nh
thái Thẳng đứng Dốc Uốn lượn Nằm ngang (Trang 16)
Hình tl
ìái (Trang 16)
Bảng 1
j 4 Đánh giá mức độ nhạy cảm của cảnh quan nhân sinh (Trang 19)
ng
1.5 Xác định mức độ quan trọng của giá trị cảnh quan nhân sinh (Trang 19)
nh
1.3 Nguồn đầu vào và đẩu ra của cảnh quan nhân sinh (Trang 21)
Bảng 2.1
Sô lượng và tốc độ tăng trưởng bình quân giá trị sản xuất do huyện quản lý giai đoạn 1991 - 2000 (Tính theo giá cô định năm 1994) (Trang 28)
ng
2.4 Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp và xây dựng phân theo cấp quản lý (Trang 30)
nh
3.2 Đánh giá mức độ phù hợp sử dụng đất nông nghiệp (Trang 40)
Bảng 3.5
Phán kiểu kinh tê xã hội theo thôn (Trang 43)
ng
3.7 Chức năng và khả năng khai thác, sử dụng cảnh quan nhân sinh Dạng cảnh quan Chức năng (kinh tế, xã (Trang 47)