Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Y tế (2000), Chương trình chăm sóc sức khỏe ưu tiên, làm mẹ an toàn, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chương trình chăm sóc sức khỏe ưu tiên, làm mẹ an toàn |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
2. Bộ Y tế (2001), Chăm sóc trước, trong và sau đẻ, tóm lược hiện trạng CSSKSS (4), Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chăm sóc trước, trong và sau đẻ |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Năm: |
2001 |
|
3. Bộ Y tế (2001), Chiến lược Quốc gia về CSSKSS giai đoạn 2001 – 2010, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chiến lược Quốc gia về CSSKSS giai đoạn 2001 – 2010 |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
4. Bộ Y tế (2001), Phá thai, tóm lược hiện trạng CSSKSS số 12 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phá thai |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Năm: |
2001 |
|
5. Bộ Y tế (2001), Giới trong sức khỏe sinh sản - một yếu tố cần được quan tâm, tóm lược hiện trạng CSSKSS số 15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giới trong sức khỏe sinh sản - một yếu tố cần được quan tâm |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Năm: |
2001 |
|
6. Bộ Y tế (2001), Tử vong mẹ - vấn đề cần quan tâm, tóm lược hiện trạng CSSKSS số 3 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tử vong mẹ - vấn đề cần quan tâm |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Năm: |
2001 |
|
7. Trịnh Hòa Bình (2009), Ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa cơ bản đến công tác chăm sóc sức khỏe của người dân nông thôn, Viện Xã hội học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa cơ bản đến công tác chăm sóc sức khỏe của người dân nông thôn |
Tác giả: |
Trịnh Hòa Bình |
Năm: |
2009 |
|
8. Trịnh Hoà Bình (2001), Sức khoẻ và hành vi đi tìm sức khoẻ của cư dân nông thôn hiện nay – những kiến nghị về chính sách (Qua nghiên cứu một số cộng đồng nông thôn đồng bằng Bắc Bộ), đề tài khoa học cấp bộ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sức khoẻ và hành vi đi tìm sức khoẻ của cư dân nông thôn hiện nay – những kiến nghị về chính sách |
Tác giả: |
Trịnh Hoà Bình |
Năm: |
2001 |
|
9. Trịnh Hoà Bình và cộng sự (2006), Hành vi tìm kiếm và sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản của phụ nữ dân tộc thiểu số Tây nguyên, báo cáo tổng hợp do UNICEF tài trợ, Viện xã hội học và Vụ sức khoẻ sinh sản thực hiện |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hành vi tìm kiếm và sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản của phụ nữ dân tộc thiểu số Tây nguyên |
Tác giả: |
Trịnh Hoà Bình và cộng sự |
Năm: |
2006 |
|
10. Trần Thị Trung Chiến (2002), Tai biến nạo hút thai, Trung tâm nghiên cứu Thông tin và Tư liệu dân số, Hà Nội 2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tai biến nạo hút thai |
Tác giả: |
Trần Thị Trung Chiến |
Năm: |
2002 |
|
11. Đào Văn Dũng (2004), Dân số và chăm sóc sức khoẻ sinh sản, NXB QĐND, Hà Nộị |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dân số và chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
Tác giả: |
Đào Văn Dũng |
Nhà XB: |
NXB QĐND |
Năm: |
2004 |
|
12. Nguyễn Thị Điềm (2000), Một số suy nghĩ về quan niệm vị thành niên hiện nay đối với vấn đề tình dục, Tạp chí Tâm lý học số 3 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số suy nghĩ về quan niệm vị thành niên hiện nay đối với vấn đề tình dục |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Điềm |
Nhà XB: |
Tạp chí Tâm lý học |
Năm: |
2000 |
|
13. Fachem, R. G. A. (2000), Nghèo khổ và bất bình đẳng: một cái nhìn đúng đắn cho thế kỷ mới, Tập san tin tức của Tổ chức Y tế thế giới số 78 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghèo khổ và bất bình đẳng: một cái nhìn đúng đắn cho thế kỷ mới |
Tác giả: |
Fachem, R. G. A |
Nhà XB: |
Tập san tin tức của Tổ chức Y tế thế giới |
Năm: |
2000 |
|
14. Nguyễn Thu Hà, Trịnh Hữu Vách, Nguyễn Đức Hồng (2003), Kiến thức, thái độ, hành vi về CSSKSS của phụ nữ 15-49 tuổi đang nuôi con dưới 24 tháng tuổi, tạp chí y học Việt Nam tháng 2-2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kiến thức, thái độ, hành vi về CSSKSS của phụ nữ 15-49 tuổi đang nuôi con dưới 24 tháng tuổi |
Tác giả: |
Nguyễn Thu Hà, Trịnh Hữu Vách, Nguyễn Đức Hồng |
Nhà XB: |
tạp chí y học Việt Nam |
Năm: |
2003 |
|
15. Vương Tiến Hòa (2004), Những vấn đề thách thức trong sức khỏe sinh sản hiện nay, NXB Y học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những vấn đề thách thức trong sức khỏe sinh sản hiện nay |
Tác giả: |
Vương Tiến Hòa |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
2004 |
|
16. Hội liên hiệp phụ nữ Thành phố Hồ Chí Minh ( 2/2002), Vai trò của gia đình đối với sức khoẻ vị thành niên, hội thảo sức khoẻ vị thành niên, Trung tâm Truyền thông Giáo dục Sức khoẻ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vai trò của gia đình đối với sức khoẻ vị thành niên, hội thảo sức khoẻ vị thành niên |
|
17. Nguyễn Khắc Liêu (2000), Sản phụ khoa, NXB Y học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sản phụ khoa |
Tác giả: |
Nguyễn Khắc Liêu |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
2000 |
|
18. Phạm Bích San (1999), Chăm sóc sức khoẻ và cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ – Sự thay đổi hành vi, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chăm sóc sức khoẻ và cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ – Sự thay đổi hành vi |
Tác giả: |
Phạm Bích San |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
1999 |
|
19. Đỗ Ngọc Tần (2005), Nghiên cứu về phong tục, tập quán của một số dân tộc ảnh hưởng đến hành vi sinh sản ở Việt Nam,Viện Khoa học Dân số Gia đình và Trẻ em thực hiện |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu về phong tục, tập quán của một số dân tộc ảnh hưởng đến hành vi sinh sản ở Việt Nam |
Tác giả: |
Đỗ Ngọc Tần |
Năm: |
2005 |
|
51. www.wpro.who.int/NR/rdonlyres/CDC5360C-E3B4-47F3-A317-1ABFA33FE4AB/0/44Definitions08.pdf |
Link |
|