Hình 1
Mặt cắt ngang kết cấu nhịp (Trang 4)
inh
3: Sơ đồ tính bản mặt cầu (Trang 7)
Bảng t
ổng kết Loại tải trọng Ký hiệu Dầm giữa Dầm (Trang 21)
i
với dầm biên (22TCN 272-05, bảng 4.6.2.2.3b-1): (Trang 33)
Bảng n
ội lực do hoạt tải (Xe tải HL-93 + Ngời + Tải trọng làn): (Trang 44)
Bảng duy
ệt : MC (Trang 60)
Hình 4
Sơ đồ tính bản hẫng (Trang 64)
Hình 6
Xếp tải lên đờng ảnh hờng mômen (Trang 65)
Hình 7
Đờng ảnh hởng tại mặt cắt c (Trang 66)
Hình 9
Đờng ảnh hởng tại mặt cắt e (Trang 67)
Hình 8
Đờng ảnh hởng tại mặt cắt d (Trang 67)
Hình 14
Sơ đồ tính mômen phần hẫng của bản mặt cầu (Trang 70)
Bảng k
ết quả mômen tại các mặt cắt do Xe tải HL-93 Mặt cắt Trạng thái giới hạn cờng độ 1 (Trang 71)
Bảng k
ết quả mômen tại các mặt cắt do Xe tải HL-93 (Trang 72)
Bảng t
ổng kết Bảng 4.1 Do bản mặt cầu g DC1(bmc) 11,712 KN/m Do TLBT dầm chủ g DC1(dc) 20,23 KN/m Do TLBT dÇm ngang g DC1(dn) 1,47 KN/m Do (Trang 84)