Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[1] Nguyễn Quý Minh Hiền“Nghiên cứu cấu trúc mạng đường trục Quốc gia trên cơ sở đảm bảo độ tin cậy và cung cấp đa phương tiện, đa dịch vụ“. Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện (Mã số 05-98-KHKT-RD) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu cấu trúc mạng đường trục Quốc gia trên cơ sở đảm bảo độ tin cậy và cung cấp đa phương tiện, đa dịch vụ |
Tác giả: |
Nguyễn Quý Minh Hiền |
Nhà XB: |
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện |
|
[2] Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam “Tài liệu Tập huấn hướng dẫn xây dựng cấu trúc mạng VIễn thông giai đoạn 2006-2008“ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu Tập huấn hướng dẫn xây dựng cấu trúc mạng VIễn thông giai đoạn 2006-2008 |
Tác giả: |
Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
|
[3] Học viện Công nghệ BCVT, “Hội tụ IP: Cuộc Cách mạng mới trong viễn thông”, NXB Bưu điện, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội tụ IP: Cuộc Cách mạng mới trong viễn thông |
Tác giả: |
Học viện Công nghệ BCVT |
Nhà XB: |
NXB Bưu điện |
|
[4] Nguyễn Quý Minh Hiền (2003), “Quản lý mạng trong xu thế phát triển mạng viễn thông thế hệ sau”, NXB Bưu điện, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản lý mạng trong xu thế phát triển mạng viễn thông thế hệ sau |
Tác giả: |
Nguyễn Quý Minh Hiền |
Nhà XB: |
NXB Bưu điện |
Năm: |
2003 |
|
[5] Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam (2002), “Nghiên cứu các giao diện kết nối trong mạng NGN” (Mã số: 124-2002-TCT- RDP-VT-67) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu các giao diện kết nối trong mạng NGN |
Tác giả: |
Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
Năm: |
2002 |
|
[6] Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam (2002), “Nghiên cứu các giải pháp điều khiển kết nối và phối hợp báo hiệu trong mạng NGN” (Mã số: 017- 2002-TCT- RDP-VT-07) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu các giải pháp điều khiển kết nối và phối hợp báo hiệu trong mạng NGN |
Tác giả: |
Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
Năm: |
2002 |
|
[7] Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam, “Mạng viễn thông thế hệ sau”, tr.41, NXB Bưu điện, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mạng viễn thông thế hệ sau |
Nhà XB: |
NXB Bưu điện |
|
[8] Trung tâm Thông tin Bưu điện, “Hội tụ viễn thông và công nghệ thông tin trong kỉ nguyên mới”, NXB Bưu điện, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội tụ viễn thông và công nghệ thông tin trong kỉ nguyên mới |
Nhà XB: |
NXB Bưu điện |
|
[9] Viện Kinh tế Bưu điện, “Viễn thông thế kỉ 21: Công nghệ và quản lý”, Hà Nội, 2003.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Viễn thông thế kỉ 21: Công nghệ và quản lý |
Tác giả: |
Viện Kinh tế Bưu điện |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2003 |
|
[10] JICA (1999), “The Stuydy on Telecomunications Network Plane VNPT to 2010 and ”, Vol.I |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Study on Telecommunications Network Plan VNPT to 2010 |
Tác giả: |
JICA |
Năm: |
1999 |
|
[11] Miloni, T. Golway, and N. Smith (1997), “Planning and Managing ATM Networks”, Manning Publications, Rome |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Planning and Managing ATM Networks |
Tác giả: |
Miloni, T. Golway, and N. Smith |
Năm: |
1997 |
|
[12] MSF-ARCH-001.00-FINAL IA (May 23, 2001), “Multiservice Networking Architecture for the 21 st Century”, pg.12-14 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Multiservice Networking Architecture for the 21 st Century |
Năm: |
2001 |
|
[13] Raif O (1994), “Asynchronous transfer mode networks: performance issue", Boston: Artech House, Vol.I |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Asynchronous transfer mode networks: performance issue |
Tác giả: |
Raif O |
Năm: |
1994 |
|
[14] ATM. forum (2001): http://www.atmforum.com, pg.16-25 |
Link |
|