z NGHIÊN CỨU SỰ THAY ĐỔI
MỘT SỐ CHỈ SỐ HÌNH THÊ CỦA NỮ SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQG HÀ NỘI
PHAM QUỐC VỤ
Bo mon Gido duc thé chat 1 Dat van dé
Vấn đề hình thể luôn được nhiều người quan tâm, đặc biệt là thế hệ trẻ Trong những năm gần đây, không chỉ nam nữ thanh niên luyện tập thể dục hình thể mà nhiều phụ nữ trung niên cũng luyện tập Mục đích chính của luyện tập là sức khoẻ và làm đẹp cho cơ thể con người Nhưng để có một hình thể đẹp cần phải có một quá trình luyện tập thường xuyên liên tục những bài tập phù hợp và có hướng vận động nhất định
Để có thể giúp cho nữ sinh viên rèn luyện nâng cao sức khỏe nhằm học tập đạt kết quả tốt hơn, và đặc biệt, có thân hình cân đối hài hòa đẹp hơn cần phải nghiên cứu những bài tập thích hợp với điều kiện sân bãi, dụng cụ đơn giản và có thể luyện tập vào những thời gian tuỳ ý mà vẫn đảm bảo thời gian học tập và làm việc bình thường
Đề tài này, chúng tôi chưa thấy ai để cập tới, đặc biệt trong các trường đại học và cao đẳng, chính vì thế mà tài liệu tham khảo hạn chế, có chăng chỉ một số bài tập đăng rải rác trên một số báo
Khi nghiên cứu đề tài này, chúng tơi khơng có tham vọng tìm được mội phương pháp luyện tập với những bài tập chuẩn mực tập trong một thời pian ngắn làm thay đổi được hình thể của một số người như mong muốn của họ Đề tài này hạn chế ở việc tìm hiểu xem trong khoảng 2 - 2,5 năm đầu học tập và rèn luyện trong trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội, sinh viên nữ có sự biến động các số đo hình thể như thế nào khi áp dụng và thử nghiệm một số bài tâp đơn giản khơng có dụng cụ với lượng vân động thích hợp Từ kết qua của đề tài này, sẽ có hướng nghiên cứu tốt hơn, thiết thực hơn để có thể giúp cho nữ sinh luyện tập nâng cao sức khỏe và có thân hình cân đối, làm cho cuộc sông của họ đẹp hơn, có ý nphữa hơn, hạnh phúc hơn
Từ Kết quả nghiên cứu, có thể cái tiên chương trình giảng dạy phù hợp với thực tế và nguyện vọng của sinh viên đặc biệt là sinh viên nữ
2- Những chỉ số hình thể của sinh viên nữ K32 và chỉnh lý những so liệu thu được
2.1- Những chủ số hình thể
Trang 2Trong phần này, chúng tôi đã thứ được các số đồ vòng ngực, vòng bụng, vòng hong, vòng đùi, chiêu cao, cần nàng của TÖ2 nữ sinh viên Khóa 32 các lớp 32.1) 32.P, 32.Q 32.R khoa NÑN & VET Anh - My va 32.C, 32.D khoa NN & VET Phap
dùng làm số liệu để nghiện cứu
2.2- Chỉnh lý só liều
Dua vào số lượng sinh viên quan trác (102) chúng tôi áp dụng phương pháp phân nhóm thơng qua số trung bình điều kiện
Chúng tơi chía làm 2 nhóm các số liệu quan trác Các nhóm này được lần
lượt xử lý nh:ˆŠSau :
[- Các số liêu vòng ngực
- Trude het tính Khoảng cách giữa các nhóm : Ap dung theo công thức
Mana = Xmin k: La khoảng cách giữa các nhóm
ky = ———————— Amax: Gia trị lớn nhất của mầu
P-I Xmin: Cá trị nhỏ nhất của mẫu
P: Số nhóm Theo bang thong ké vong nguc ta co:
94-7]
fo es, “205
| iZ~= |
- Ranh git duct ({,) cua nhéom thứ nhất là:
k 2/09
lạ=Xmll -—— =/l -~ = 69,95 9
h2
- Ranh piới của các nhóm
I
+ Ranh giới trên các nhóm thu nhat la: t; = t, +k + lầanh giới trên của nhóm thứ hai là: t, =t, +k
( = 6995+209 = 72,04 lạ = 7201+209 = 74,13 t, = 74,13 +2.09 = 7622 & = 7622 4209 = 78,31 ti, = 78,31 +209 = S040 (, = 8040 +2,09 = 82,49 ly = 8249 4209 = 84,58 (= &4.58 +2.09 = 86,67 lý = $667 #209 = 88,76 Lines 88.76 42.09 = 90.85 ty = 90.85 +209 = 9294 to = 92,94 42,09 = 95.03
Trang 3121 [s,-5'] = 2 {ros 16)
x's Hicu x, va x, (x, Eso trung bình điều kiện = 79,26 „mì On = ‘1 Ở đây & Gg = vIo§.94 Xng + ong = 79,26 + 13 Xo= 79) ": Số người đo = 0.01 (16.896 - 3,11) = 168.94 2- Các số liệu vòng bụng - Khoang cách piữa các nhóm: Amax - Xmin k, = = £3 S,: Dmx’ S„ š mà Xa=XÍ+k m: Số người trong từng nhóm Thứ tự Các x m x mx’ mx? nhóm nhóm 69,9 - 72 7 2 = l6 | 256 - 2 |J721-741| 73 9 -6 544đ | 2916 - 3 |742-762| 75 I8 4 | -72 5184 - 4 |763-7843| 77 18 “2 -36 1296 5 78,4-804| 79 33 0 0 0 6 |805-825| 8l 13 2 26 676 | 7 |826-845| 83 16 4 64 _4096- 8 [846-866] 85 | 4 6 24 576 9 |§867-887| 87 | 4 8 32 1024 — 10 |888-908| 89 | 1 I0 [0 100 —- II |909-929|_ 0| 2 12 24 576 — 12 93 - 95 9 | | 14 l4 | 196 - x n= 121 S,=16 |S,=16.896
Ap dung cong thtic
5, 16 Chủ thích:
Xny =X) +k =79+2 79 + 0,26
n 121 X,= = 7]
Xây: Trung bình cong số đo vòng ngực k: Khoang cách giữa các nhóm
6: Do lenh chuan
- Ranh giới (2) của nhom thie nat la:
i162
k
Trang 4i, = AMID -
- Ranh piớt giữa các nhóm
t9) tN + Ranh gio en các nhóm thứ nhất là: tị = t, +k
L làanh giới trên của nhóm thứ hài là: t;=t+K
Ta cổ: U = 5650+100 = 575 L = 5750+ 1.00 58,5 tf, = 58.50 + 1.00 595 t, = 59,50 + 1.00 60,5 ( = 60,50 41.00 = 61,5 L, = 61,50 41,00 = 62,5 t = 62504100 = 63,5 = 63.50 41,00 = 64.5 t, = 64.50 + 1.00 65.5 bn = 65.50+ 1.00 66,5 ty = 6650+ 1,00 679 tL, = 67,50 +100 = 68,5
Cac nhóm xếp vào bảng sau:
Trang 52 k ˆY Ss, | | = = 08 Ø, H Ss nj 120 708! =| 120 = 0,01 (7.081 - 18,4) = 70.62 o, ~ ¥70.62 =84 6, = 8.4 +o, = 61.6 +84 3- Các so liệu vịng hơng - Khoảng cách giữa các nhóm Xmax - Xmin 93-78 k, = > = 1,36 P- | 12-1
- Ranh gidi (t)) cla nhom thir nhat la:
k 1.36
(,= Xmin - =78 - = 77,32
Z 2
- Ranh gidt piữa các nhóm
+ Ranh gidi trén cac nhom thie nhat la: t, = t) +k + Ranh giới trên của nhóm thứ hat la: t, = t, + k Ta co: , = 77,32+1,36 = 78,68 , = 78.68+1,36 = 80,04 t, = 80,04 +136 = 81,40 t, = 81.40 +136 = 82,76 t, = 82,76 +1,36 = 84,12 (, = 84.12 +136 = 8548 (, = 8548 +1,36 = 86,84 = 86.84 +136 = 88.20 a = 88.20 +126 = 89,56 ` tạ = 89,56 +1,36 = 90,92 tu = 90.92 +136 = 9228 , = 9228 +136 = 93.64
Cac nhom xép vao bang sau :
Trang 6i O;, ~ ! a =| } ¿ - 36 [ 120 16947 \ = 0,01 (16.947 - 106.04) = 168,40 Ơ,= 168.40 = 13 x,t+Ơ == 86,7 + 13 4- Các số liêu vòng dùi - Khoảng cách các nhóm Xmax - Xmin Kiện se (HS P-I
Ranh gioi to cua nhóm thứ nhật
To=Xmin- k
3
“ - lanh giới piữa các nhóm
54 -4I | 2-l 64 =5 ES 4 | oe! epee =40 | S 2 —-——| ,64
+ Ranh gidt tren cac nhom thet nhat la: t;=t)+k + Ranh piới trên của nhóm thứ hái là: t=t+K
Trang 7166 to = 354,594 1.64 = 56,58 lu = 56,58+1.64 = 58/22 tL, = 58.224 1.64 = 59,86
5- Cac nhom xép vao bang sau:
That tu Các W ifs # Hix’ max?
nhom nhom l 40.2-41.8 4I 3 -8 -24 576 2 41.9-43.4[ 43 7 | 6 42 | 1764 3 43.5-43.1] 44 22 -5 IIO | 12100 | 4 |45.2-47 | d6 I0 | -3 (30 | 900 - 5 |d68483| 48 | 6 | | 6 36 | 6 48.4-50 49 l6 0 0 | oo | 7 |501-516| SL 20 | 2 | 40 | 1600 | § 51.7-53.3] 52 5 3 1s | 225- 9 |534-540| 5d 7 5 35 1225 1Ú 55-565 | 56 5 7 35 I225 | HI 56.6-58.2 57 0 | 8 0 | 0 l2 |583-598| 59 | 1 | to | 10 | 100 | b n=102 Sl=-77 | 2=19751 SI -Tï Xd =X, +k ——=4.9 + 1,64 n 120 = 4.9 +123 ~47.8 k? SP 1.64 ar Ơi =T—(Š;,- }= ——-{19751- }=0 n n ¡20 102 = 0,03 (19751-58.12) = §90,78 6, = 590.78 = 24.3 Nd to =47.8 $24.3
6- Các số liệu chiều cao - Khoảng cách giữa các nhóm
Nmax-Nmun 1.655 - 1.42
i, = =().02
P- | I2 - |
- Ranh giới to của nhóm thứ nhất:
k 0.02
{ = Xmin- | 12 - c= [Al
5 3
Trang 8l\anh giới rửa các nhóm
4 Ranh prot en cua nhom thee nhat lacth=t0+k + Ranh giot ten cua nhom thet har ka: t2=tl+k
, = I4l+l96 = 143 , = [4341.96 = 1,45 t = 1454196 = 147 t, = 1473196 = 149 le = [A9+196 = [31 = l5l+l96 = 1.53 t = 1534196 = 1.55 ge = lL55+l96 = Lãi ý = 157+1.96 = 159 ty = 1594196 = 1.61 ti, = 16l+196 = 1,63 tạ = 163+ 1,96 1.65 Cac nhom xép vao bang sau :
Trang 9oC
=()
~
= V0
“Xc + oC=1,56 +0 6- Cac chi so can nang - Khoang cach giita cac nhom
Xmax- Xmin 56.2 - 34,4 ——1.96 21-1 1,96 RA oer ae P- |
- Ranh giới to của nhóm thứ nhật k
To 2 Amin « —— = 43,6° —— 33,62 2
- Ranh giới trên của nhóm thứ nhất là : - Ranh giới trên của nhóm thứ hai là
2 t=tạ+k :lạ=t¡+k t, = 33602+196 = 35,58 bU = 3558+196 = 37454 t, = 3754+196 = 39.50 U = 395+196 = 41,46 LÔ = 4l46+l196 = 43,42 te = 4342+196 = 45,38 tp = 4538+196 = 47,34 ty = 47,3441.96 = 49,30 t, = 4930+196 = 51,26 tio $1.2641.96 = 53,22 , = 53221196 = 55,18 > = 55184196 = 5714
Cac nhom xép vao bang sau :
Trang 102] 542 6 | 99 504 528,1 3055 ? l2 |5543-571| 56.2 | 11,7 117 136.9 SỐ ee a Cc er ¬ SI 160.2 Xc =X, +k = 444+ 1.96 nN 120 = d4.4+2.60 = 47 k SI" 1.96? 160.2
GF timmane le scene fo DIOS eee ee
n n 120 210 Go, = V 653.16 GCG, 2 Neto e447 #255 3- Sơ bó đánh giá những chỉ số hình thể 3.1Đo những chỉ số hình thể
Đề do được những chỉ số hình thẻ, chúng tơi bồi dưỡng cộng tác viên (môi
lớp học 2 sinh viên), tổ chức chặt chế và cúng cấp biểu thống kẻ, thước vải Do khong co phòng kín nào nên việc đo không thực hiện được như ý muốn Cụ thể là : do các chỉ số khi người được đo mặc quần áo dài và Không loại trừ kha nang co người mặc hai áo, 2 quản, mặt Khác, dối tượng nghiện cứu là nữ nên áo lót cũng có độ dày móng khác nhau Do đó, các số liệu thủ được có độ chính xác Khơng cao
Tuy nhiên, những số liệu này cũng sử dụng được, để đánh giá bạn đầu các chỉ số hình thể chung của sinh viên nữ K32 trong điều kiện do như trình bày ở trên
Để có số đo có độ tin cây hơn, cần thiết phải tao điều kiện đủ để do trực tiếp
trên cơ thể
3.2- Đánh giá số liên
lùng toán thống Kẻ để chính lý số liệu đo được chúng tôi thầy :
Trung bình cọng của số do vòng ngực, vong bụng, vòng hơng, vịng dùi (có
Trang 11&3em số đo bụng từ 59 - 6lem., số do vịng hơng từ 82 - 92cm số đo vòng đùi từ 44 - 5Iem chiều cao từ E.ŠOm - 00m, cân nặng từ 40,5 - 50.3 ke
Từ thực tế trên, có thể sơ bộ đánh giá như sau:
- Sinh viên nữ K32 có khoảng I6%- 25% chênh léch các số đo hình thê khá cao, có khoảng 7% thấp, bé nhẹ cân và có khoảng 3 cao to
- Trong một khóa học có thể có tới 40 - 50 sinh viên thấp và nhỏ Từ đây này sinh ra một vấn đề khi tuyển sinh vào trường Đại học Ngoại ngữ, và đạc biệt là ngành Sư phạm có nên quy định chiều cao tối thiểu hay khong?
Trang 12
"TỐ
Ị2
CAC SO DO CUA LOP K.32D
KHOA NGON NGU & VAN HOA ANH -MY
BG Thi Ngọc HN 84
Phạm
Newye n Thi Kim Ngan 83 Newyen 1 Thanh Ha 74
[Nguyễn THỊ Ha 76 INguyễi n Thi bla ee) S5
Hoang Th Hiền 80
Vong | Vong | Vong | Vong | Chiếu Can Hova Ten HN bung | hông dui cao nang
2 Nguyễn T HIẾN on 74
== oes pecans — eased susp cme de
fem) (cm) (c mi) 6 03 49 59 86 fm)
Pham Thu Huong SS 65 9| 45 1.60 Tran Thi TÍN [ương TD S59 s4 1.6ol
Thi Hỏng 73 65 89 45 | (Kg) 52.4 64 90 mí S3 45 42
RioyryỂn Thi TiÏưg S2
63 S7 64 92 buy i va Quyền 80 Nguyễ " AR at Tan 78 60 S6
IŠ Le Thn Phương Tháo 80 64 89 45 1.525 | 47 16 fein “te wane S0 59 87 44 1.565 | 45.2
===.— ws - se _ Z sien
Trang 13CAC SO DO CUA LỚP K.32P
KHOA NGON NGU & VAN HOA ANH -MY
“yy ong Vong Vong | V one Chiếu | Can TT Họ và Tên ngực | bụng | hông đùi cao nang
(cm) (cm) (cm) (cm) (1m) | (Ag) | | Tran Thi Huong 78 6l 89 1.58 44.2 2 |Dinh Thuy Hang 70 50 85 1 lsd ma
3 | Dang Thi Minh Huệ 16 59 78 - - 50 | 37.4
4 |Nguyén Thi Khanh Huyen RO 50 S0 ldo 482
5 |NewyénThiVantan | 8L | 62 | sa | — |1575| 436
6 |Pham Quynh Liên 82 63 9Ị % 155 50.0 7 |Dương Thị Hoàng Liên 77 59 85 Si [56 | 442 |
8 |Pham Kiểu Linh 84 62 90 1.48 52.8
“9 |Nguyễn Thị Luyến | 88 | 67 | 90 | — | L59 | sao |
10 [Trần Thị Huyền Minh - mx 63 89 | 154 - n II [Tạ Thị Quỳnh Như có 16 59 | gd "¬ | 157 -400- I2 |Ngô Thị Oanh c mm" | cap 88 c 162 454 I3 |Nguyên Thị Thiết ˆ bag 6 | S8 S — L57 - 5 W [4 |Kiều Thị Thoàn Thu | MW / 57 78 Jo | ra | 34.6
Trang 14#%— CÁC SỐ ĐÓ CỦA LỚP K.32R
KHOA NGON NGU & VAN HOA ANH -M y
nt ——————
Ho và Téẻn Nhu Thi Thuy Dương JNguyen Thị Rieti Dung
Vu Thi Dung
Tran n Diệp [lương
Duong Lan Huong
Bui Ngoc Ha ar THỊ Hong 7 \ Thị Hue Vong (cm) S0 79 83 S0 S3 i et ge ee Ee 82 i eae 76 NOUC ” Vong bung (cm) Vong hong (cm) Y one đi (cm) ( hie ul cao (m) Căn nặng (kg) 66 Q2 S4 54 1.61 32.0 48 44.8 SD Ja NẾ, 52 53.6 43.0 oo 41.8 a1 Mại 45 56 Lal 1 THỊ aon " =5 m5 1 bgt yen Quynh on —= — ca 7g `
Nguyên Thị Minh Phương
Lục Tường Vị
Tran Ty Har Yen
RSS en rr
“— -.ggg 1 ` na
9 Nguyễn Thị Thuý Mai 76 63 84 53 1.31 44.0 10 | Trinh Thi Thuy Nene 83 66 90 c2 1.56 MZ II iC ‘hu an Thanh Nga 78 60) 85 50 1.56 | 44.6
48 54 56 39.0) 52.6 Jha
15 Tran Thi phat Trang 80 66 02 56 1.55 51.4 iG |Nguye én hy VẬN, 82 6] 0() 56 1.57 50.2
1.64
1.60
Trang 15CÁC SỐ DO CUA LOP K.32Q
KHOA NGON NGU & VAN HOA ANH -MY
a
Vòng | Vong | Vòng | Vòng | Chiếu Căn
TT HovaTén neuc | bung | hông dui cao NANG _| (em) | (em) | (cm) | (cm) (m) | (Kg) | jNguyén Lan Anh 82 64 9] 52 1.64 35.0 1" Huynh Điệu Anh | 79 58 84 da 1.50 | 30.8
3 |Nguyén Thi Hi m4 | 58 | 84 | 4E | Lồi | 400
c4 [Nguyễn ThiHạh | 87 | 6š | 93 | s2 | Lóo | sáo
E Nguyễn Thị Hong Hanh | 79 60 | 84 44 1.47 408 6 |Nguyén Thi Thu Hang | 9) 6L - 83 | 47 1495 / II 7 Duong Thi Huyén 77 | 60 L $3 an q2, “NA 8 Trần Khánh Hiền | 80 | 63 86 48 1.50 | mm
L9 [Nguyễn Thị ThuLom | 75 | 59 | 85 | d4 | E95 | 402 10 Hrân Thị KimLuyến | °0 | 63 | 86 | 49 ]L545S d62
“11 |Vũ Thị Mừng 79 | so | as | 47 | usa | asa
— - _ oo
12 | Tran Thanh Nga 75 6] S5 45 1.59 | 45.0
13 |Bùi Thị Tuyết Nhưng | 84 | 62 | 90 | 50 | 155 | 494
là ÌNggheTMi tetas [wo | ow | we [ae ae |
lis[ChuleThy | 77 | 6L ss | so | 100 | aos
“16 ÍPham Thị Ngọc Trâm | 84 | 66 | 8g | 52 | Ló7 | 5A0
Trang 16IT
CAC SO DO CUA LOP K.32C KHOA NGON NGU
- | Vc ng
Ilo Vad Ten LUC
| (can)
[lứa Hà Tue Anh 74
[Lo Minh Diep SO
pet Te es Tả
Đỏ Thị [linh SO) ha Thi Hanh
Vu ‘Thi Hien Nguyên Thị Hiệp wae Thi Hoa
uti Thi Bich Hong
Nguyễn Thi Bich Hong Le The Lê
Vu Tal Loan Vu Thi by
Nguyễn Thi Duong Nea Nguyễn ˆ thi Hone Nhung Nguyên Thu Phuong Ho Thi Hanh
Pham Thi Toa
83 S0 i 77 80 &4 Vịng rÍ Vong hung (cm) au 60 59 hone ức 11) SA 90) 0Ị S4 Vòn di & VAN HOA PHAP
Trang 17CÁC SỐ ĐÓ CỦA LỚP K.32D KILOA NGON NGU & VAN HOA PHAP
a a Vong | Vong | Vong | V ong Tc hie lí Can Il Họ và Tén nec | bung | hông di cao nàn
(cm) (cm) (cm) (cm) (11) (ky)
| |Pang Kicu Giang 83 65 89 53 1.565 | 52.0
2 | Tran Th Bích Hoài Sl G-{ S9 S| 1.535 46.2
L-zs=eellEz ——————_.— fp fe
3 {Vo Thi Huong S0 63 87 "2 1.555 47.8
L 4 [Nguyễn Thị Thú Hưng | 93 | 65 48 | 54 | bar | ans
5 fin Ngọc Hồng | 8 | 61 | 90 | 56 | L508 | a7
6 |NguyễnThiHiến | 83 | 6 | 8s | 5L | L9 | 492
“7 [Pham Thí thanh Huyện | 72 | m | | m [8| B2
hs Le Thi Ly 78 6L | $3 ae 1515 : 116
9 |Nguyễn Thanh Mái | 76 | 60 | g3 | s0 | 153 | 346
LÔ [Nguyên Thị Bích Phương $1 62 90 52 1.53) | 44S
II [Phạm The Thuy 78 | 60 83 52 late AAS
ects eich i a ait ia dali l3 20000 Nông DAI ng aie +-—- 7
12 |Pham Thu hy 75 62 S4 48 1.57 41.5
[3 [pang thị Văn SO 60 SS 53 [.5| AAS
It dla Thi "¬ Nuan S| 62 S5 52 1.57 16.2