Vấn đề đánh giá tri thức được xem như là một phần không thể thiếu trong quá trình dạy học. Đánh giá giúp cho nhà sư phạm thu được những tín hiệu ngược từ phía người học, nắm được thực trạng kết quả học tập.
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 34 |
Dung lượng | 567,94 KB |
Nội dung
Vấn đề đánh giá tri thức được xem như là một phần không thể thiếu trong quá trình dạy học. Đánh giá giúp cho nhà sư phạm thu được những tín hiệu ngược từ phía người học, nắm được thực trạng kết quả học tập.
Ngày đăng: 25/03/2015, 08:20
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6. Phó lwc Hoà, Xây dPng quy trình 8ánh giá tri thRc h1c sinh ti0u h1c, LuYn án PTS, Hà Nqi, 1996 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
8. Trcn Khánh lwc, QuLn lí và ki0m 89nh ch?t l@Ang 8ào t=o nhân lPc theo ISO & TQM, NXB Giáo d;c, Hà Nqi, 2004 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
9. Tài li)u tMp hu?n v' ph@[ng pháp d=y h1c tích cPc (Phcn Ao l78ng và Aánh giá), l,i h.c Calgary, Canada, 2007 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
10. Phó lwc H oà (ChR biên) — Chu Th6 Hng — Nguyn Huy \n Trang, Lí thuy;t trIc nghi)m khách quan và th i;t k; bài tM p trIc nghi) m^ ti0u h1c, NX B Giáo d;c, Hà Nqi, 2008 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
11. Phó &'c Hoà, ánh giá trong giáo d+c ti-u h/c, NXB &0i h2c S4 ph0m , Hà N7i, 2009 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
13. Palonxki V .M, ánh giá tri th0c h/c sinh, NX B TiNn b7, M., 1981 (BRn tiNng Nga) | Sách, tạp chí |
|
||||||||
15. Richard I. Miller, Eva luation in High school, San Francisc o, 1979 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
18. Wilson, Mark, Obje ctive Measurement: Theory and Practive, Alex Pub.Company, New Jers ey, 1996 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
1. Quy*t A6nh s a 14/2007/Ql—BGDlT cRa Bq Giáo d;c và lào t,o v\ Chu#n ngh' nghi)p giáo viên ti0u h1c | Khác | |||||||||
2. Thông t7 32/2 009/TT— BGDlT cRa Bq Giáo d;c và lào t,o v\ Ban hành Quy 89nh 8ánh giá và x;p lo=i h1c sinh ti0u h1c | Khác | |||||||||
3. Quy*t A6nh sa 0 4/2008 Quy 89nh v' tiêu chu#n 8ánh giá ch?t l@Ang giáo dCc tr@Eng ti0u h1c cRa Bq Giáo d;c và lào t,o | Khác | |||||||||
4. l tng V v Ho,t — P hó lwc H oà, Giáo dCc h1c ti0u h1c I, NXB l,i h.c S7 ph, m, Hà Nqi, 2009 | Khác | |||||||||
5. D7zng Thi>u Tang (Ed.D), TrIc nghi)m và 8o l@Eng thành quL h1c tMp, NXB Kh oa h.c xã hqi, PNC, 2005 | Khác | |||||||||
7. Trcn Th6 Tuy*t Oanh , Sánh giá trong giáo dCc, NX B l,i h.c S7 ph,m, Hà Nqi, 2005 | Khác | |||||||||
12. B7 SGK ti>u h 2c, NXB Giáo dBc V iDt Nam, B7 Giáo dBc và &à o t0o | Khác | |||||||||
14. Bloom B.J, Handbook on Formative and Summative Evaluation of Student Learning, McGraw Hill Boo k Co.Inc,1971 | Khác | |||||||||
16. V iallet.F et M aisomnerv e.P, 80 fich es d’ evaluation pour la formation et l’ense ignement, Le s Edition d’o rganisation, Paris, 1981 | Khác | |||||||||
17. Popha m W.J, Educational Evaluation, Allyn & Bacon, London,1993 | Khác |
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TRÍCH ĐOẠN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN