Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[163] Hà Xuân Vấn (6/1997), "Vấn đề đánh giá nguồn lực có lợi thế so sánh trong phát triển kinh tế đối ngoại ở nước ta", Nghiên cứu Quốc tế, (18), tr. 33-37 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vấn đề đánh giá nguồn lực có lợi thế so sánh trong phát triển kinh tế đối ngoại ở nước ta |
|
[164] Viện nghiên cứu Đông Nam á (Xingapo)(1997), APEC những thách thức và cơ hội, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
APEC những thách thức "và cơ hội |
Tác giả: |
Viện nghiên cứu Đông Nam á (Xingapo) |
Nhà XB: |
Nxb Chính trị Quốc gia |
Năm: |
1997 |
|
[165] Viện Nghiên cứu Quản lý Trung ương (1998), Báo cáo kinh tế Việt Nam 1998, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kinh tế Việt Nam "1998 |
Tác giả: |
Viện Nghiên cứu Quản lý Trung ương |
Năm: |
1998 |
|
[166] Viện Thông tin Khoa học Xã hội (1998), Châu á - Thái Bình Dương tìm kiếm một hình thức hợp tác mới cho thế kỷ XXI, Thông tin Khoa học Xã hội - chuyên đề, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Châu á - Thái Bình Dương tìm "kiếm một hình thức hợp tác mới cho thế kỷ XXI |
Tác giả: |
Viện Thông tin Khoa học Xã hội |
Năm: |
1998 |
|
[167] William J.Clinton (1997), Chiến lược an ninh quốc gia: Sự cam kết và mở rộng 1995-1996, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.tài liệu tiếng anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chiến lược an ninh quốc gia: Sự cam kết và mở rộng 1995-1996 |
Tác giả: |
William J. Clinton |
Nhà XB: |
Nxb Chính trị Quốc gia |
Năm: |
1997 |
|
[168] Khong Kim Hoong (1991), The politis of Japan - Viet Nam relations, Institute of Strategic and International studies, Malaysia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The politis of Japan - Viet Nam relations |
Tác giả: |
Khong Kim Hoong |
Năm: |
1991 |
|
[169] APEC Secretariat (1995), Deregulation and Liberalization Initiatives of the APEC Member Economies |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Deregulation and Liberalization Initiatives of |
Tác giả: |
APEC Secretariat |
Năm: |
1995 |
|
[170] APEC Secretariat (1996), Update on Activite winthin APEC |
Khác |
|