Bảng 2.1
Cơ cấu dân số trên toàn huyện Tân Châu (Trang 7)
Bảng 2.2
Cơ cấu lao động trên toàn huyện Tân Châu (Trang 8)
Bảng 2.3
Diện tích, năng suất và sản lượng các loại cây trồng (Trang 9)
Bảng 2.4
Tình hình NTTS của huyện Tân Châu (quí 1/2004) (Trang 10)
Hình 3.1
Bản đồ khu vực điều tra (Trang 18)
Bảng 4.1
Hiện trạng số bè nuôi cá ở huyện Tân Châu (Trang 21)
th
ị 4.1 Biến động số bè nuôi cá qua các năm (Trang 23)
Bảng 4.3
Số lượng cá giống sáu tháng đầu năm 2004 Toồng soỏ (Trang 24)
Bảng 4.4
Trình độ văn hóa của người nuôi tại khu vực điều tra (Trang 26)
th
ị 4.2 Phân bố tuổi của các chủ hộ nuôi bè tại khu vực điều tra (Trang 26)
th
ị 4.3 Tình hình tham gia khuyến ngư của người nuôi tại ba khu vực điều tra Tổng số hộ có tham gia khuyến ngư tại cả ba địa bàn là 17 hộ, chỉ chiếm 41,46% tổng số hộ điều tra (Trang 27)
Bảng 4.6
Quy mô bè nuôi tại khu vực điều tra (Trang 28)
Hình 4.1
Bè nuôi cá tại khu vực xã Châu Phong (Trang 30)
Bảng 4.7
Độ sâu trung bình của sông Tiền, sông Hậu và kênh Xáng đoạn chảy qua huyeọn Taõn Chaõu (Trang 31)
Bảng 4.8
Khoảng cách từ bè đến bờ và giữa các bè nuôi cá (Trang 32)