Bảng 2.2.
Độ dốc dọc thiết kế lớn nhất (Trang 9)
Hình 2.1.
Sơ đồ tầm nhìn một chiều (Trang 12)
Hình 2.2
Sơ đồ tầm nhìn tránh xe hai chiều + l0: Đoạn dự trữ an toàn, lấy l0=10 m (Trang 13)
Hình 2.3
Sơ đồ tầm nhìn vượt xe (Trang 14)
Hình 2.4.
Sơ đồ xác định độ mở rộng của đường 2 làn xe (Trang 16)
Bảng t
ính toán xác định độ mở rộng đường cong nằm: (Trang 17)
Hình 2.5.
Sơ đồ bố trí đoạn nối mở rộng (Trang 17)
Bảng 2.6.
Bảng tính độ dốc siêu cao (Trang 18)
Bảng 2.8.
Vuốt nối siêu cao (Trang 19)
Bảng 2.9
Xác định chiều dài đoạn chuyển tiếp (Trang 20)
Hình 2.7
Các ký hiệu độ dốc (Trang 21)
Hình 1.2.17
: Sơ đồ xếp xe của Zamakhaepb1x2b2 (Trang 23)
nh
2.8: Sơ đồ đảm bảo tầm nhỡn ban đờm trờn đường cong đứng lừm (Trang 23)
Bảng 3.1.
So sánh sơ bộ chọn phương án tuyến (Trang 29)
Bảng 3.2.
Tính toán các yếu tố đường cong phương án chọn (Trang 30)