Bảng 1.3
Một số chỉ số phát triển y tế ở một số nước Đông Nam Á Indonesia (Trang 24)
Bảng 2.1
Tỷ lệ nghèo theo vùng theo chuẩn quốc tế (Trang 29)
Bảng 2.3
Tình trạng không có đất ở nông thôn (Trang 32)
Bảng 2.4
Tỷ lệ nghèo và khoảng cách nghèo theo chuẩn quốc tế (Trang 33)
Bảng 2.5
Các chỉ tiêu xã hội ở vùng dân tộc thiểu số (Trang 37)
Bảng 2.6
Chi tiêu công cho các lĩnh vực xã hội (Trang 38)
Bảng 2.7
Chi tiêu công ở nông thôn và giảm nghèo (Trang 44)
Bảng 2.8
Tiếp cận các dịch vụ cơ bản ở nông thôn (Trang 45)
Bảng 2.9
Tỷ lệ đi học đúng tuổi (Trang 46)
Bảng 2.10
Tỷ suất chết sơ sinh (% o ) (Trang 49)
Bảng 2.11
dưới đây cho thấy sự chênh lệch đáng kể về tỷ lệ suy dinh dưỡng ở trẻ em trong nhóm nghèo nhất và giàu nhất (Trang 49)
Bảng 2.12
Chi tiêu cá nhân cho y tế năm 2002 (Trang 50)
Bảng 2.14
Chi phí cá nhân cho nước sạch năm 2002 (Trang 53)
Bảng 2.15
Dân cư sống ở những vùng dễ bị thiên tai năm 2002 Phần trăm Phần trăm dân số mà không nghèo (Trang 55)