Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Mai Hoài Anh (2003), “Sự vận động chính trị trên bán đảo Triều Tiên từ sau chiến tranh lạnh kết thúc đến nay”, Tạp chí Nghiên cứu NB và ĐBA (số 1), Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự vận động chính trị trên bán đảo Triều Tiên từ sau chiến tranh lạnh kết thúc đến nay |
Tác giả: |
Mai Hoài Anh |
Nhà XB: |
Tạp chí Nghiên cứu NB và ĐBA |
Năm: |
2003 |
|
2. Hoàng Anh (1996), “Chiến lược toàn cầu của Mỹ đối với CA – TBD từ nay cho đến năm 2000 và đầu thế kỷ XXI”, Tạp chí Nghiên cứu quốc tế (số 15), Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hoàng Anh (1996), “Chiến lược toàn cầu của Mỹ đối với CA – TBD từ nay cho đến năm 2000 và đầu thế kỷ XXI”, "Tạp chí Nghiên cứu quốc tế |
Tác giả: |
Hoàng Anh |
Năm: |
1996 |
|
3. Ngô Xuân Bình (1995), Quan hệ Mỹ - Nhật Bản sau chiến tranh lạnh, NXB KHXH, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quan hệ Mỹ - Nhật Bản sau chiến tranh lạnh |
Tác giả: |
Ngô Xuân Bình |
Nhà XB: |
NXB KHXH |
Năm: |
1995 |
|
4. Ngô Xuân Bình (2000), Chính sách đối ngoại của Nhật Bản thời kỳ sau chiến tranh lạnh, NXB KHXH, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chính sách đối ngoại của Nhật Bản thời kỳ sau chiến tranh lạnh |
Tác giả: |
Ngô Xuân Bình |
Nhà XB: |
NXB KHXH |
Năm: |
2000 |
|
5. Ngô Xuân Bình - Hồ Việt Hạnh (2002), Nhật Bản năm đầu thế kỷ XXI, NXB KHXH, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhật Bản năm đầu thế kỷ XXI |
Tác giả: |
Ngô Xuân Bình - Hồ Việt Hạnh |
Nhà XB: |
NXB KHXH |
Năm: |
2002 |
|
6. Lý Thực Cốc (1995), Mỹ thay đổi lớn chiến lược toàn cầu, NXB CTQG, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mỹ thay đổi lớn chiến lược toàn cầu |
Tác giả: |
Lý Thực Cốc |
Nhà XB: |
NXB CTQG |
Năm: |
1995 |
|
7. Hoàng Thị Minh Hoa (1999), Cải cách ở Nhật Bản trong những năm 1945-1951, NXB KHXH, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cải cách ở Nhật Bản trong những năm 1945-1951 |
Tác giả: |
Hoàng Thị Minh Hoa |
Nhà XB: |
NXB KHXH |
Năm: |
1999 |
|
8. Dương Phú Hiệp - Phạm Hồng Thái (2004), Nhật Bản trên đường cải cách, NXB KHXH, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhật Bản trên đường cải cách |
Tác giả: |
Dương Phú Hiệp - Phạm Hồng Thái |
Nhà XB: |
NXB KHXH |
Năm: |
2004 |
|
9. Nguyễn Thanh Hiền - Nguyễn Duy Dũng (2001), Nhật Bản những biến đổi chủ yếu về chính trị trong những năm 1990 và triển vọng, Sách tham khảo, NXB CTQG, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhật Bản những biến đổi chủ yếu về chính trị trong những năm 1990 và triển vọng |
Tác giả: |
Nguyễn Thanh Hiền - Nguyễn Duy Dũng |
Nhà XB: |
NXB CTQG |
Năm: |
2001 |
|
10. Học viện Quan hệ Quốc tế (2003), Quan hệ của Mỹ với các nước lớn trong khu vực CA-TBD, Sách tham khảo, NXB CTQG, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quan hệ của Mỹ với các nước lớn trong khu vực CA-TBD |
Tác giả: |
Học viện Quan hệ Quốc tế |
Nhà XB: |
NXB CTQG |
Năm: |
2003 |
|
11. Thiệu Đình Huân (1977), Chính sách viến Đông của Mỹ trong thời kỳ duy tân ở Nhật Bản (1868-1895), người dịch Trần Độ, Viện Thông tin KHXH, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chính sách viến Đông của Mỹ trong thời kỳ duy tân ở Nhật Bản (1868-1895) |
Tác giả: |
Thiệu Đình Huân |
Năm: |
1977 |
|
12. Nguyễn Quốc Hùng (2001), “Vài nét về nước Nhật thế kỷ XXI”, Tạp chí nghiên cứu NB & ĐBA (số 22), Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vài nét về nước Nhật thế kỷ XXI”, "Tạp chí nghiên cứu NB & ĐBA |
Tác giả: |
Nguyễn Quốc Hùng |
Năm: |
2001 |
|
13. Nguyễn Văn Kim (2004), “Nhật Bản ba lần mở cửa - ba sự lựa chọn”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử (số 5), Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhật Bản ba lần mở cửa - ba sự lựa chọn”, "Tạp chí Nghiên cứu lịch sử |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Kim |
Năm: |
2004 |
|
14. Nguyễn Hoàng Giáp (1997), “Một số điều chỉnh trong chính sách ĐNA của NB trong những năm 90”, Tạp chí Nghiên cứu Quốc tế (số 19), Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số điều chỉnh trong chính sách ĐNA của NB trong những năm 90”, "Tạp chí Nghiên cứu Quốc tế |
Tác giả: |
Nguyễn Hoàng Giáp |
Năm: |
1997 |
|
15. Pierre Menanteau (1997), “CA - TBD: một khu vực đa cực”, Chuyên đề các vấn đề quốc tế, TTXVN, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
CA - TBD: một khu vực đa cực"”, Chuyên đề các vấn đề quốc tế |
Tác giả: |
Pierre Menanteau |
Năm: |
1997 |
|
16. Lê Linh Lan (2004), Về chiến lược an ninh của Mỹ hiện nay, Sách tham khảo, NXB CTQG, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về chiến lược an ninh của Mỹ hiện nay |
Tác giả: |
Lê Linh Lan |
Nhà XB: |
NXB CTQG |
Năm: |
2004 |
|
17. Lê Linh Lan (1996), “Hiệp ước an ninh Mỹ - Nhật: Liên minh cho thế kỷ XXI”, Tạp chí Nghiên cứu Quốc tế (số 12), Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiệp ước an ninh Mỹ - Nhật: Liên minh cho thế kỷ XXI”, "Tạp chí Nghiên cứu Quốc tế |
Tác giả: |
Lê Linh Lan |
Năm: |
1996 |
|
18. Phan Doãn Nam (1996), “Vấn đề an ninh ở ĐNA và vai trò các nước ngoài khu vực”, Tạp chí Nghiên cứu Quốc tế (số 15), Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vấn đề an ninh ở ĐNA và vai trò các nước ngoài khu vực”, "Tạp chí Nghiên cứu Quốc tế |
Tác giả: |
Phan Doãn Nam |
Năm: |
1996 |
|
19. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia (1999), Vai trò của Hoa Kỳ ở CA: Quyền lợi và chính sách, Báo cáo của Nhóm nghiên cứu thuộc Trung tâm nghiên cứu cơ bản CA về các vấn đề CA - TBD, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vai trò của Hoa Kỳ ở CA: Quyền lợi và chính sách |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia |
Năm: |
1999 |
|
20. Nguyễn Thiết Sơn (2004), Hoa Kỳ kinh tế và quan hệ quốc tế , NXB KHXH, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hoa Kỳ kinh tế và quan hệ quốc tế |
Tác giả: |
Nguyễn Thiết Sơn |
Nhà XB: |
NXB KHXH |
Năm: |
2004 |
|