Bảng 1
các chỉ tiêu h−ớng dẫn FortiGate-50 (Trang 4)
Bảng 4
cấu hình tùy chọn cấp cao cho FortiGate (Trang 5)
Bảng 2
Cấu hình năng l−ợng cho FortiGate (Trang 5)
Bảng 6
Cài đặt kiểu Transparent (Trang 9)
Hình 7
FortiGate - 50 kết nối mạng (Trang 11)
Hình 8
chính sách bảo mật mặc định (Trang 12)
Hình 10
Ext to In chính sách kiểu NAT (Trang 17)
Hình 11
Ví dụ về địa chỉ (Trang 19)
Hình 12
thêm một IP ảo (Hinh trang 37) (Trang 20)
Bảng 7
những dịch vụ định nghĩa sẳn cho FortiGate (Trang 20)
Hình 16
lịch trình làm việc có định kỳ Hinh trang 43 (Trang 25)
Hình 19
ví dụ cấu hình port forwarding (Trang 27)
Hình 22
Ví dụ VPN giữa hai mạng bên trong (Trang 30)
Bảng 8
ví dụ cấu hình đuờng ống IPSec Autokey VPN (Trang 31)
Hình 23
ví dụ đ−ờng ống của văn phòng chính Autokey IKE VPN (Trang 32)