ng
2: Tốc độ phát triển số lượng doanh nghiệp ngoài quốc doanh phân theo loại hình kinh doanh ( N ăm trước = 100% ) (Trang 11)
Bảng 1
Sô lượng doanh nghiệp được cấp đàng ký kinh doanh phân (Trang 11)
Bảng 5
Trình độ học vấn của giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Trang 23)
ng
6: Trình độ học vấn của giám đốc doanh nghiệp tư nhân (doanh nghiệp ngoài quốc doanh) (Trang 25)
ng
6a. Trình độ học vấn của giám đốc doanh nghiệp tư nhân một chủ sở hữu (Trang 27)
ng
8 : Mối quan hệ giữa xuất thân của giám đốc vói khu vực Nhà nước (Trang 31)
ng
9 : Mối quan hệ giữa chủ doanh nghiệp đă là cán bộ công nhân viên nhà nước và loại hình doanh nghiệp (Trang 32)
ng
13 : Vốn đẩu tư của giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Trang 42)
ng
17 : M ối quan hệ giữa vốn đầu tư của giám đốc đã và chưa là cán bộ công nhân viên nhà nước (Trang 57)
ng
18 : Doanh thu của giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Trang 58)
ng
19 : So sánh vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp và doanh thu (Trang 60)
ng
20 : So sánh xuất thân của chủ doanh nghiệp và doanh thu (Trang 63)
ng
21 cho thấy đa số giám đốc nắm rất vững về thuế môn bài, thuế doanh thu và thuế lợi tức (Trang 64)
Bảng 22
: c ả m nghĩ của giám đốc về sự ủng hộ đối với doanh nghiệp (Trang 67)
ng
23 : Ý kiến của giám đốc vê các chính sách quản lý vĩ mô của Nhà nước (Trang 68)