Hình 2.1
Dòng vốn OFDI của Trung Quốc giai đoạn 1982-1990 (Trang 54)
Hình 2.2
Dòng vốn OFDI của Trung Quốc giai đoạn 1991-2001 Nguồn: UNCTAD [30, tr 11] (Trang 55)
Hình 2.3
Dòng vốn OFDI của Trung Quốc giai đoạn 2002-2011 Nguồn: 2010 Statistical Bullentin of china’s OFDI [23, tr 77-107] (Trang 58)
Bảng 2.1
Phân bổ OFDI của Trung Quốc theo khu vực 2003-2010 Đơn vị: tỷ USD (Trang 58)
Bảng 2.2
Phân bổ OFDI của Trung Quốc theo lĩnh vực 2004-2010 (Trang 59)
Bảng 2.3
Phân bổ OFDI của Trung Quốc theo ngành 2004-2010 Đơn vị: triệu USD (Trang 60)
Hình 2.4
10 nước đầu tư trực tiếp lớn nhất tại Lào (tính đến năm 2010) Nguồn: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Lào (Trang 61)
Hình 2.5
Đầu tư trực tiếp của Trung Quốc vào Lào (Trang 62)
Bảng 2.4
FDI Trung Quốc vào Lào theo lĩnh vực (tính đến 06.12.2012) (Trang 63)
Bảng 2.5
Dự án trồng cây công nghiệp của Trung Quốc tại Vientiane (diện tích ≥ 100 ha, cấp phép năm 2009) (Trang 64)
Bảng 2.6
Dự án thăm dò, khai thác khoáng sản của Trung Quốc tại Lào năm 2007 (Trang 66)
Hình 2.6
FDI Trung Quốc vào Campuchia giai đoạn 2003-2010 Nguồn: 2006, 2010 Statistical Bullentin of china’s OFDI [21, 23] (Trang 70)
Bảng 2.8
Dự án khai thác khoáng sản của Trung Quốc tại Campuchia (Trang 71)
Bảng 2.9
Các dự án thủy điện của Trung Quốc tại Campuchia (Trang 73)
Hình 2.7
FDI của Trung Quốc vào lĩnh vực nông nghiệp Campuchia Nguồn: Cambodia Development Resource Institute [34, tr 46] (Trang 74)