Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đặng Quốc Bảo (1999), Khoa học tổ chức và quản lý, Nxb Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khoa học tổ chức và quản lý |
Tác giả: |
Đặng Quốc Bảo |
Nhà XB: |
Nxb Thống kê |
Năm: |
1999 |
|
17. Nguyễn Đức Chính (2010), Cần có cách tiếp cận hệ thống trong việc xây dựng chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ cho nhà giáo, Đại học Giáo dục- Đại học Quốc gia Hà Nội, Kỷ yếu hội thảo khoa học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cần có cách tiếp cận hệ thống trong việc xây "dựng chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ cho nhà giáo |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Chính |
Năm: |
2010 |
|
18. Nguyễn Đức Chính (2002), Kiểm định chất lượng trong giáo dục đại học, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kiểm định chất lượng trong giáo dục đại học |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Chính |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2002 |
|
19. Nguyễn Đức Chính, Tập bài giảng cao học QLGD, Chất lượng và quản lý chất lượng trong giáo dục, Trường ĐHQG Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tập bài giảng cao học QLGD, Chất lượng và quản lý chất lượng trong giáo dục |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Chính |
Nhà XB: |
Trường ĐHQG Hà Nội |
|
20. Hoàng Chúng (1984), Phương pháp thống kê toán học trong khoa học GD, Nxb thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp thống kê toán học trong khoa học GD |
Tác giả: |
Hoàng Chúng |
Nhà XB: |
Nxb thống kê |
Năm: |
1984 |
|
21. Phạm Khắc Chương (1992), ô JAN-Amốt-nhà sư phạm lỗi lạc ằ , Tạp chớ nghiên cứu GD (3), tr.15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ằ", Tạp chí nghiên cứu GD |
Tác giả: |
Phạm Khắc Chương |
Năm: |
1992 |
|
23. Nguyễn Thị Doan (chủ biên), Đỗ Minh Cương, Phùng Kỳ Sơn (1996), Các học thuyết quản lý, Nxb chính trị Quốc gia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các "học thuyết quản lý |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Doan (chủ biên), Đỗ Minh Cương, Phùng Kỳ Sơn |
Nhà XB: |
Nxb chính trị Quốc gia |
Năm: |
1996 |
|
24. Nguyễn Thị Kim Dung (2007), Dạy học phân hóa – khái niệm và các khía cạnh thể hiện , Kỷ yếu hội thảo khoa học phân hoá giáo dục phổ thông, Trường ĐHSP Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dạy học phân hóa – khái niệm và các khía "cạnh thể hiện |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Kim Dung |
Năm: |
2007 |
|
25. Hồ Ngọc Đại (2000), Tâm lý học dạy học, Nxb ĐH Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tâm lý học dạy học |
Tác giả: |
Hồ Ngọc Đại |
Nhà XB: |
Nxb ĐH Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
26. Nguyễn Văn Đản (2007), Quan niệm về phân hóa giáo dục và nguyên tắc phân hóa, Kỷ yếu hội thảo khoa học phân hoá giáo dục phổ thông, Trường ĐHSP Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quan niệm về phân hóa giáo dục và nguyên tắc "phân hóa |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Đản |
Năm: |
2007 |
|
27. Đảng cộng sản Việt Nam (2006), Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X , Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đảng cộng sản Việt Nam (2006), Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ "X |
Tác giả: |
Đảng cộng sản Việt Nam |
Nhà XB: |
Nxb Chính trị quốc gia |
Năm: |
2006 |
|
28. Đảng cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI , Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI |
Tác giả: |
Đảng cộng sản Việt Nam |
Nhà XB: |
Nxb Chính trị Quốc gia |
Năm: |
2011 |
|
29. Phạm Văn Đồng (1969), Đào tạo thế hệ trẻ của dân tộc thành những người chiến sĩ cách mạng dũng cảm, thông minh, sáng tạo, Nxb Giáo dục 30. Trần Khánh Đức (2010), Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thếkỷ XXI, Nxb Giáo dục Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đào tạo thế hệ trẻ của dân tộc thành những người chiến sĩ cách mạng dũng cảm, thông minh, sáng tạo |
Tác giả: |
Phạm Văn Đồng |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
1969 |
|
31. Nguyễn Minh Đường, Phan Văn Kha (Đồng chủ biên) (2006), Đào tạo nhân lực đáp ứng yêu cầu CNH- HĐH trong điều kiện kinh tế thị trường, toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đào tạo nhân lực đáp ứng yêu cầu CNH- HĐH trong điều kiện kinh tế thị trường, toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế |
Tác giả: |
Nguyễn Minh Đường, Phan Văn Kha |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2006 |
|
32. Phạm Minh Hạc (1986), Một số vấn đề về GD và khoa học GD, Nxb Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn đề về GD và khoa học GD |
Tác giả: |
Phạm Minh Hạc |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
1986 |
|
33. Phạm Minh Hạc (2002) (chủ biên), GD thế giới đi vào thế kỷ XXI,Nxb Chính trị Quốc gia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
GD thế giới đi vào thế kỷ XXI |
Tác giả: |
Phạm Minh Hạc |
Nhà XB: |
Nxb Chính trị Quốc gia |
Năm: |
2002 |
|
34. Phạm Minh Hạc (2008), Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa thế kỷ XXI, Nxb Chính trị |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa thế kỷ XXI |
Tác giả: |
Phạm Minh Hạc |
Nhà XB: |
Nxb Chính trị |
Năm: |
2008 |
|
35. Đặng Xuân Hải (2004), Chuyên để cao học QLGD, Quản lý sự thay đổi và vận dụng nó trong QLGD/QLNT, Trường ĐH Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chuyên để cao học QLGD, Quản lý sự thay đổi và vận dụng nó trong QLGD/QLNT |
Tác giả: |
Đặng Xuân Hải |
Nhà XB: |
Trường ĐH Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2004 |
|
36. Đặng Xuân Hải (2010), Đổi mới công tác bồi dưỡng giảng viên sư phạm trong bối cảnh hội nhập của giáo dục hiện nay, Đại học Giáo dục- ĐH Quốc gia Hà Nội, Kỷ yếu hội thảo khoa học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đổi mới công tác bồi dưỡng giảng viên sư phạm "trong bối cảnh hội nhập của giáo dục hiện nay |
Tác giả: |
Đặng Xuân Hải |
Năm: |
2010 |
|
91. Tomlison, C.A (1996), What is differentiated in struction, http://www.ascd.org/pdi/demo/difinstor/differetiatedinstruction |
Link |
|