Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Barbara Jaworski. Dạy toán theo phương pháp khám phá. Dự án Việt Bỉ, 1999 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dạy toán theo phương pháp khám phá |
|
2. Denises Chalmer, Richard Fuller. Dạy cách học ở đại học (Người dịch:Lê Khánh Bằng). Hà Nội, 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dạy cách học ở đại học (Người dịch:Lê Khánh Bằng) |
|
3. David Halliday, Robert Resnich, Jearl Walker. Cơ sở Vật lý (chủ biên: Ngô Quốc Quýnh, Hoàng Hữu Thư. Người dịch: Ngô Quốc Quýnh, Phan Văn Thích). NXB Giáo dục, Hà Nội, 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở Vật lý (chủ biên: "Ngô Quốc Quýnh, Hoàng Hữu Thư. Người dịch: Ngô Quốc Quýnh, Phan Văn Thích) |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
|
4. Tôn Tích Ái. Phần mềm toán cho kĩ sư. NXB ĐHQG Hà Nội, 2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phần mềm toán cho kĩ sư |
Nhà XB: |
NXB ĐHQG Hà Nội |
|
5. Lương Duyên Bình, Vũ Quang, Nguyễn Thượng Chung, Tô Giang, Trần Chí Minh, Ngô Quốc Quýnh. SGK Vật lý 12. NXB Giáo dục H.2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
SGK Vật lý 12 |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục H.2007 |
|
6. Nguyễn Ngọc Bảo. Phát huy tính tích cực, tự lực của học sinh trong quá trình dạy học. Vụ Giáo viên, Hà Nội, 1995 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát huy tính tích cực, tự lực của học sinh trong quá trình dạy học |
|
7. Lương Duyên Bình. Vật lý đại cương. NXB Giáo dục,1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vật lý đại cương |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
|
8. Tôn Quang Cường. Tài liệu tập huấn dành cho giáo viên các trường THPT chuyên. Tài liệu tập huấn ĐH Giáo dục ĐHQG, 2009 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu tập huấn dành cho giáo viên các trường THPT chuyên |
Tác giả: |
Tôn Quang Cường |
Nhà XB: |
Tài liệu tập huấn ĐH Giáo dục ĐHQG |
Năm: |
2009 |
|
10. Vũ Cao Đàm. Phương pháp luận nghiên cứu Khoa học. NXB KH&KT, Hà Nội. 1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp luận nghiên cứu Khoa học |
Tác giả: |
Vũ Cao Đàm |
Nhà XB: |
NXB KH&KT, Hà Nội |
Năm: |
1998 |
|
11. Đỗ Doãn Hải. Thảo luận nhóm và phương pháp Clim. Tạp chí Tự học, 3/2001, tr 20 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thảo luận nhóm và phương pháp Clim |
|
12. Bùi Quang Hân. Giải toán Vật lý 12 tập 1. NXBGD, 1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giải toán Vật lý 12 tập 1 |
Nhà XB: |
NXBGD |
|
13. Phó Đức Hoan. Phương pháp giảng dạy Vật lý ở trường phổ thông trung học. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 1993 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp giảng dạy Vật lý ở trường phổ thông trung học |
|
14. Nguyễn Kỳ. Phương pháp dạy học tích cực. NXB Giáo dục, Hà Nội,1995 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp dạy học tích cực |
Tác giả: |
Nguyễn Kỳ |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1995 |
|
17. Phạm Hữu Tòng. Bài giảng chuyên đề: Chức năng tổ chức, kiểm tra, định hướng hành động học của dạy học. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng chuyên đề: Chức năng tổ chức, kiểm tra, định hướng hành động học của dạy học |
Tác giả: |
Phạm Hữu Tòng |
Nhà XB: |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
18. Nguyễn Đức Thâm, Nguyễn Ngọc Hƣng. Tổ chức hoạt động nhận thức cho học sinh trong dạy học Vật lý ở trường phổ thông. NXB ĐHQG, Hà Nội, 1999 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tổ chức hoạt động nhận thức cho học sinh trong dạy học Vật lý ở trường phổ thông |
Nhà XB: |
NXB ĐHQG |
|
19. Nguyễn Đức Thâm. Đề cương bài giảng: Phân tích chương trình Vật lý ở trường phổ thông trung học (tập 2). Hà Nội, 1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đề cương bài giảng: Phân tích chương trình Vật lý ở trường phổ thông trung học |
|
20.TS. Đinh Thị Kim Thoa. Bài giảng tâm lí học dạy học. Hà Nội, 2008 21. PGS.TS. Đỗ Hương Trà. Bài giảng chuyên đề phương pháp dạy học Vật lý. Hà Nội, 2008 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng tâm lí học dạy học |
Tác giả: |
TS. Đinh Thị Kim Thoa |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2008 |
|
9. Tôn Quang Cường. Tập bài giảng sử dụng phương tiện công nghệ trong dạy học Đại học. Khoa sư phạm – ĐHQGHN, 2009 |
Khác |
|
15. Ngô Diệu Nga. Bài giảng chuyên đề phương pháp nghiên cứu khoa học dạy học Vật lí, 2005 |
Khác |
|
16. Phạm Xuân Quế. Sử dụng máy tính hỗ trợ việc xây dựng mô hình trong dạy học vật lý. Tạp chí Nghiên cứu Giáo dục. số 4/2000 |
Khác |
|