Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1.Hoàng Thái Bình, Trần Ngo ̣c Anh , Đặng Đình Khá (2010), Ứng dụng mô hình Mike Flood tính toán nhập lụt hê ̣ thống sông Nhật Lê ̣ tỉnh Quảng Bình . Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nô ̣i, Khoa ho ̣c Tự nhiên và Công nghê ̣ 26, số 3S |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ứng dụng mô hình Mike Flood tính toán nhập lụt hê ̣ thống sông Nhật Lê ̣ tỉnh Quảng Bình |
Tác giả: |
Hoàng Thái Bình, Trần Ngo ̣c Anh, Đặng Đình Khá |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nô ̣i |
Năm: |
2010 |
|
2.Lê Xuân Cầu (1999), Ứng dụng của mạng nơron nhân tạo xử lý dữ liệu khí tượng thủy văn. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 4 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ứng dụng của mạng nơron nhân tạo xử lý dữ liệu khí tượng thủy văn |
Tác giả: |
Lê Xuân Cầu |
Nhà XB: |
Tạp chí Khí tượng Thủy văn |
Năm: |
1999 |
|
4.Nguyễn Quang Hoan, Hoàng Thị Lan Phương (2006), Dự báo giá chứng khoán sử dụng công nghệ mạng nơron, Kỉ yếu hội nghị khoa học lần 3 về nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông Hà Nội ICT.rda’06 (20- 21/5/2006) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dự báo giá chứng khoán sử dụng công nghệ mạng nơron |
Tác giả: |
Nguyễn Quang Hoan, Hoàng Thị Lan Phương |
Năm: |
2006 |
|
5.Phạm Hữu Lê Quốc Phục (2010), Nghiên cứu ứng dụng mạng nơron nhân tạo giải quyết lớp bài toán dự đoán và phân loại , Luận văn thạc sĩ khoa học, Đa ̣i ho ̣c ĐàNẵng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ứng dụng mạng nơron nhân tạo giải quyết lớp bài toán dự đoán và phân loại |
Tác giả: |
Phạm Hữu Lê Quốc Phục |
Nhà XB: |
Đại học Đà Nẵng |
Năm: |
2010 |
|
6.Hoàng Phúc Lâm, Nguyễn Hướng Điền, Công Thanh, Hoàng Thanh Vân (2007), Sử dụng mạng nơron đa lớp truyền thẳng và mạng truy hồi dự báo tổng lượng bức xạ ngày cho một số trạm ở đồng bằng phía bắc Việt Nam, Tạp chí Khí tượng Thủy văn số 10(559) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng mạng nơron đa lớp truyền thẳng và mạng truy hồi dự báo tổng lượng bức xạ ngày cho một số trạm ở đồng bằng phía bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Hoàng Phúc Lâm, Nguyễn Hướng Điền, Công Thanh, Hoàng Thanh Vân |
Năm: |
2007 |
|
7.Bùi Minh Sơn (2008), Nghiên cứu ứng dụng mô hình MM 5 và dự báo thời tiết mùa mưa khu vực Nam Trung Bộ , Luâ ̣n văn Tha ̣c sĩ khoa ho ̣c , Đa ̣i ho ̣c Khoa ho ̣c Tựnhiên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình MM 5 và dự báo thời tiết mùa mưa khu vực Nam Trung Bộ |
Tác giả: |
Bùi Minh Sơn |
Năm: |
2008 |
|
8.Phan Văn Tân (2005), Phương pháp thống kê trong khí hậu , Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nô ̣i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp thống kê trong khí hậu |
Tác giả: |
Phan Văn Tân |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nô ̣i |
Năm: |
2005 |
|
9.L.L. Têrê khốp (1974), Phương pháp toán kinh tế , Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuâ ̣t |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp toán kinh tế |
Tác giả: |
L.L. Têrê khốp |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuâ ̣t |
Năm: |
1974 |
|
10.Nguyễn Đình Thúc (2000), Mạng nơron nhân tạo – phương pháp và ứng dụng, Nhà xuất bản Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mạng nơron nhân tạo – phương pháp và ứng dụng |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Thúc |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Giáo dục |
Năm: |
2000 |
|
11. Trần Tân Tiến (1997), Dự báo thời tiết bằng phương pháp số trị, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dự báo thời tiết bằng phương pháp số trị |
Tác giả: |
Trần Tân Tiến |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
1997 |
|
12.André Michael Coleman (2008), An Adaptive Landscape Classification Procedure Using Geoinformatics and Artificial Neural Networks,Faculty of Earth and Life Sciences Vrije Universiteit, Amsterdam The Netherlands |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
An Adaptive Landscape Classification Procedure Using Geoinformatics and Artificial Neural Networks |
Tác giả: |
André Michael Coleman |
Nhà XB: |
Faculty of Earth and Life Sciences Vrije Universiteit |
Năm: |
2008 |
|
13. Bin Li (2002), Spatial Interpolation of Weather Variables using Artificial Neural Network, Master of Science, University of Georgia, Greece |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Spatial Interpolation of Weather Variables using Artificial Neural Network |
Tác giả: |
Bin Li |
Năm: |
2002 |
|
14.Chin-Teng Lin (1995), Neural Fuzzy Systems, Prentice Hall PTR Upper Saddle River |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Neural Fuzzy Systems |
Tác giả: |
Chin-Teng Lin |
Năm: |
1995 |
|
15. David Silverman, John A. Dracup (2000), Artificial Neural Networks and Long- range Precipitation Prediction in California, Journal of Applied Meteorology |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
), Artificial Neural Networks and Long-range Precipitation Prediction in California |
Tác giả: |
David Silverman, John A. Dracup |
Năm: |
2000 |
|
16.Gordon H. Dash (2002), Forecasting Hedge Fund Index Returns by Level and Classification,The 20 th European Conference on Operational Research, University of Rhode Island, Kingston |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Forecasting Hedge Fund Index Returns by Level and Classification |
Tác giả: |
Gordon H. Dash |
Năm: |
2002 |
|
17. Hopfield J.J. (1982), Neural Networks and Physical Systems with Emergent Collective Computational Abilities, Proceeding of Natural Academic Sciences, USA |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Neural Networks and Physical Systems with Emergent Collective Computational Abilities |
Tác giả: |
Hopfield J.J |
Nhà XB: |
Proceeding of Natural Academic Sciences, USA |
Năm: |
1982 |
|
18. Michael J. Baker (Ed.) (1999), Sales Forecasting International Thompson Business Press, Published in “The IEBM Encyclopedia of Marketing” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sales Forecasting International Thompson Business Press", Published in “The IEBM Encyclopedia of Marketing |
Tác giả: |
Michael J. Baker (Ed.) |
Năm: |
1999 |
|
19. Ramu Ramanthan (2002), Introductory Econometrics with Applications, Harcourt College Publishers |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Introductory Econometrics with Applications |
Tác giả: |
Ramu Ramanthan |
Năm: |
2002 |
|
22.Thông tin từ website Giải pháp Excel, http://giaiphapexcel.com |
Link |
|
23.Thông tin từ website của Tổng cu ̣c Thống kê, http://gso.gov.vn |
Link |
|