Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bệnh viện Nhi đồng 1 (2008). Tài liệu hội thảo ―Bệnh tự kỷ ở trẻ em‖. Sở Y tế TP. Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu hội thảo ―Bệnh tự kỷ ở trẻ em‖ |
Tác giả: |
Bệnh viện Nhi đồng 1 |
Nhà XB: |
Sở Y tế TP. Hồ Chí Minh |
Năm: |
2008 |
|
8. Ngô Xuân Điệp (2009). Nghiên cứu nhận thức của trẻ tự kỷ tại Thành phố Hồ Chí Minh. Luận án tiến sĩ khoa hoc |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu nhận thức của trẻ tự kỷ tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Ngô Xuân Điệp |
Nhà XB: |
Luận án tiến sĩ khoa hoc |
Năm: |
2009 |
|
9. Notbohm E. (2010), Mười điều trẻ tự kỷ mong muốn bạn biết, NXB Đại học sư phạm TP.HCM (người dịch: Minh Đăng) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mười điều trẻ tự kỷ mong muốn bạn biết |
Tác giả: |
Notbohm E |
Nhà XB: |
NXB Đại học sư phạm TP.HCM |
Năm: |
2010 |
|
19. American Psychiatric Association (2000). "Diagnostic criteria for 299.00 Autistic Disorder". Diagnostic and statistical manual of mental disorders: DSM-IV (4 ed.). Washington, DC: American Psychiatric Association. ISBN 0-89042-025-4. OCLC 768475353 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Diagnostic and statistical manual of mental disorders: DSM-IV |
Tác giả: |
American Psychiatric Association |
Nhà XB: |
American Psychiatric Association |
Năm: |
2000 |
|
20. Anan RM. Warner LJ. McGillivary JE. Chong IM. Hines SJ. (2008). Group Intensive Family Training (GIFT) for preschoolers with autism spectrum disorders. Behav Interv. 23, 3, 165–180 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Group Intensive Family Training (GIFT) for preschoolers with autism spectrum disorders |
Tác giả: |
Anan RM, Warner LJ, McGillivary JE, Chong IM, Hines SJ |
Nhà XB: |
Behav Interv |
Năm: |
2008 |
|
23. Dillenburger K. Keenan M. Gallagher S. Mc-Elhinney M. (2004). Parent education and home-based-behaviour analytic intervention: an |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Parent education and home-based-behaviour analytic intervention: an |
Tác giả: |
Dillenburger K., Keenan M., Gallagher S., Mc-Elhinney M |
Năm: |
2004 |
|
25. Eikeseth S. Smith T. Jahr E. Eldevik S. (2007). Outcomefor children with autism who beganintensive behavioral treatment between ages 4 and 7: a comparison controlledstudy. Behav Modif. 31, 3, 264 –278 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Outcomes for children with autism who began intensive behavioral treatment between ages 4 and 7: a comparison controlled study |
Tác giả: |
Eikeseth S., Smith T., Jahr E., Eldevik S |
Nhà XB: |
Behav Modif |
Năm: |
2007 |
|
30. Jayachandra, S. (2005). Need for Internet Based Scoring System for Autism Treatment Evaluation. Journal of Autism and Developmental Disorders, 35, 5, 684 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Need for Internet Based Scoring System for Autism Treatment Evaluation |
Tác giả: |
Jayachandra, S |
Nhà XB: |
Journal of Autism and Developmental Disorders |
Năm: |
2005 |
|
31. Jung KE. Lee H-J. Lee Y-S. et al. (2006). The application of a sensory integration treatment based on virtual reality—tangible interaction for children with autistic spectrum disorder. PsychNology Journal. Special Issue: Emerging Trends in Cybertherapy. 4, 2, 145-159 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The application of a sensory integration treatment based on virtual reality—tangible interaction for children with autistic spectrum disorder |
Tác giả: |
Jung KE, Lee H-J, Lee Y-S |
Nhà XB: |
PsychNology Journal |
Năm: |
2006 |
|
34. Mudford OC. Cross BA. Breen S. et al. (2000). Auditory integration training for children with autism: no behavioral benefits detected. Am J Ment Retard. 105, 2, 118-129 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Auditory integration training for children with autism: no behavioral benefits detected |
Tác giả: |
Mudford OC, Cross BA, Breen S, et al |
Nhà XB: |
Am J Ment Retard |
Năm: |
2000 |
|
37. Rosenberg RE, Law JK, Yenokyan G, McGready J, Kaufmann WE, Law PA. Characterisitics and concordance of autism spectrum disorders among 277 twin pairs. Arch Pediatr Adolesc Med. 2009; 163(10): 907- 914 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Characteristics and concordance of autism spectrum disorders among 277 twin pairs |
Tác giả: |
Rosenberg RE, Law JK, Yenokyan G, McGready J, Kaufmann WE, Law PA |
Nhà XB: |
Arch Pediatr Adolesc Med |
Năm: |
2009 |
|
2. Bệnh viện Tâm thần Trung ƣơng (1992). Phân loại bệnh quốc tế về các rối loạn tâm thần và hành vi. Viện sức khỏe tâm thần. Hà Nội |
Khác |
|
3. Bruce Tonge, Avril Brereton. Các rối loạn phổ tự kỷ, chẩn đoán phân biệt, các bệnh đồng thời và dƣợc lý. Monash University |
Khác |
|
4. Câu lạc bộ gia đình có trẻ tự kỷ. Trung tâm đào tạo và phát triển giáo dục đặc biệt. Viện Nhi Quốc Gia (2003). Vì tương lai trẻ tự kỷ. Hà Nội |
Khác |
|
5. Đại học KHXH & NV, ĐHQG TP HCM (2012). Tài liệu hội thảo ―Trị liệu tâm lý – Giáo dục cho trẻ có rối loạn tự kỷ‖. TP HCM |
Khác |
|
6. Trần Văn Công & Vũ Thị Minh Hương (2011). Xung quanh vấn đề chẩn đoán trẻ tự kỷ hiện nay. Tạp chí Khoa học Xã hội. ĐHQG Hà Nội |
Khác |
|
7. Trường ĐH Giáo dục, ĐHQG Hà Nội. (2007). Tài liệu hội thảo Can thiệp và phòng ngừa các vấn đề sức khỏe tinh thần trẻ em Việt Nam |
Khác |
|
10. Nguyễn Văn Siêm (2007). Tâm bệnh học trẻ em và thanh thiếu niên. NXB ĐHQG Hà Nội |
Khác |
|
11. Nguyễn Văn Thành (2006). Phương thức giáo dục Trẻ em tự kỷ. NXB Tôn giáo |
Khác |
|
12. Trung tâm Sao Mai & Làng Hữu Nghị Việt Nam (2008). Rối loạn tự kỷ và can thiệp. Kỷ yếu Hội nghị quốc gia lần thứ nhất. Hà Nội |
Khác |
|