1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Hệ thống thông tin di động 3g – UMTS

85 356 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 85
Dung lượng 1,03 MB

Nội dung

Ngày đăng: 10/03/2015, 10:28

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
[1] LGIC - Tổng cục bưu điện, “Thông tin di động (2 tập),” Nhà xuất bản KHKT, 1997 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thông tin di động (2 tập)
Nhà XB: Nhà xuất bản KHKT
[2] Minh ngọc – Phú Thành, “Mạng viễn thông chuyển giao dịch vụ trên mạng,”Nhà xuất bản thống kê, 2002 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Mạng viễn thông chuyển giao dịch vụ trên mạng
Nhà XB: Nhà xuất bản thống kê
[3] Nguyễn Phạm Anh Dũng, “Thông tin di động thế hệ 3 (2 tập),” Nhà xuất bản bưu điện, 2001 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thông tin di động thế hệ 3 (2 tập)
Nhà XB: Nhà xuất bảnbưu điện
[4] Tổng cục bưu điện, “Thông tin di động số,” Nhà xuất bản KHKT, 1993 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thông tin di động số
Nhà XB: Nhà xuất bản KHKT
[5] Vũ Đức Thọ, “Thông tin di động số Cellular,” Nhà xuất bản giáo dục, 1997 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thông tin di động số Cellular
Nhà XB: Nhà xuất bản giáo dục
[6] Clint Smith, Daniel Collins, “3G Wireless networks,” McGraw-Hill Telecom, 2002 Sách, tạp chí
Tiêu đề: 3G Wireless networks
[7] M.R.Karim and M.Sarrap, “W-CDMA and CDMA 2000 for 3G Mobile Networks,” McGraw-Hill Telecom professional, 2002 Sách, tạp chí
Tiêu đề: W-CDMA and CDMA 2000 for 3G MobileNetworks
[8] Hedberg, Tetal, “Evolving WCDMA,” Ericsson White Paper, March 2001.[9 Tommi Heikkilọ, “WCDMA radio network planning,” www.telecomspace.com, 2006 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Evolving WCDMA,” Ericsson White Paper, March 2001.[9 Tommi Heikkilọ, “WCDMA radio network planning

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 2.1 Mạng tế bào vô tuyến - Hệ thống thông tin di động 3g – UMTS
Hình 2.1 Mạng tế bào vô tuyến (Trang 17)
Hình 2.3. Gọi từ thiết bị di động vào điện thoại cố định - Hệ thống thông tin di động 3g – UMTS
Hình 2.3. Gọi từ thiết bị di động vào điện thoại cố định (Trang 22)
Hình 2.4. Gọi từ điện thoại cố định đến thiết bị di động - Hệ thống thông tin di động 3g – UMTS
Hình 2.4. Gọi từ điện thoại cố định đến thiết bị di động (Trang 23)
Hình 2.5 Các giải pháp nâng cấp hệ thống 2G lên 3G - Hệ thống thông tin di động 3g – UMTS
Hình 2.5 Các giải pháp nâng cấp hệ thống 2G lên 3G (Trang 25)
Hình 2.6. Quá trình nâng cấp GSM lên W-CDMA - Hệ thống thông tin di động 3g – UMTS
Hình 2.6. Quá trình nâng cấp GSM lên W-CDMA (Trang 26)
Hình 3.1 Các dịch vụ đa phương tiện trong hệ thống thông tin di động thế hệ ba - Hệ thống thông tin di động 3g – UMTS
Hình 3.1 Các dịch vụ đa phương tiện trong hệ thống thông tin di động thế hệ ba (Trang 29)
Hình 3.2. Cấu trúc của UMTS - Hệ thống thông tin di động 3g – UMTS
Hình 3.2. Cấu trúc của UMTS (Trang 30)
Hình 3.3. Cấu trúc UTRAN - Hệ thống thông tin di động 3g – UMTS
Hình 3.3. Cấu trúc UTRAN (Trang 33)
Hình 3.4. Mô hình tổng quát các giao diện vô tuyến của UTRAN - Hệ thống thông tin di động 3g – UMTS
Hình 3.4. Mô hình tổng quát các giao diện vô tuyến của UTRAN (Trang 35)
Hình  4.1. Mạch mã hóa vòng với đa thức sinh - Hệ thống thông tin di động 3g – UMTS
nh 4.1. Mạch mã hóa vòng với đa thức sinh (Trang 39)
Hình 4.4. Trải phổ chuỗi trực tiếp (DSSS) - Hệ thống thông tin di động 3g – UMTS
Hình 4.4. Trải phổ chuỗi trực tiếp (DSSS) (Trang 45)
Hình 4.5. Mạch thanh ghi dịch tạo chuỗi PN - Hệ thống thông tin di động 3g – UMTS
Hình 4.5. Mạch thanh ghi dịch tạo chuỗi PN (Trang 46)
Hình 4.7. Cấu trúc khung vô tuyến của DPDCH/DPCCH đường lên - Hệ thống thông tin di động 3g – UMTS
Hình 4.7. Cấu trúc khung vô tuyến của DPDCH/DPCCH đường lên (Trang 49)
Hình 4.8. Số thứ tự các khe truy nhập RACH và khoảng cách giữa chúng - Hệ thống thông tin di động 3g – UMTS
Hình 4.8. Số thứ tự các khe truy nhập RACH và khoảng cách giữa chúng (Trang 51)
Hình 4.10. Cấu trúc khung vô tuyến phần bản tin RACH - Hệ thống thông tin di động 3g – UMTS
Hình 4.10. Cấu trúc khung vô tuyến phần bản tin RACH (Trang 52)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w