Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. N suvễn Văn Liệu, Nguvễn Đình Cừ, Nguyễn Quốc Anh, 2000; SPSS - ứ ng dụng phản tích dữ liệu trong quản trị kinh doanh và khoa học tự nhiên-xã hội', Hà Nội. NXB Giao thông Vận tải |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
SPSS - ứ ng dụng phản tích dữ liệu trong quản trị kinh doanh và khoa học tự nhiên-xã hội' |
Nhà XB: |
NXB Giao thông Vận tải |
|
2. Đặng Mai, 2003; M ô hình toán học của tổ hợp nguyên tô'chỉ thị quặng trong trường địa hoá thứ sinh vùng Táy bắc Việt Nam \ T.C.Khoa học, T. XIX, số 3, tr 41-47 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mô hình toán học của tổ hợp nguyên tố chỉ thị quặng trong trường địa hoá thứ sinh vùng Táy bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Đặng Mai |
Nhà XB: |
T.C.Khoa học |
Năm: |
2003 |
|
3. Đặna Mai, 2004; Toán ứng dụng trong địa chất; NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Toán ứng dụng trong địa chất |
Nhà XB: |
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
4. Đặng Mai, 2005; Phản phối xác suất các nguyên tô' chỉ thị trong trường địa hoá thứ sinh của một s ố vùng quặng và phương pháp xác định hùm lượng phông, dị thường địa hoá, T .c. Địa chất, số 288, tr 54 - 60 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phản phối xác suất các nguyên tô' chỉ thị trong trường địa hoá thứ sinh của một s ố vùng quặng và phương pháp xác định hùm lượng phông, dị thường địa hoá |
|
7. Francís Albarède, 1995; Introduction to Geochemical M odeling; Cambridge University |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Introduction to Geochemical Modeling |
Tác giả: |
Francís Albarède |
Nhà XB: |
Cambridge University |
Năm: |
1995 |
|
8. Guocheng Pan and Harris D.P., 1990; Quantitatỉve analysis o f anomalous sources and geochemical sìgnatures in the W alker Lake qưadrangle o f N evada and Caỉiỷornia; Geo.Exp.Vol 38 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quantitatỉve analysis o f anomalous sources and geochemical sìgnatures in the W alker Lake qưadrangle o fN evada and Caỉiỷornia |
|
10.Rollinson H.R., 1996; Ưsing geochemỉcal data: evalutỉon, preseníation, interpretation\ Longm an, Singapore.ll.S olovov. A.P., 1987; Geochemical Prospecting fo r m ineral Deposỉts; Mir Publishers Moscow |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Geochemical Prospecting for Mineral Deposits |
Tác giả: |
Rollinson H.R., Solovov A.P |
Nhà XB: |
Longman, Singapore |
Năm: |
1996 |
|
12.Belonhin M.Đ và n.n.k., 1982; Phân tích nhân tố trong Địa chất; M. Nedra (tiếng Nga) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích nhân tố trong Địa chất |
Tác giả: |
Belonhin M.Đ, n.n.k |
Nhà XB: |
M. Nedra |
Năm: |
1982 |
|
13. Kitaev. N. A.. 1990; Phân tích nhiêu chiêu trường (lịa lioá; Nôvôxibir. Nauka (tiếng Nsa) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích nhiêu chiêu trường |
Tác giả: |
Kitaev, N. A |
Nhà XB: |
Nauka |
Năm: |
1990 |
|
14. Verkhovskaia L.A, Cơrakina, 1981; M ô hình hoá toán học trường địa hoá với mục đích tìm kiếm - M. Nedra (tiếng Nga) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
M ô hình hoá toán học trường địa hoá với mục đích tìm kiếm - |
|
15. Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô, 1970; Bài toán dự đoán và nhận dạng trong địa chất, địa hóa và địa vật lý; NXB Nauc, Nôvôxibir (tiếng Nga) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài toán dự đoán và nhận dạng trong địa chất, địa hóa và địa vật lý |
Tác giả: |
Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô |
Nhà XB: |
NXB Nauc |
Năm: |
1970 |
|
9. Krumbein w . c ., Graybill F. A., 1965. An introduction to statiscal models in gelogy, McGraw-Hill, Inc., New York |
Khác |
|