Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đặng Nguyên Anh (2005), "Chiều cạnh giới của di dân lao động thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước ", Tạp chí Xã hội học. 90(2), tr. 23- 32 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chiều cạnh giới của di dân lao động thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước |
Tác giả: |
Đặng Nguyên Anh |
Năm: |
2005 |
|
2. Đặng Nguyên Anh (2006), Chinh sách di dân trong quá trình phát triển kinh tế -xã hội ở các tỉnh miền núi, NXB Thế giới |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chinh sách di dân trong quá trình phát triển kinh tế -xã hội ở các tỉnh miền núi |
Tác giả: |
Đặng Nguyên Anh |
Nhà XB: |
NXB Thế giới |
Năm: |
2006 |
|
4. Jean-Pierre Cling, Mireille Razafindrakoto và Francois Roubaud (2010), Kinh tế phi chính thức ở Việt Nam. Nghiên cứu theo yêu cầu của Dự án thị trường Lao động EU/Molisa/ILO, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế phi chính thức ở Việt Nam. Nghiên cứu theo yêu cầu của Dự án thị trường Lao động EU/Molisa/ILO |
Tác giả: |
Jean-Pierre Cling, Mireille Razafindrakoto và Francois Roubaud |
Năm: |
2010 |
|
5. Lê Bạch Dương và các cộng sự. (2005), Bảo trợ xã hội cho những nhóm thiệt thòi ở Việt Nam, NXB Thế giới, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bảo trợ xã hội cho những nhóm thiệt thòi ở Việt Nam |
Tác giả: |
Lê Bạch Dương và các cộng sự |
Nhà XB: |
NXB Thế giới |
Năm: |
2005 |
|
6. Lê Bạch Dương và Khuất Thu Hồng (2008), Di dân và bảo trợ xã hội ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ sang kinh tế thị trường, NXB Thế giới, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Di dân và bảo trợ xã hội ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ sang kinh tế thị trường |
Tác giả: |
Lê Bạch Dương và Khuất Thu Hồng |
Nhà XB: |
NXB Thế giới |
Năm: |
2008 |
|
8. Philip Guest (1998), Động lực di dân nội địa ở Việt Nam, NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Động lực di dân nội địa ở Việt Nam |
Tác giả: |
Philip Guest |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1998 |
|
9. Bùi Thị Thanh Hà (2009), "Công nhân nhập cư và việc tìm kiếm bạn đời", Tạp chí Xã hội học. số 106, tr. 41-50 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công nhân nhập cư và việc tìm kiếm bạn đời |
Tác giả: |
Bùi Thị Thanh Hà |
Năm: |
2009 |
|
10. Đào Bích Hà (2009), "Hiện trạng công việc và đời sống của nữ nhập cư làm giúp việc nhà tại thành phố Hồ Chí Minh", Tạp chí Xã hội học. số 106, tr.51-58 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiện trạng công việc và đời sống của nữ nhập cư làm giúp việc nhà tại thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Đào Bích Hà |
Năm: |
2009 |
|
11. Jensen Rolf, Peppard JR Donald M. và Vũ Thị Minh Thắng (2009), "Di cư "tuần hoàn" của phụ nữ Việt Nam: một nghiên cứu về người bán hàng rong tại Hà Nội", Tạp chí Xã hội học. 106, tr. 59-71 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Di cư "tuần hoàn" của phụ nữ Việt Nam: một nghiên cứu về người bán hàng rong tại Hà Nội |
Tác giả: |
Jensen Rolf, Peppard JR Donald M., Vũ Thị Minh Thắng |
Nhà XB: |
Tạp chí Xã hội học |
Năm: |
2009 |
|
3. Ban chỉ đạo tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương (2010), Báo cáo chính thức kết quả tổng điều tra dân số và nhà ở 1/4/2009 |
Khác |
|
7. G. Endruweit và G. Trommsdorff (2002), Từ điển xã hội học, chủ biên, NXB Thế giới, Hà Nội |
Khác |
|