Hình 1.1
Đường cong Lorenz (in màu) (Trang 20)
Bảng 2.1.
Mức tăng GDP của Hải Phòng qua các năm giai đoạn 2000 - 2005 (Trang 48)
Bảng 2.2.
Tốc độ tăng giá trị sản xuất công nghiệp của Hải Phòng (Trang 50)
ng
trên cho thấy 8 nhóm ngành công nghiệp mũi nhọn chiếm tỷ trọng trên 71% giá trị sản xuất toàn ngành công nghiệp (Trang 50)
Bảng 2.4.
Giá trị sản xuất nông nghiệp, thuỷ sản của Hải Phòng qua các năm (theo giá cố định năm 1994) (Trang 52)
Bảng 2.3.
Sự gia tăng một số loại gia súc, gia cầm (Trang 52)
Bảng 2.6.
Chênh lệch về mức sống khu vực đô thị Hải Phòng năm 2011 (Trang 65)
Bảng 2.7.
Số liệu thống kê ngành giáo dục của Hải Phòng (Trang 68)