Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Actionaid Vietnam, Hội Nông dân Việt Nam và Hội Nghề cá Việt Nam "Khảo sát nhanh về tác động của vụ kiện bán phá giá cá tra, cá basa. Năm 2003" |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát nhanh về tác động của vụ kiện bán phá giá cá tra, cá basa |
Tác giả: |
Actionaid Vietnam, Hội Nông dân Việt Nam, Hội Nghề cá Việt Nam |
Năm: |
2003 |
|
13. Kulcsar Kalman, Cơ sở Xã hội học pháp luật ( Đức Uy dịch), NXB Giáo dục, 1999 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở Xã hội học pháp luật |
Tác giả: |
Kulcsar Kalman |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1999 |
|
25. Phạm Văn Quyết, Nguyễn Quý Thanh, Phương pháp nghiên cứu xã hội học, NXB Đại học Quốc gia – 2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp nghiên cứu xã hội học |
Tác giả: |
Phạm Văn Quyết, Nguyễn Quý Thanh |
Nhà XB: |
NXB Đại học Quốc gia |
Năm: |
2001 |
|
28. Jonh J. Macionis, Xã hội học ( Biên dịch), NXB Thống kê – năm 2004 29. Bộ Thuỷ sản, Báo cáo tổng kết hàng năm (từ năm 2001 đến năm 2005) 30. Website Báo Lao động (www.laodong.com - ngày 27/12/2004) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xã hội học |
Tác giả: |
Jonh J. Macionis |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2004 |
|
31. Philippe Braud, Sociologie politique, France, 1994 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sociologie politique |
Tác giả: |
Philippe Braud |
Nhà XB: |
France |
Năm: |
1994 |
|
34. Bulmer, M. – Warwich, D.P.(ed), 1991. Social research in developing countries. John Wiley & Sons Limited |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Social research in developing countries |
Tác giả: |
M. Bulmer, D.P. Warwich |
Nhà XB: |
John Wiley & Sons Limited |
Năm: |
1991 |
|
37. Robert K. Merton, “ Opportunity structure” In the legacy of anomie theory, edited by Freda Adler and Wiliam laufer, New York, 1991 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Opportunity structure |
|
2. Actionaid Vietnam và Hội Nông dân Việt Nam "Khảo sát nhanh về tác động của vụ kiện bán phá giá tôm. Năm 2004 |
Khác |
|
3. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội năm 2005, Sở Kế hoạch và Đầu tư 13 tỉnh vùng Đồng bằng Sông Cửu Long |
Khác |
|
4. Chung Á và Nguyễn Đình Tấn, Nghiên cứu xã hội học, NXB Chính trị quốc gia - Hà Nội, năm 1998 |
Khác |
|
5. L. THERESE BAKER, Thực hành nghiên cứu xã hội, NXB Chính trị quốc gia - Hà Nội, năm 1998 |
Khác |
|
6. Chính phủ nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Hiệp định thương mại song phương Việt - Mỹ, năm 2001 |
Khác |
|
7. Đảng cộng sản Việt Nam, Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, NXB Chính trị, Hà Nội năm 2001 |
Khác |
|
8. Tony BILTON, Kenvin BONNET, Philip JONES STANWORTH, Ken SHEARD và Andrew WEBSTER, Nhập môn xã hội học, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội năm 1993 |
Khác |
|
9. E.A. Capitonov, Xã hội học thế kỷ XX, Lịch sử và công nghệ ( Nguyễn Quý Thanh biên dịch), NXB Đại học quốc gia Hà Nội – năm 2000 |
Khác |
|
10. E. Durkhiem, Những quy tắc phương pháp xã hội học (Nguyễn Gia Lộc dịch), Hà Nội, 1994 |
Khác |
|
11. Hermann Korte, Nhập môn lịch sử xã hội học, NXB Thế giới – năm 1997 12. Nguyễn Duy Khiên, Xuất khẩu sang Hoa Kỳ những điều cần biết, Thương vụ Việt Nam tại Hoa Kỳ - Năm 2005 |
Khác |
|
14. Vũ Quang Hà, Các lí thuyết xã hội học hiện đại tập 1. NXB Đại học quốc gia – Hà Nội, năm 2001 |
Khác |
|
15. Vũ Quang Hà, Các lí thuyết xã hội học hiện đại tập 2. NXB Đại học quốc gia – Hà Nội, năm 2002 |
Khác |
|
16. Lê Ngọc Hùng, Lịch sử và lý thuyết xã hội học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội – năm 2002 |
Khác |
|