Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Tứ thư tinh nghĩa 四 書 精 義, gồm những bài văn sách, đề tài lấy ở Tứ Thư được chọn lọc ở các trường và các khoa thi dùng làm tư liệu tham khảo cho những người học viết văn khoa cử |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tứ thư tinh nghĩa" 四 書 精 義, gồm những bài văn sách, đề tài lấy ở "Tứ Thư |
|
3.Tứ thư ước giải 四 書 約 解 , do Lê Quí Đôn (1726 - 1784) hiệu đính, in năm Minh Mệnh thứ 20 (1839). Nội dung: diễn giải một số chương trong Tứ thư bằng chữ Nôm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tứ thư ước giải" 四 書 約 解 , do Lê Quí Đôn (1726 - 1784) hiệu đính, in năm Minh Mệnh thứ 20 (1839). Nội dung: diễn giải một số chương trong "Tứ thư |
|
4. Tứ thư văn tuyển 四 書 文 選 do Đặng Huy Trứ (1825 - 1894) biên tập. Nội dung: gồm 288 bài kinh nghĩa chọn lọc, đề tài lấy từ Luận Ngữ, dùng làm mẫu trong lối văn trường ốc |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tứ thư văn tuyển" 四 書 文 選do Đặng Huy Trứ (1825 - 1894) biên tập. Nội dung: gồm 288 bài kinh nghĩa chọn lọc, đề tài lấy từ "Luận Ngữ |
|
5. Tứ truyện nghĩa tuyển 四 傳 義 選, Tứ truyện tinh nghĩa 四 傳 精 義. Nội dung: gồm những bài kinh nghĩa, đề tài lấy từ Tứ Thư chọn từ các khoa thi của các trường dùng làm tài liệu tham khảo cho những người đi thi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tứ truyện nghĩa tuyển" 四 傳 義 選, Tứ truyện tinh nghĩa 四 傳 精 義. Nội dung: gồm những bài kinh nghĩa, đề tài lấy từ "Tứ Thư |
|
6. Luận ngữ ngu án 論 語 愚 按 do Phạm Nguyễn Du (1739-1787) biên soạn, Đông Xuyên Cƣ sỹ viết tựa năm Cảnh Hƣng thứ 42 (1781). Nội dung:chú thí ch lời của Khổng tử trong sách Luận ngữ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Luận ngữ ngu án |
Tác giả: |
Phạm Nguyễn Du |
Nhà XB: |
Đông Xuyên Cƣ sỹ |
Năm: |
1781 |
|
7. Luận ngữ tinh hoa ấu học 論 語 精 華 幼 學 do Ƣng Trình (?) biên soạn và viết biền ngôn năm Duy Tân Giáp Dần (1914). Nội dung: Trí ch các câu chữ trong Luận ngữ để dạy trẻ em học chữ Hán |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Luận ngữ tinh hoa ấu học" 論 語 精 華 幼 學 do Ƣng Trình (?) biên soạn và viết biền ngôn năm Duy Tân Giáp Dần (1914). Nội dung: Trích các câu chữ trong "Luận ngữ |
Tác giả: |
Luận ngữ tinh hoa ấu học 論 語 精 華 幼 學 do Ƣng Trình (?) biên soạn và viết biền ngôn năm Duy Tân Giáp Dần |
Năm: |
1914 |
|
8. Đại học giảng nghĩa 大 學 講 義, hiện còn 1 bản viết tay (Ab.277 có 30 trang). Nội dung: dịch Đại học ra chữ Nôm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại học giảng nghĩa "大 學 講 義, hiện còn 1 bản viết tay (Ab.277 có 30 trang). Nội dung: dịch "Đại học |
|
9. Đại học tích nghĩa 大 學 晰 義, hiện còn 1 bản viết tay (A.2594 có 116 trang) do Lê Văn Ngữ (thế kỷ XIX) biên soạn và viết tựa năm 1927. Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại học tích nghĩa |
Tác giả: |
Lê Văn Ngữ |
Năm: |
1927 |
|
10. Quốc Anh (1987), Vài nét về nền Hán học cũ ở Việt Nam dưới chế độ thuộc địa của thực dân Pháp, Tạp chí Hán Nôm, số 1 (2), tr. 50 – 58 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vài nét về nền Hán học cũ ở Việt Nam dưới chế độ thuộc địa của thực dân Pháp |
Tác giả: |
Quốc Anh |
Năm: |
1987 |
|
11. Thế Anh (1997), Sách học chữ Hán cho học sinh nhỏ tuổi ngày xưa, Tạp chí Hán Nôm, số 1, tr. 70 – 72 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sách học chữ Hán cho học sinh nhỏ tuổi ngày xưa |
Tác giả: |
Thế Anh |
Năm: |
1997 |
|
12. Phan Trọng Báu (1994), Giáo dục Việt Nam thời cận đại, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo dục Việt Nam thời cận đại |
Tác giả: |
Phan Trọng Báu |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học Xã hội |
Năm: |
1994 |
|
13. Phan Trọng Báu (2008), Nhì n lại cuộc cải cách giáo dục (1906 – 1917) ở Việt Nam đầu thế kỷ XX, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 5, tr.11- 24 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhì n lại cuộc cải cách giáo dục (1906 – 1917) ở Việt Nam đầu thế kỷ XX |
Tác giả: |
Phan Trọng Báu |
Nhà XB: |
Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử |
Năm: |
2008 |
|
14. Trần Bá Đệ (2001), Lịch sử Việt Nam từ 1858 đến nay, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lịch sử Việt Nam từ 1858 đến nay |
Tác giả: |
Trần Bá Đệ |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
19. Vũ Ngọc Khánh (1985), Tì m Hiểu Nền Giáo Dục Việt Nam Trước 1945, Nxb Giáo Dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tìm Hiểu Nền Giáo Dục Việt Nam Trước 1945 |
Tác giả: |
Vũ Ngọc Khánh |
Nhà XB: |
Nxb Giáo Dục |
Năm: |
1985 |
|
20. Nguyễn Văn Khánh (2004), Cơ cấu kinh tế xã hội Việt Nam thời thuộc địa (1858 – 1945), Nxb. DDHQGHN, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ cấu kinh tế xã hội Việt Nam thời thuộc địa (1858 – 1945) |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Khánh |
Nhà XB: |
Nxb. DDHQGHN |
Năm: |
2004 |
|
21. Phạm Văn Khoái (2001), Một số vấn đề chữ Hán thế kỷ XX, Nxb ĐHQG Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn đề chữ Hán thế kỷ XX |
Tác giả: |
Phạm Văn Khoái |
Nhà XB: |
Nxb ĐHQG Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
22. Phạm Văn Khoái (2010), Khoa thi tiến sĩ cuối cùng trong lịch sử khoa cử Việt Nam (Kỷ Mùi, Khải Định năm thứ 4, 1919), Nxb ĐHQG, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khoa thi tiến sĩ cuối cùng trong lịch sử khoa cử Việt Nam (Kỷ Mùi, Khải Định năm thứ 4, 1919) |
Tác giả: |
Phạm Văn Khoái |
Nhà XB: |
Nxb ĐHQG |
Năm: |
2010 |
|
23. Đàm Gia Kiện chủ biên (2001), Lịch sử văn hóa Trung Quốc, Nxb. Khoa học Xã hội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
chủ biên" (2001), "Lịch sử văn hóa Trung Quốc |
Tác giả: |
Đàm Gia Kiện chủ biên |
Nhà XB: |
Nxb. Khoa học Xã hội |
Năm: |
2001 |
|
24. Vương Giới Nam (2005), Ảnh hưởng của chế độ khoa cử Trung Quốc tới Việt Nam, Tạp chí Hán Nôm, số 4 (71), Nguyễn Tô Lan dịch, tr.3 -9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của chế độ khoa cử Trung Quốc tới Việt Nam |
Tác giả: |
Vương Giới Nam |
Năm: |
2005 |
|
25. Trần Nghĩa, F.GROS (1993), Di sản Hán Nôm Việt Nam – Thư mục đề yếu, Nxb. Khoa học Xã hội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Di sản Hán Nôm Việt Nam – Thư mục đề yếu |
Tác giả: |
Trần Nghĩa, F.GROS |
Nhà XB: |
Nxb. Khoa học Xã hội |
Năm: |
1993 |
|