Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Thị Việt Anh và ctv (2005). Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm sinh học diệt bọ gậy muỗi truyền bệnh từ vi khuẩn Bacillus thuringiensis israelensis và Bacillus sphaericus. Viện Công nghệ thực phẩm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm sinh học diệt bọ gậy muỗi truyền bệnh từ vi khuẩn Bacillus thuringiensis israelensis và Bacillus sphaericus |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Việt Anh, ctv |
Nhà XB: |
Viện Công nghệ thực phẩm |
Năm: |
2005 |
|
2. Trần Minh Châu (2011). Một số ý kiến về phát triển Mía đường Việt Nam từ 2010-2020. Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, Số 3, trang 15-17 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
Tác giả: |
Trần Minh Châu |
Năm: |
2011 |
|
4. Dương Công Kiên (2003). Nuôi cấy mô thực vật (tập 1, 2). Nxb Đại Học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nuôi cấy mô thực vật (tập 1, 2) |
Tác giả: |
Dương Công Kiên |
Nhà XB: |
Nxb Đại Học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh |
Năm: |
2003 |
|
5. Nguyễn Thị Lộc, 2007. Hai chủng nấm trừ sâu hại cây trồng và rầy nâu an toàn sinh học. Báo cáo kết quả nghiên cứu hàng năm, Viện Nghiến cứu Lúa Đồng bằng sông Cửu Long |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hai chủng nấm trừ sâu hại cây trồng và rầy nâu an toàn sinh học |
|
6. Nguyễn Đức Lượng, Lê Thị Thủy Tiên (2006). Công nghệ tế bào. Nxb Đại Học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công nghệ tế bào |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Lượng, Lê Thị Thủy Tiên |
Nhà XB: |
Nxb Đại Học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh |
Năm: |
2006 |
|
7. Nguyễn Cửu Thành Nhân, Nguyễn Thành Hải, Dương Tấn Nhựt. Nhân nhanh phôi và protocorm like body bằng hệ thống bioreactor dạng BTBB (Balloon type bubble bioreactor). Nxb Nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh, trang 17 – 26 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhân nhanh phôi và protocorm like body bằng hệ thống bioreactor dạng BTBB (Balloon type bubble bioreactor) |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
|
8. Dương Tấn Nhựt (2007). Công nghệ sinh học thực vật -tập 1. Nxb bản Nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công nghệ sinh học thực vật -tập 1 |
Tác giả: |
Dương Tấn Nhựt |
Nhà XB: |
Nxb bản Nông nghiệp |
Năm: |
2007 |
|
9. Lê Thị Quyên, Phạm Thị Thuỳ (2005). Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm nấm Metarhizium anisopliae Sorok để ứng dụng phòng trừ sâu hại cây trồng. Báo cáo kết quả nghiên cứu hàng năm, Viện Bảo vệ thực vật |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm nấm Metarhizium anisopliae Sorok để ứng dụng phòng trừ sâu hại cây trồng |
Tác giả: |
Lê Thị Quyên, Phạm Thị Thuỳ |
Nhà XB: |
Báo cáo kết quả nghiên cứu hàng năm |
Năm: |
2005 |
|
10. Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Mía Đường (2006). Hoàn thiện Quy trình nhân nhanh mía giống bằng phương pháp nuôi cấy mô. Báo cáo tổng kết Dự án nhân giống mía (2002 – 2005) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hoàn thiện Quy trình nhân nhanh mía giống bằng phương pháp nuôi cấy mô |
Tác giả: |
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Mía Đường |
Năm: |
2006 |
|
11. Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Mía Đường (2006). Sản xuất thử nghiệm hai giống mía VN84-422 và VN85-1427. Báo cáo tổng kết Dự án sản xuất thử nghiệm độc lập cấp Nhà nước 2003 – 2005) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sản xuất thử nghiệm hai giống mía VN84-422 và VN85-1427 |
Tác giả: |
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Mía Đường |
Nhà XB: |
Báo cáo tổng kết Dự án sản xuất thử nghiệm độc lập cấp Nhà nước |
Năm: |
2006 |
|
12. Trần Quang Tấn, Hoàng Thị Việt, Phạm Anh Tuấn và Ctv (2002). Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng chế phẩm sinh học. Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, số 3, trang 219 – 222 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
Tác giả: |
Trần Quang Tấn, Hoàng Thị Việt, Phạm Anh Tuấn và Ctv |
Năm: |
2002 |
|
13. Hà Thị Thúy, Lê Huy Hàm, Đỗ Năng Vịnh, Trần Duy Quý, Tạ Tuyết, Võ Thị Tâm và Đỗ Ngọc Diệp (2001). Cải thiện quy trình công nghệ nhân nhanh giống mía và triển khai giống mới K84-200 vào sản xuất. Kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ trong nông nghiệp và phát triển nông thôn giai đoạn 1996 – 2000, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, trang 150 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cải thiện quy trình công nghệ nhân nhanh giống mía và triển khai giống mới K84-200 vào sản xuất |
Tác giả: |
Hà Thị Thúy, Lê Huy Hàm, Đỗ Năng Vịnh, Trần Duy Quý, Tạ Tuyết, Võ Thị Tâm, Đỗ Ngọc Diệp |
Nhà XB: |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Năm: |
2001 |
|
14. Phạm Thị Thùy (1993). Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm nấm Beauveria và Metarhirium để phòng trừ rầy nâu hại lúa và sâu đo xanh hại đay. Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, số 3, trang 137 – 139 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Beauveria "và" Metarhirium" để phòng trừ rầy nâu hại lúa và sâu đo xanh hại đay. "Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
Tác giả: |
Phạm Thị Thùy |
Năm: |
1993 |
|
15. Phạm Thị Thùy (1996). Tạo chế phẩm nấm Beauveria bassiana. Tuyển tập công trình nghiên cứu Biện pháp sinh học, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, trang 73 – 82 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Beauveria bassiana. Tuyển tập công trình nghiên cứu Biện pháp sinh học |
Tác giả: |
Phạm Thị Thùy |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
16. Phạm Thị Thùy (1996). Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm nấm Metarhizium flavoviride để phòng trừ sâu hại cây trồng. Tuyển tập công trình nghiên cứu Biện pháp sinh học, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, trang 83 – 92 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm nấm Metarhizium flavoviride để phòng trừ sâu hại cây trồng |
Tác giả: |
Phạm Thị Thùy |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
17. Phạm Thị Thuỳ (1999). Kết quả thử nghiệm chế phẩm nấm Beauveria bassiana để phòng trừ sâu róm thông ở Lâm trường Phù Bắc Yên – Sơn La năm 1998. Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, số 5, trang 202 – 205 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả thử nghiệm chế phẩm nấm Beauveria bassiana để phòng trừ sâu róm thông ở Lâm trường Phù Bắc Yên – Sơn La năm 1998 |
Tác giả: |
Phạm Thị Thuỳ |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
Năm: |
1999 |
|
18. Phạm Thị Thùy (2008). Nghiên cứu sản xuất thuốc trừ sâu vi sinh để ứng dụng trong bảo vệ thực vật ở Việt Nam. Chuyên đề nông nghiệp số 1, Viện Bảo vệ thực vật |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chuyên đề nông nghiệp số 1 |
Tác giả: |
Phạm Thị Thùy |
Năm: |
2008 |
|
19. Đoàn Lệ Thủy (2004). Báo cáo kết quả khóa tập huấn quốc tế lần thứ hai về kỹ thuật trồng mía tại Trung Quốc. Tài liệu lưu hành nội bộ, Viện Nghiên cứu Mía Đường, 8 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả khóa tập huấn quốc tế lần thứ hai về kỹ thuật trồng mía tại Trung Quốc |
Tác giả: |
Đoàn Lệ Thủy |
Nhà XB: |
Tài liệu lưu hành nội bộ |
Năm: |
2004 |
|
21. Bùi Trang Việt (2001). Tế bào học, Nxb Đại Học Quốc Gia, Tp. Hồ Chí Minh.Tài liệu tiếng nước ngoài |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tế bào học |
Tác giả: |
Bùi Trang Việt |
Nhà XB: |
Nxb Đại Học Quốc Gia |
Năm: |
2001 |
|
22. Ali A., Naz S., Siddiqui F.A, Iqbal J. (2008). An efficient protocol for large scale production of sugarcane through micropropagation.Pak. J. Bot., Vol. 40 (1), pp. 139-149 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
An efficient protocol for large scale production of sugarcane through micropropagation. Pak. J. Bot |
Tác giả: |
Ali A., Naz S., Siddiqui F.A, Iqbal J |
Năm: |
2008 |
|