Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
16. Đặng Cảnh Khanh (chủ nhiệm), dự án điều tra cơ bản 2002 - 2003. Điều tra thực trạng đề xuất các giải pháp phát triển nguồn nhân lực trẻ các dân tộc thiểu số phục vụ sự nghiệp CNH - HĐH đất nước, Viện nghiên cứu Thanh niên, HN/2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều tra thực trạng đề xuất các giải pháp phát triển nguồn nhân lực trẻ các dân tộc thiểu số phục vụ sự nghiệp CNH - HĐH đất nước |
Tác giả: |
Đặng Cảnh Khanh |
Nhà XB: |
Viện nghiên cứu Thanh niên |
Năm: |
2003 |
|
19. Giddens, A.Social theory and Mordern Sociology Stanford Caliíornia: Staníord University press/1987 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Social theory and Modern Sociology |
Tác giả: |
Giddens, A |
Nhà XB: |
Stanford University Press |
Năm: |
1987 |
|
22. Hà Q uế Lâm, Chính sách dân tộc qua 15 năm đổi mới và thời kỳ CNH - HĐH đất nước, Trong: vấn đề dân tộc và định hướng xây |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chính sách dân tộc qua 15 năm đổi mới và thời kỳ CNH - HĐH đất nước |
Tác giả: |
Hà Q uế Lâm |
|
25. Joachim Matthes, Một số vấn đề lý luận và phương pháp nghiên cứu con người và xã hội, HN/1994 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn đề lý luận và phương pháp nghiên cứu con người và xã hội |
Tác giả: |
Joachim Matthes |
Nhà XB: |
HN |
Năm: |
1994 |
|
27. Lê Hải Đường, Báo cáo chuyên đề: Những quan điếm và chính sách của Đảng và nhà nước về phát triển kinh tế và xã hội có liên quan đến nguồn nhân lực trẻ dân tộc thiểu số, Viện Dân tộc, học HN/2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo chuyên đề: Những quan điếm và chính sách của Đảng và nhà nước về phát triển kinh tế và xã hội có liên quan đến nguồn nhân lực trẻ dân tộc thiểu số |
Tác giả: |
Lê Hải Đường |
Nhà XB: |
Viện Dân tộc |
Năm: |
2000 |
|
28. Lê Ngọc Thắng, Báo cáo chuyên đề: Những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cơ chế phối hợp trong việc thực hiện các chương trình, chính sách về nguồn nhân lực trẻ các dân tộc thiểu số, Viện Dân tộc, HN/2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cơ chế phối hợp trong việc thực hiện các chương trình, chính sách về nguồn nhân lực trẻ các dân tộc thiểu số |
Tác giả: |
Lê Ngọc Thắng |
Nhà XB: |
Viện Dân tộc |
Năm: |
2000 |
|
31. Ma Trung Tỷ, Thực trạng nguồn nhân lực trẻ các dân tộc thieu sô. Ky yêu đê tài: Điều tra thưc trạng đề xuất các giải pháp phát trien nguôn nhân lực trẻ các dân tộc thiểu sô phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH đất nước, Viện nghiên cứu Thanh niên, HN/2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng nguồn nhân lực trẻ các dân tộc thieu sô |
Tác giả: |
Ma Trung Tỷ |
Nhà XB: |
Viện nghiên cứu Thanh niên |
Năm: |
2003 |
|
32. M arquardt MS Engel D. 1993, Golobal Human Resouve Development - Prentice Hall, Engle wood Cliffs |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Golobal Human Resouve Development |
Tác giả: |
M arquardt, MS Engel |
Nhà XB: |
Prentice Hall |
Năm: |
1993 |
|
33. Mehmet 0. 1998, Human Resource Development in the third world — case of success and failure, Ronal P.Frye & Company Kingston |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Human Resource Development in the third world — case of success and failure |
Tác giả: |
Mehmet O |
Nhà XB: |
Ronal P. Frye & Company |
Năm: |
1998 |
|
41. Nguyễn Thanh, phát triển nguồn nhân lực phục vụ CNH - HĐH đất nước, Nhà xuất bản chính trị Quốc gia, 2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
phát triển nguồn nhân lực phục vụ CNH - HĐH đất nước |
Tác giả: |
Nguyễn Thanh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản chính trị Quốc gia |
Năm: |
2002 |
|
44. Nadlerl&Nadlerz, 1990, The handbook oíhuman Resource Development John wiley, New york |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The handbook of human Resource Development |
Tác giả: |
Nadlerl, Nadlerz |
Nhà XB: |
John Wiley |
Năm: |
1990 |
|
49. Phạm Thành Nghị, Vũ Hoàng Ngân, Quản lý nguồn nhân lực ở Việt Nam - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Nxb Khoa học xã hội, HN/2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản lý nguồn nhân lực ở Việt Nam - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn |
Tác giả: |
Phạm Thành Nghị, Vũ Hoàng Ngân |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học xã hội |
Năm: |
2004 |
|
54. Trần Xuân Định, phát triển nguồn nhân lực khoa học và công nghệ, sách dùng cho đào tạo Thạc sỹ khoa học, chuyên ngành “Chính sách khoa học và công nghệ”, HN 5/1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
phát triển nguồn nhân lực khoa học và công nghệ |
Tác giả: |
Trần Xuân Định |
Nhà XB: |
sách dùng cho đào tạo Thạc sỹ khoa học, chuyên ngành “Chính sách khoa học và công nghệ” |
Năm: |
1997 |
|
57. Trung tâm bảo vệ sức khỏe bà mẹ và trẻ em, báo cáo: Tình hình — chê độ chăm sóc sức khỏe cho nhân dân vùng núi vùng sâu, vùng xa và nhu cầu kinh phí bảo đảm, HN/2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình — chê độ chăm sóc sức khỏe cho nhân dân vùng núi vùng sâu, vùng xa và nhu cầu kinh phí bảo đảm |
Tác giả: |
Trung tâm bảo vệ sức khỏe bà mẹ và trẻ em |
Nhà XB: |
HN |
Năm: |
2001 |
|
59. Uy ban nhân dân huyện Con Cuông. Báo cáo phương hướng, mục tiêu nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh nhiệm kỳ 2005 - 2010 của Đảng bộ huyện Con Cuông |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo phương hướng, mục tiêu nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh nhiệm kỳ 2005 - 2010 của Đảng bộ huyện Con Cuông |
Tác giả: |
Uy ban nhân dân huyện Con Cuông |
|
61. Vũ Quang Hà, Các lý thuyết xã hội học (tập 1 - 2), Nxb Đại học Quốc giá, HN/2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các lý thuyết xã hội học (tập 1 - 2) |
Tác giả: |
Vũ Quang Hà |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc giá |
Năm: |
2002 |
|
10. Chung A - Nguyên Đình Tấn, Nghiên cứu Xã hội học, Nxb Chính trị Quốc gia, HN/1997 |
Khác |
|
11. Center for Development Studies Svvansea. 1998, Stakecholder Analysis of primary Education in Viet Nam, the United King Son |
Khác |
|
12. Đảng cộng sản Việt Nam, Vãn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV, Nxb Chính trị Quốc gia, HN/1993 |
Khác |
|
13. Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, Nxb Chính trị Quốc gia, HN/2001 |
Khác |
|