Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Lê Xuân Bá (2003), Hội nhập kinh tế Áp lực cạnh tranh trên thị trường và đối sách của một số nước, NXB Giao thông vận tải, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội nhập kinh tế Áp lực cạnh tranh trên thị trường và đối sách của một số nước |
Tác giả: |
Lê Xuân Bá |
Nhà XB: |
NXB Giao thông vận tải |
Năm: |
2003 |
|
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ (2004), Doanh nghiệp Việt Nam với vấn đề thương hiệu trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, NXB Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Doanh nghiệp Việt Nam với vấn đề thương hiệu trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế |
Tác giả: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2004 |
|
3. Đào Công Bình (2003), Quản trị tài sản nhãn hiệu, NXB Trẻ, TP Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị tài sản nhãn hiệu |
Tác giả: |
Đào Công Bình |
Nhà XB: |
NXB Trẻ |
Năm: |
2003 |
|
4. Đăng Bình (2005), “Chuyện Bình Điền xây dựng thương hiệu phân bón “Đầu trâu””, Báo Pháp luật Việt Nam (136), tr 11 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chuyện Bình Điền xây dựng thương hiệu phân bón “Đầu trâu” |
Tác giả: |
Đăng Bình |
Nhà XB: |
Báo Pháp luật Việt Nam |
Năm: |
2005 |
|
5. Cục Sáng chế Nhật Bản (2000), Đăng ký nhãn hiệu hàng hóa, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đăng ký nhãn hiệu hàng hóa |
Tác giả: |
Cục Sáng chế Nhật Bản |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
6. Cục Sáng chế Nhật Bản (2000), Bảo hộ nhãn hiệu hàng hóa nổi tiếng và rất nổi tiếng, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bảo hộ nhãn hiệu hàng hóa nổi tiếng và rất nổi tiếng |
Tác giả: |
Cục Sáng chế Nhật Bản |
Năm: |
2000 |
|
7. Cục Sáng chế Nhật Bản (2000), Tranh chấp về nhãn hiệu hàng hóa và xử lý, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tranh chấp về nhãn hiệu hàng hóa và xử lý |
Tác giả: |
Cục Sáng chế Nhật Bản |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
8. Cục Sáng chế Nhật Bản (2002), Bảo hộ nhãn hiệu hàng hóa Cẩm nang dành cho doanh nhân, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bảo hộ nhãn hiệu hàng hóa Cẩm nang dành cho doanh nhân |
Tác giả: |
Cục Sáng chế Nhật Bản |
Năm: |
2002 |
|
9. Thảo Dân (2005), “Thương hiệu nào cho nông sản Việt Nam?”, Báo Gia đình & Xã hội, (93), tr 1-2 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thương hiệu nào cho nông sản Việt Nam?”, "Báo Gia đình & Xã hội |
Tác giả: |
Thảo Dân |
Năm: |
2005 |
|
10. Dự án EC - Việt Nam về Sở hữu trí tuệ (2000), Các thông tin khái quát mà các doanh nhân cần biết về Sở hữu trí tuệ, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các thông tin khái quát mà các doanh nhân cần biết về Sở hữu trí tuệ |
Tác giả: |
Dự án EC - Việt Nam về Sở hữu trí tuệ |
Năm: |
2000 |
|
11. Dự án VIE 01/025 (2003), Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia, NXB Giao thông vận tải, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia |
Tác giả: |
Dự án VIE 01/025 |
Nhà XB: |
NXB Giao thông vận tải |
Năm: |
2003 |
|
12. Văn Dụ (2004), “Làng gồm cổ Bát Tràng rộng mở một thương hiệu nổi tiếng”, Báo Kinh doanh & Tiếp thị (434), tr 13 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Làng gồm cổ Bát Tràng rộng mở một thương hiệu nổi tiếng”, "Báo Kinh doanh & Tiếp thị |
Tác giả: |
Văn Dụ |
Năm: |
2004 |
|
13. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, NXB Chính trị Quốc gia |
Tác giả: |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB Chính trị Quốc gia" |
Năm: |
2001 |
|
14. Mạnh Đồng (2005), “Xung quanh việc sử dụng nhãn hiệu nước mắm Phú Quốc: Một quyết định còn nhiều tranh cãi”, Báo Khoa học và Phát triển (23), tr 8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xung quanh việc sử dụng nhãn hiệu nước mắm Phú Quốc: Một quyết định còn nhiều tranh cãi”, "Báo Khoa học và Phát triển |
Tác giả: |
Mạnh Đồng |
Năm: |
2005 |
|
15. Đường Lâm (2005), “Kinh doanh thương hiệu tại Việt Nam: Bao giờ “nước” mới đẩy “thuyền””, Báo Khoa học và Phát triển (22), tr 8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh doanh thương hiệu tại Việt Nam: Bao giờ “nước” mới đẩy “thuyền” |
Tác giả: |
Đường Lâm |
Nhà XB: |
Báo Khoa học và Phát triển |
Năm: |
2005 |
|
16. Vân Long (2005), “Doanh nghiệp chƣa chủ động tiếp cận công nghệ mới”, Báo Khoa học và Phát triển, (21), tr 5 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Doanh nghiệp chƣa chủ động tiếp cận công nghệ mới |
Tác giả: |
Vân Long |
Năm: |
2005 |
|
17. Quảng Hà (2005), “Xây dựng thương hiệu: Cần chiến lược tổng thể”, Báo Khoa học và Phát triển (24), tr 8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xây dựng thương hiệu: Cần chiến lược tổng thể”, "Báo Khoa học và Phát triển |
Tác giả: |
Quảng Hà |
Năm: |
2005 |
|
18. Quỳnh Hiên (2005), “Viettel Hành trình đến chữ tín”, Báo Hà Nội mới Tin chiều (334-335-336), tr 37 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Viettel Hành trình đến chữ tín”, "Báo Hà Nội mới Tin chiều |
Tác giả: |
Quỳnh Hiên |
Năm: |
2005 |
|
19. Kamil Idris (2005), Sở hữu trí tuệ Một công cụ đắc lực để phát triển kinh tế, NXB Bản đồ, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sở hữu trí tuệ Một công cụ đắc lực để phát triển kinh tế |
Tác giả: |
Kamil Idris |
Nhà XB: |
NXB Bản đồ |
Năm: |
2005 |
|
20. Matt Haig (2004), Sự thật 100 thất bại thương hiệu lớn nhất của mọi thời đại, NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự thật 100 thất bại thương hiệu lớn nhất của mọi thời đại |
Tác giả: |
Matt Haig |
Nhà XB: |
NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh |
Năm: |
2004 |
|