THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 82 |
Dung lượng | 38,21 MB |
Nội dung
Ngày đăng: 18/03/2015, 13:22
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
[3] Đặng Thai M ai và các cộng sự., 2006. Xây dựng công nghệ dự báo nghiệp vụ dòng chảy lũ sông Cả | Sách, tạp chí |
|
||||||||
[7] Trung tâm khí tượng thủy văn quốc gia, Báo cáo về dự báo lũ trên các sông miền Trung sử dụng mô hình Tank, Nam-Muskingum | Sách, tạp chí |
|
||||||||
[8] Vietnamnet., 2007. Các bài báo về trận lũ lịch sử xảy ra ở 2 tỉnh Nghệ An-Hà Tĩnh, wwvv.vnn.vn | Sách, tạp chí |
|
||||||||
[9] Bahrenmand and De Smedt., 2005. Distributed Hydrological Modeling and Sensitivity Analysis in Torysa Watershed, Slovakia, 393-408 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
[10] Beven K, J., 1998. Generalised Likelihood Uncertainty Estimation (GLUE). Document accompanied with GLUE software. Lancaster, BeVen K. J., 2007.Uncertainty in Predictions o f Floods and Hydraulic Transport. Pubis. Inst. GeoPhys.Pol. Acad. S c.,E -7 (401) | Sách, tạp chí |
|
||||||||
[14] Nguyen and De Kok, 2007. Systematic testing o f an integrated systems model for coastal zone management using sensitivity and uncertainty analyses.Environmental M odelling & Softvt^are 22 (2007) 1572 -1587 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
[1] Bộ nông nghiệp và phát ừiển nông thôn và Danida., 2006. Dự án hỗ trợ tăng cường năng lực các viện ngành nước. Báo cáo kỹ thuật nghiên cứu ứng dụng mô hình M ike Basin vào tính toán cân bằng nước | Khác | |||||||||
[4] Nguyễn Lan Châu và các cộng sự., 2006. Các bài toán trong ứng dụng mô hình thủy văn M arine để mô phỏng và dự báo lũ sông Đà, tạp chí KTTV tháng 11 năm 2005 | Khác | |||||||||
[6] Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Hữu Khải và Nguyễn Văn Đức., 2003. Dự báo thủy văn | Khác | |||||||||
[11] Klemes V., 1986. Operational testing o f hydrological simulation models. Journal o f Hydrological Science 31 (1), pp. 13-24 | Khác | |||||||||
[12] Liu V.B. and De Smedlt F., 2004. Document and user manual WetSpa extension | Khác | |||||||||
[13] Liu, Y. B., Gebremeskel, s., De Smedt, F., Hoffmann, L., and Fister, L.. 2003. A diffusive transport approach for flow routing in GlS-based flood modeling | Khác | |||||||||
[15] Refsgaard, J.C., Henriksen, H.J., 2004. Modelling guidelines-terminology and guiding principles. Advances in Water Resources 27, 71- 82 | Khác | |||||||||
[16] Todini E., 2007. Hydrological catchment modelling: past, present and future. Journal o f Hydrological Earth Systems Sciences 11 (1), pp. 468-482 | Khác | |||||||||
[17] Uhlenbrook et al., 1999. Prediction uncertainty o f conceptual rainfal 1-runoff models caused by problems in identifying model parameters and structures.Hydrological Sciences Bulletin 44 (5), 779-797 | Khác | |||||||||
[18] Wagener, T., Gupta, H.V. (2005) Model identification for hydrological forecasting under uncertainty. Stochastic Environmental Research and Risk Assessment 19, 378-387 | Khác | |||||||||
[19] Wang, Z., Batelaan, O., and De Smedt, F., 1996. A distributed model for water and energy transfer between soil, plants and atmosphere (WetSpa). Phys. Chem.Earth 21, 189-193 | Khác |
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TRÍCH ĐOẠN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN