, ngày 26/7/2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đỗ Minh, (2007), “Xây dựng nền tư pháp trong sạch, dân chủ, nghiêm minh |
Tác giả: |
Đỗ Minh |
Năm: |
2007 |
|
36. Lê Quang Hoan (2002), “Tư tưởng Hồ Chí Minh về con người”, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lê Quang Hoan (2002), "“Tư tưởng Hồ Chí Minh về con người” |
Tác giả: |
Lê Quang Hoan |
Nhà XB: |
Nxb Chính trị Quốc gia |
Năm: |
2002 |
|
37. Nguyễn Duy Hùng (2008), “Luận cứ khoa học và một số giải pháp Xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo phường hiện nay”, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyễn Duy Hùng (2008), "“Luận cứ khoa học và một số giải pháp Xây dựng đội ngũ "cán bộ lãnh đạo phường hiện nay” |
Tác giả: |
Nguyễn Duy Hùng |
Nhà XB: |
Nxb Chính trị Quốc gia |
Năm: |
2008 |
|
38. Nguyễn Văn Hiện (2005), “Diễn văn của đồng chí Nguyễn Văn Hiện, Uỷ viên Trung ương Đảng, Chánh án Toà án nhân dân tối cao tại Lễ kỷ niệm 60 năm ngày truyền thống của ngành Toà án nhân dân”, Tạp chí Toà án nhân dân, tháng 9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Diễn văn của đồng chí Nguyễn Văn Hiện, Uỷ viên Trung ương Đảng, Chánh án Toà án nhân dân tối cao tại Lễ kỷ niệm 60 năm ngày truyền thống của ngành Toà án nhân dân |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Hiện |
Nhà XB: |
Tạp chí Toà án nhân dân |
Năm: |
2005 |
|