Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Vũ Tuân Anh và Trần Thị Vân Anh. Kinh tế hộ dưới ảnh hương của đổi mới kinh lố" (báo cáo kế( quả nghiên cứu) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế hộ dưới ảnh hương của đổi mới kinh lố |
Tác giả: |
Vũ Tuân Anh, Trần Thị Vân Anh |
|
9. Bùi Huy Đáp - Nguyỗn Điền. Nông nghiộp Việl Nam lừ cội nguồn đến dổi mới. Nxb Chính trị Quốc gia, H. 1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nông nghiộp Việl Nam lừ cội nguồn đến dổi mới |
Tác giả: |
Bùi Huy Đáp, Nguyỗn Điền |
Nhà XB: |
Nxb Chính trị Quốc gia |
Năm: |
1996 |
|
10. Đổi mới kinh (ố - xã hội, (hành lựu, vấn dề, giái pháp. Nxb Khoa học xã hội, H. 1991 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đổi mới kinh (ố - xã hội, (hành lựu, vấn dề, giái pháp |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học xã hội |
Năm: |
1991 |
|
13. Phạm Khiêm ích - Nguyẻn Đình Phan (chủ biên). Cổng nghiệp hóa và hiện đại hóa ở Viẹi Nam và các nước trong khu vực. Nxb Thống kê, H.1994 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ở |
Nhà XB: |
Nxb Thống kê |
|
17. Đỏ Nguyên Phương (chủ biên), v ề sự phân tầng xã hôi ử nước ta trong giai đoạn hiện nay - Đẻ tài KX 07-05 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
v ề sự phân tầng xã hôi ử nước ta trong giai đoạn hiện nay |
Tác giả: |
Đỏ Nguyên Phương |
|
24. Vũ Tự Lập (chủ biên). Văn hóa và cư dcìn dồng bằng Sông Hồng. Nxb Khoa học xã hội, H. 1991 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn hóa và cư dcìn dồng bằng Sông Hồng |
Tác giả: |
Vũ Tự Lập |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học xã hội |
Năm: |
1991 |
|
25. Nguyõn Văn Thiổu. Các mô hình làng xã mới và sự chuyến dịch cơ cấu kinh tố nông thôn. T/c NghiCn cửu kinh tế, số 3.199425 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các mô hình làng xã mới và sự chuyến dịch cơ cấu kinh tố nông thôn |
Tác giả: |
Nguyõn Văn Thiổu |
Nhà XB: |
T/c NghiCn cửu kinh tế |
Năm: |
1994 |
|
26. Đào Thố Tuấn. PliAn kiểu làng xã/ hộ nông dân vìing đồng hằng Sông Hổng. Kỷ yếu hội 111 ảo phát Iriển kinh lế xã hội đồng bằng Sông Hồng do Trung (Am Khoa học xã hội và nhíìn văn quốc gia lổ chức, 1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
PliAn kiểu làng xã/ hộ nông dân vìing đồng hằng Sông Hổng |
Tác giả: |
Đào Thố Tuấn |
Nhà XB: |
Kỷ yếu hội 111 ảo phát Iriển kinh lế xã hội đồng bằng Sông Hồng do Trung (Am Khoa học xã hội và nhíìn văn quốc gia lổ chức |
Năm: |
1996 |
|
29. Trung tâm lư vấn đầu tư hỏ trự phát Iriển nông nghiệp nông thôn - Vacvina. Ngftn hàng nông nghiCp Viẹt Nam. Nxh Chính (rị Ọuốc gia, H.1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngftn hàng nông nghiCp Viẹt Nam |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia |
Năm: |
1997 |
|
2. Ban NOng nghiệp Irung ương. Kinh tế xã hội nông thổn Việt Nam ngày nay. Nxb Tư tưởng - Văn hóa, H. 1994 |
Khác |
|
4. Bộ Kế hoạch và đẩu lư, Viện Chiến luực phát triển. Vổ định luiớng công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Việt Nam đến năm 2020 |
Khác |
|
5. Chương trình khoa học công nghệ cấp Nhà nước KX 07. Để tài KX 07-05. Những đặc (nrng và xu hướng biến dổi CƯ cấu xã hôi Viột Nam đang đổi mới |
Khác |
|
6. Chie Nakanc. Xã hội Nhại Bản, bản dịch của Đào Anh Tuấn. Nxb Khoa học xã hội, H. 1990 |
Khác |
|
7. Donald Liglil - Suzanne Keller - Craig Calhoun. Sociology. Filth Edition. Alfred. A Knopf. New York, 1989. (Chapter V: Sociolizalion) |
Khác |
|
8. Phan Đại Doãn (chủ biÊn). Quản lý xã hội nông (hôn nước ta hiện nay. Nxb Chính trị Quốc gia, H. 1996 |
Khác |
|
11. Lô Duy Hiếu. Chuyến kinh tế nông hộ nước ta sang kinh lế hàng hóa.T/c Nghiên cứu kinh lế, số 2.1993 |
Khác |
|
12. Nguyõn Văn HuAn. Kinh lế nông hộ: khái niệm - vị Irí - vai trò và chức năng. T/c Ngliiên cứu kinh tế, số 2-1993 |
Khác |
|
15. J.H. Fichter. Xã họi học, bản dịch của Trần Văn Đĩnh. Nxb Hiện đại thư xã, 1974 |
Khác |
|
16. Nguyễn XuAn Khoát (chủ biôn). Khuynh huớng phân hỏa hộ nổng dân Irong phát triển sản xuất hàng hóa. Nxb Chính trị Quốc gia, H. 1995 |
Khác |
|
18. Chu Hữu Quý. Phát triển toàn diện kinh lế - xã hôi nỏng thôn, nồng nghiệp Viẹi Nam. Nxb Chính Irị Quốc gia, H. 1996 |
Khác |
|