Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đan Tuấn Anh (2003), Giíii pliáp nâng cao khả năng cạnh tranh của hàng dệt may trên thi trường quốc tế, Tạp chí kinh tế và phát triển số 68, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giíii pliáp nâng cao khả năng cạnh tranh của hàng dệt may trên thi trường quốc tế |
Tác giả: |
Đan Tuấn Anh |
Năm: |
2003 |
|
3. Bộ Thương mại (2006), Toàn bộ các vãn bản cam kết của Việt Nam gia nhập WTO: Báo cáo cua Ban công tác, biêu cam kết về hàng hóa, biếu cam kết vè dịch vụ, Nxb Lao động xã hội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo cua Ban công tác, biêu cam kết về hàng hóa, biếu cam kết vè dịch vụ |
Tác giả: |
Bộ Thương mại |
Nhà XB: |
Nxb Lao động xã hội |
Năm: |
2006 |
|
4. Đinh Thị Kim Chi (2006), C hính sách tác động tới s ự ph á t triển thị trường sức lao động trên địa bàn Thành p h ổ HÒ C hí Minh trong quá trình chuyển đổi nền kinh tế, Luận án Tiến sĩ Kinh tể, Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
C hính "sách tác động tới "s ự "ph á t triển thị trường sức lao động trên địa bàn Thành p h ổ HÒ C hí Minh trong quá trình chuyển đổi nền kinh tế |
Tác giả: |
Đinh Thị Kim Chi |
Năm: |
2006 |
|
6. Chương trình phát triển Liên hợp quốc - Tổng cục ThổnR kê (2001), Mức sống trong thời kỳ bùng nổ - Việt Nam, Nxb Thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mức sống trong thời kỳ bùng nổ - Việt Nam |
Tác giả: |
Chương trình phát triển Liên hợp quốc - Tổng cục ThổnR kê |
Nhà XB: |
Nxb Thống kê |
Năm: |
2001 |
|
7. Phạm Tất Dong (2001), Định hướng phin triển đội ngũ trí thức Việt Nam trong thời k ỳ CNN. HĐH, Nxb CTQG Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Định hướng phin triển đội ngũ trí thức Việt Nam trong thời "k ỳ "CNN. HĐH |
Tác giả: |
Phạm Tất Dong |
Nhà XB: |
Nxb CTQG Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
8. Neuyễn Thị Thu Hươntỉ (2007), Bài học kinh nghiệm từ Trung quốc cho ngành dệt m ay Việt nam khi gia nhập WTO, Tạp chí Nghiên cứu Đông bẳc Á, số 01 (71) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài học kinh nghiệm từ Trung quốc cho ngành dệt m ay Việt nam khi gia nhập WTO |
Tác giả: |
Neuyễn Thị Thu Hươntỉ |
Năm: |
2007 |
|
9. NXB Lao động (2002), Giai pháp đấy mạnh sán xuất, xuất khâu ngành dệt niav và da giày- Ngỉtôn lao động và phụ liệu, hai trờ ngại chính cùa ngành da giày và dệt m ay hiện nay |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giai pháp đấy mạnh sán xuất, xuất khâu ngành dệt niav và da giày- Ngỉtôn lao động và phụ liệu, hai trờ ngại chính cùa ngành da giày và dệt m ay hiện nay |
Nhà XB: |
NXB Lao động |
Năm: |
2002 |
|
10. Dỗ Hoài Nam (2005), Các doanh nghiệp Việt Nam với việc gia nhập WTO , Nxb Khoa học xà hội, Hà Nội.T i ế n g V i ệ t |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các doanh nghiệp Việt Nam với việc gia nhập WTO |
Tác giả: |
Dỗ Hoài Nam |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học xà hội |
Năm: |
2005 |
|
2. Báo điện tử - Thời báo kinh tể Sài Gòn, (27-06-2006), Lao động ngành dệt may: Thiếu về lượng, yếu về chất |
Khác |
|
5. Vũ Hy Chương (chu biên) (2002), Vấn dề tạo nguồn lực tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Nxb CTQG Hà Nội, Hà Nội |
Khác |
|