Bảng ch
ữ viết tắt (Trang 6)
Bảng 2.1
Tiêu chí Văn hóa hội họp của CBCCVC Thủ đô Hà Nội (Trang 37)
Bảng 2.2
Tình hình chấp hành giờ giấc hội họp ở Thủ đô Hà Nội phân theo loại hình cơ quan (Trang 46)
Bảng 2.3
Hiện tƣợng nói chuyện riêng trong hội họp Phân theo các loại hình cơ quan (%) (Trang 50)
Bảng 2.7
Tương quan giữa địa bàn khảo sát và cuộc họp không có kết luận (Trang 56)
Bảng 3.1
Tương quan giới tính và lựa chọn các tiêu chí cho cuộc họp (%) (Trang 60)
Bảng 3.2
Tương quan giới tính với các hành vi lệch chuẩn trong hội họp (Trang 61)
Bảng 3.4
Tương quan nhóm tuổi và các hành vi trong hội họp (%) (Trang 64)
Bảng 3.5
Tương quan giữa học vấn và các tiêu chí cho cuộc họp (Trang 67)
Bảng 3.6
Các hành vi lệch chuẩn trong hội họp (Trang 69)
Bảng 3.7
Tương quan giữa vị thế xã hôi trong lựa chọn các tiêu chí cho cuộc họp (Trang 71)
Bảng 3.8
Tương quan giữa quy định hội họp với các loại hình tổ chức xã hội (Trang 76)
Hình th
ức Thường xuyên Thỉnh thoảng Hiếm khi Không bao giờ (Trang 92)