Lập ch ơng trình sản xuất kinh doanh ư ư Trướcư hếtư cầnư xácư địnhư cơư cấuư sảnư phẩmư gồmư sảnư phẩmư chính,ư sảnư phẩmưphụ,ưbánưthànhưphẩm,ưphếưliệuưthuưhồi.ưSauưđóưcầnưxácưđịnhưkhối
Trang 2- Tên học phần : Lập và thẩm định dự án đầu tư
- Số đơn vị học trình : 3
- Trình độ : Cao đẳng kinh tế
- Phân bổ thời gian : 45 tiết
Phân phối chương trình
g sè
Lªn líp
Tù häc
Trang 3Tài liệu tham khảo :
[1] Nguyễn Văn Chọn
Quản lý Nhà nước về kinh tế và quản trị kinh doanh trong xây dựng NXB Xây dựng, Hà nội, 1999
[2] Nguyễn Văn Chọn
Kinh tế đầu tư xây dựng
NXB Xây dựng, Hà nội, 2003
[3] Bùi Mạnh Hùng
Kinh tế xây dựng trong cơ chế thị trường
NXB Xây dựng, Hà nội, 2003
[4] Giáo trình: Kinh tế xây dựng của trường CĐXD số 1
NXB Xây dựng, Hà nội, 2006
Hình thức thi : Thi viết ( khơng sử dụng tài
liệu)
Thời gian làm bài: 90 phút
Trang 4Trườngưcaoưđẳngưxâyưdựngưsốư3 Bộưmônưkinhưtếưxâyưdựng
Trang 5Mức độ phù hợp của sản phẩm với chủ tr ơng, chính sách, kế hoạch phát triển của NN, của ngành cũng nh của địa ph ơng.
Xem xét sản phẩm định lựa chọn hiện đang trong giai đoạn nào của chu kỳ sống sản phẩm.
Sở tr ờng của doanh nghiệp; Đối thủ cạnh tranh.
Khả năng đảm bảo các nguồn lực, nhất là về tiền vốn, nguyên vật liệu, kỹ thuật, con ng ời và khả năng quản lý.
Những khách hàng; Những nhà cung cấp
Trang 63.1.2.1 Lập ch ơng trình sản xuất kinh doanh
ư ư Trướcư hếtư cầnư xácư địnhư cơư cấuư sảnư phẩmư gồmư sảnư phẩmư chính,ư sảnư phẩmưphụ,ưbánưthànhưphẩm,ưphếưliệuưthuưhồi.ưSauưđóưcầnưxácưđịnhưkhốiư lượngưsảnưphẩmưsảnưxuấtưđượcưhàngưnămưphùưhợpưvớiưcôngưsuấtưcủaưdựư
Trang 73.1.2.1 LËp ch ¬ng tr×nh s¶n xuÊt kinh doanh
Tiªu chuÈn chÊt l îng s¶n phÈm thÓ hiÖn qua c¸c mÆt:
Trang 83.1.2.1 Lập ch ơng trình sản xuất kinh doanh
Khi xác định giá cả trong dự án, ta nên chú ý các điểm sau đây:
Trang 93.1.2.1 Lập ch ơng trình sản xuất kinh doanh
Trongư dựư ánư nêuư rõư cácư phươngư thứcư tiêuư thụư sảnư phẩmư:ư Mởưcửaưhàngư(giớiưthiệu,ưbánưsảnưphẩm),ưđạiưlý,ưbánư theoưhợpưđồng Cácưphươngưthứcưnàyưđượcưlựaưchọnưphùưhợpư vớiưtừngưvùngưthịưtrường,ưvàưcònưđượcưgọiưlàư chọn kênh phân phối.
yếuưtốưđầuưvàoưvàưgiảiưphápưđápưứng.
3.1.2.1.2 Về tiêu thụ sản phẩm,dịch vụ
Trang 103.1.2.1 Lập ch ơng trình sản xuất kinh doanh
Đến đây ta có thể lập bảng ch ơng trình sản xuất kinh doanh hàng năm, gồm cả sản l ợng và doanh thu hàng năm theo mẫu sau:
3.1.2 Lậpư chươngư trìnhư sảnư xuấtư kinhư doanhư -ư nhuư cầuư cácư yếuưtốưđầuưvàoưvàưgiảiưphápưđápưứng.
Tên
sản phẩm/
dịch vụ
Công suất trung binh hàng n m ăm
N m sản xuất thứ nhất ăm N m thứ ăm N m ổn định ăm
Sản l ợng
đơn giá
Thành tiền Sản l ợng đơn giá
Thành tiền
Sản l ợng
đơn giá Thành tiền
Trang 113.1.2.2 Nhuưcầuưcácưyếuưtốưđầuưvàoưvàưgiảiưphápưđápưứng:
Phân loại:ư trongưdựưánưcầnưlàmưrõưcácưnguyênưvậtưliệuưchính,ư vậtưliệuưphụ,ưbánưthànhưphẩm ,ưĐặcưbiệtưlàưcácưnguyênưvậtưliệuư nhậpưkhẩuưcầnưphảiưtínhưtoánưcụưthể.
Đặc tính và chất l ợng: phảiư phùư hợpư vớiư chấtư lượngư sảnư phẩmư củaưdựưán.
Số l ợng yêu cầu và chi phí
Giải pháp cung ứng: nguồnưcungưứng,ưkhảưnăngưcungưứng,đặcư biệtưlàưphảiưđảmưbảoưchoưdựưánưhoạtưđộngưbìnhưthườngưtrongưsuốtư thờiưhạnưđâùưtư.
yếuưtốưđầuưvàoưvàưgiảiưphápưđápưứng.
Trang 123.1.2.2 Nhuưcầuưcácưyếuưtốưđầuưvàoưvàưgiảiưphápưđápưứng:
-ư Nhiênư liệuư cầnư dùngư như:ư xăng,ư dầu ư xácư địnhư bằngư cáchư dựaư
vàoư địnhư mứcư tiêuư dùngư củaư cácư mặtư hàngư tươngư tựư đ ư cóư hoặcưã hội của dự án
Trang 13ư Đốiư vớiư cácư loạiư sảnư phẩmư hoànư toànư mớiư thìư thôngư thư ờngưphảiưđầuưtưưmới,ưítưkhiưtậnưdụngưđượcưcácưcơưsởưhiệnưcó,ư trừưphầnưhạưtầng.
3.1.1 Chọnưhìnhưthứcưđầuưtư
Đốiưvớiưcácưloạiưsảnưphẩmưkhôngưphảiưlầnưđầuưtiênưsảnư xuấtư thìư trướcư hếtư cầnư xemư xétư khảư năngư tậnư dụngư cácư cơư sởưđ ưcóưđểưmởưrộngưthêm,ưđầuưtưưtheoưchiềuưsâu.ưTuyưvậyư ã hội của dự án
phươngư ánư tậnư dụngư nàyư khôngư phảiư baoư giờư cũngư cóư lợiư hơnưphươngưánưlàmưmới.
Trang 14Giá trị còn lại
Danh mục
Số l ợng
Năm sản xuất
% công suất hiện huy động đ ợc
Nguyên giá Giá trị còn lại
Trang 153.2.2.1 C¸c lo¹i c«ng suÊt cña dù ¸n
C«ng suÊt
lý thuyÕt
C«ng suÊt thiÕt kÕ
C«ng suÊt thùc tÕ
C«ng suÊt tèi thiÓu
Trang 173.2.2.1 Các loại công suất của dự án
-ưCácưđầuưvàoưđượcưđảmưbảoưđầyưđủ.
Khi tính công suất thiết kế thì số ngày làm việc trong một năm lấy bằng 300 ngày, còn số ca/ngày, số giờ/ca lấy theo dự kiến trong dự án, thông th ờng có thể tính 1ca/ngày hoặc 1.5ca/ngày, 8giờ/ca.
Trang 183.2.2.ưCôngưsuấtưcủaưdựưán
3.2.2.1 Các loại công suất của dự án
Côngưsuấtư thiếtưkếư đ ưmangưtínhưthựcưtếư hơnưcôngưsuấtưlýưthuyếtưnhưngưã hội của dự án
vẫnưrấtưkhóưđạtưđượcưvìưtrongưthựcưtếưsảnưxuấtưkhóưđảmưbảoưđượcưcácưđiềuư kiệnưsảnưxuấtưbìnhưthườngưmàưhayưxảyưraưcácưtrụcưtrặcưkỹưthuật,ưtổưchức,ư cungưcấpưđầuưvào.
Thôngưthườngưcôngưsuấtưthựcưtếưchỉưnênưtínhưtốiưđaưbằngư90%ưcôngưsuấtư thiếtư kế.ư Ngoàiư raư trongư nhữngư nămư hoạtư độngư đầuư tiênư doư phảiư điềuư chỉnhư máy,ư côngư nhânư chưaư thạoư việc ư nênư côngư suấtư thựcư tếư cònư đạtư thấpưhơnưnữaưsoưvớiưcôngưsuấtưthiếtưkế.
Công suất thực tế
Thông th ờng trong khi lập dự án ng ời ta lấy nh sau:
Nămư1:ưCôngưsuấtưthựcưtếưlấyưkhoảngư50%ư-ư60%ưcôngưsuấtưthiếtưkế Nămư2:ưCôngưsuấtưthựcưtếưlấyưkhoảngư70%ư-ư75%ưcôngưsuấtưthiếtưkếư Nămư3:ưCôngưsuấtưthựcưtếưlấyưkhoảngư90%ưcôngưsuấtưthiếtưkế
Trang 193.2.2.1 Các loại công suất của dự án
Côngưsuấtưtốiưthiểuưlàưcôngưsuấtưtươngưứngưvớiưđiểm hòa vốn
lý thuyết,ưtức là x1.ưTaưkhôngưthểưchọnưcôngưsuấtưDAưnhỏưhơnư côngưsuấtưhoàưvốnưvàưlàmưnhưưvậyưDAưsẽưbịưlỗ.ưCôngưsuấtưtốiư
thiểuưcònưgọiưlàư công suất sàn.
Công suất tối thiểu
Công suất tối thiểu
Công suất thực tế Công suất thiết kế
Công suất lý thuyết
công suất của dự án
Trang 203.2.2.C«ngsuÊtcñadù¸n
3.2.2.2 Chän c«ng suÊt cña dù ¸n
C«ng suÊt cña dù ¸n ® îc lùa chän lín hay nhá tuú
theo c¸c yÕu tè sau ®©y:
Trang 21-ưQuyếtưđịnhưchọnưđịaưđiểmưlàưmộtưquyếtưđịnhưcóưtầmưquanưtrọngưchiếnưlư ợc,ư tácư độngư lâuư dàiư đếnư hoạtư độngư vàư lợiư íchư củaư doanhư nghiệp,ư đồngư thờiưảnhưhưởngưlâuưdàiưđếnưđịaưphương.ư
-ư Địaư điểmư làư nhânư tốư ảnhư hưởngư lớnư đếnư địnhư phíư vàư biếnư phíư củaư sảnư phẩmư cũngư nhưư sựư tiệnư lợiư trongư hoạtư độngư vàư giaoư dịchư củaư doanhư nghiệp.ưNếuưđịaưđiểmưkhôngưtốtưsẽưgâyưnhiềuưbấtưlợiưngayưtừưđầuưvàưrấtư khóưkhắcưphục.ư
Trang 223.2.3.ưChọnưkhuưvựcưđịaưđiểmưvàưđịaưđiểmưcụưthể
3.2.3.2 Ph ơng pháp chọn khu vực địa điểm
Khi phân tích định tính có thể xét đến các yếu tố sau:
Trang 233.2.3.2 Ph ơng pháp chọn khu vực địa điểm
Khiưphânưtíchưđịnhưtínhưmàưchưaưgiảiưquyếtưđượcưthìưtaưtiếnư hànhưphânưtíchưđịnhưlượng.ưTaưcóưcácưphươngưphápưsau:
Trang 253.2.4.1.Chọn công nghệ
Đểưsảnưxuấtưmộtưloạiưsảnưphẩmưcóưnhiềuưcôngưnghệưkhácưnhau.ưSựưkhácư nhauư thểư hiênư ởư quyư trìnhư sảnư xuất,ư mứcư độư hiệnư đại,ư côngư suất,ư giáư cả Nhiệmưvụưcủaưngườiưlậpưdựưánưlàưphảiưtìmưraưcôngưnghệưthíchưhợp.ư
Trang 263.2.5.ưXâyưdựngưvàưtổưchứcưxâyưdựng
3.2.5.1 Nguyên tắc bố trí và xây dựng nhà x ởng
Phảiưphùưhợpưvớiưcôngưnghệưvàưtrangưthiếtưbịưđượcưlựaưchọnư
Đảmư bảoư vệư sinhư côngư nghiệp,ư anư toànư laoư độngư nhưư ư khóiư bụi,ư tiếngư
ồn,ư nhiệtư độ,ư ánhư sáng,ư thôngư thoáng,ư yêuư cầuư vềư phòngư cháyư chữaư cháy
Bảoư đảmư nhữngư bộư phậnư làmư việcư trênư dâyư chuyềnư đượcư thuậnư lợiư
trongưthaoưtác,ưvậnưhành.
Bốư tríư hệư thốngư vănư phòng,ư nhàư xưởng,ư khoư b iư thuậnư tiệnư choư việcưã hội của dự án
phốiưhợpưlàmưviệcưgiữaưcácưbộưphận.
Đảmưbảoưđộưbềnưphùưhợpưvớiưcấpưcôngưtrình.
Trang 273.2.5.2 Xác định nhu cầu xây dựng và chi phí xây dựng
*Nhu cầu xây dựng cần tính đủ các hạng mục công trình nh :
Vănưphòng,ưnhàưxưởng,ưkhoưb iã hội của dự án