Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
17. Nguyễn Khoa Điềm. Mặt đường khát vọng. NXB Quân đội nhân dân, Hà Nội, 1995 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mặt đường khát vọng |
Tác giả: |
Nguyễn Khoa Điềm |
Nhà XB: |
NXB Quân đội nhân dân |
Năm: |
1995 |
|
18. Hà Minh Đức. Thơ và mấy vấn đề trong thơViệt Nam hiện đại. NXB Giáo dục, 1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thơ và mấy vấn đề trong thơViệt Nam hiện đại |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
|
19. Hà Minh Đức (cb). Những vấn đề lí luận và lịch sử văn học. NXB Khoa học Xã hội, 2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những vấn đề lí luận và lịch sử văn học |
Nhà XB: |
NXB Khoa học Xã hội |
|
20. Hà Minh Đức (cb). Lý luận vãn học. NXB Giáo dục, 1998.2 1 .1.w. Goethe. Faust. NXB văn học, 1977 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý luận vãn học |
Tác giả: |
Hà Minh Đức |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1998 |
|
22. N.A. Gulaiep. Lý luận văn học. NXB ĐH và THƠM, 1982 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý luận văn học |
Nhà XB: |
NXB ĐH và THƠM |
|
23. Lê Bá Hán, Trần Đình sử, Nguyễn Khắc Phi (cb). Từ điển thuật ngữ văn học. NXb Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển thuật ngữ văn học |
Tác giả: |
Lê Bá Hán, Trần Đình sử, Nguyễn Khắc Phi |
Nhà XB: |
NXb Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
1997 |
|
24. Lê Bá Hán (cb). Thuật ngữ nghiên cứu văn liọc (sơ thảo). Đại học Sư phạm V inh,1974 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thuật ngữ nghiên cứu văn liọc |
|
25. Trần Mạnh Hảo. Vài ỷ nghĩnliử. TC Vãn nghệ Quân đội, số 11, 1980 26. Trần Mạnh Hảo. Đất nước hình tia chớp. NXB Quủn đội nhân dủn, HàNội, 1994 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đất nước hình tia chớp |
Tác giả: |
Trần Mạnh Hảo |
Nhà XB: |
NXB Quủn đội nhân dủn, HàNội |
Năm: |
1994 |
|
27. Trần Mạnh Hảo. Mặt trời trong lòng đất. NXB Quân đội nhân dân, Hà Nội, 1995 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mặt trời trong lòng đất |
Nhà XB: |
NXB Quân đội nhân dân |
|
29. Phan Thu Hiền, sử thi Maliabliarata từ cái nhìn thể loại. Tạp chí Văn học, số 9, 1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
sử thi Maliabliarata từ cái nhìn thể loại |
|
30. Hoàng Ngọc Hiến. Trường ca Tốt lấm, trường ca tháng Mười. Tạp chí Văn học, số 11, 1967 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trường ca Tốt lấm, trường ca tháng Mười |
|
31. Hoàng Ngọc Hiến. Năm bài giảng về thể loại. NXB Giáo dục, 1999 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Năm bài giảng về thể loại |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
|
32. Hoàng Ngọc Hiến, v ề đặc trưng của trường ca. Tạp chí Văn học, số 3, 1984 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
v ề đặc trưng của trường ca |
|
33. Hoàng Ngọc Hiến. Văn học Xô Viết những năm gán đây. NXB Đà Nầng, 1985 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn học Xô Viết những năm gán đây |
Tác giả: |
Hoàng Ngọc Hiến |
Nhà XB: |
NXB Đà Nầng |
Năm: |
1985 |
|
34. Hoàng Ngọc Hiến. ...Maiakovski, một sự ám ánh, một ám ánh lớn. Tạp chí Văn học nước ngoài, số 6 , 2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Maiakovski, một sự ám ánh, một ám ánh lớn |
|
37. Nguyễn Văn Khoả. Anh hùng ca Hômerơ. NXB Văn học, 2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Anh hùng ca Hômerơ |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Khoả |
Nhà XB: |
NXB Văn học |
Năm: |
2002 |
|
38. Trần Đăng Khoa. Khúc hát người anh hùng. NXb Phụ nữ, Hà Nội 1974 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khúc hát người anh hùng |
|
39. Lacôn. “Ođixê” tiếng hát ngợi ca cuộc sông. Nghiên cứu vãn học, sô 5 1963 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ođixê"” "tiếng hát ngợi ca cuộc sông |
|
40. Lacôn. “lliat”, bài ca hùng tráng, bài ca nhân đạo cùa người Hy Lạp cổ. Nghiên cứu văn học, sô' 9, 1962 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
lliat"”, "bài ca hùng tráng, bài ca nhân đạo cùa người Hy Lạp cổ |
|
41. Chu Lai. Ăn mày dĩ vãng. NXb Văn học, 1999 |
Sách, tạp chí |
|