Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
20. Nguyễn Văn Cƣ, Nguyễn Đình Kỳ, Nguyễn Lập Dân, 1998. Quan điểm tổng hợp trong nghiên cứu hoang mạc hóa và lũ lụt Nam Trung Bộ Việt Nam. Tài liệu hội nghị KHCN và MT phục vụ phát triển KT – XH vùng Nam Trung Bộ và Tây Nguyên lần thứ III.Pleicu. Tr1-7 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quan điểm tổng hợp trong nghiên cứu hoang mạc hóa và lũ lụt Nam Trung Bộ Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Cƣ, Nguyễn Đình Kỳ, Nguyễn Lập Dân |
Nhà XB: |
Tài liệu hội nghị KHCN và MT phục vụ phát triển KT – XH vùng Nam Trung Bộ và Tây Nguyên lần thứ III |
Năm: |
1998 |
|
21. Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Xuât Quát, Hoàng Chương, Nguyễn Minh Chí, 2004. Một số ý kiến về cây Tràm (Melaleuca cạuputi Powell) ở Việt Nam. Tc. NN&PTNT 11/2004, tr. 1600-1602,1599, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số ý kiến về cây Tràm (Melaleuca cạuputi Powell) ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Xuât Quát, Hoàng Chương, Nguyễn Minh Chí |
Nhà XB: |
Tc. NN&PTNT |
Năm: |
2004 |
|
22. Nguyễn Quốc Đạt, Lưu Hồng Trường, 2009. Đánh giá nhanh về tài nguyên thực vật rừng ăn được và các vấn đề liên quan ở khu bảo tồn thiên nhiên Takou. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 3, Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, tr. 950-953, Nxb. NN, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá nhanh về tài nguyên thực vật rừng ăn được và các vấn đề liên quan ở khu bảo tồn thiên nhiên Takou |
Nhà XB: |
Nxb. NN |
|
23. Nguyễn Quang Dũng, 2010. Điều tra nghiên cứu định lượng đa dạng sinh học thực vật thân gỗ ở khu bảo tồn thiên nhiên Núi ng tỉnh Bình Thuận. Chuyên đề. K16. Cao học Lâm nghiệp Đồng Nai |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều tra nghiên cứu định lượng đa dạng sinh học thực vật thân gỗ ở khu bảo tồn thiên nhiên Núi ng tỉnh Bình Thuận |
|
24. Lâm Công Định, 1997. Trồng rừng trên đồi cát di động vì cuộc sống bền vững trong vùng nóng hạn ở Việt Nam. Tc. LN 12/1997, tr. 5-7, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trồng rừng trên đồi cát di động vì cuộc sống bền vững trong vùng nóng hạn ở Việt Nam |
Tác giả: |
Lâm Công Định |
Nhà XB: |
Tc. LN |
Năm: |
1997 |
|
25. Lâm Công Định, 1998. Xoan chịu hạn – một loài cây chống sa mạc hóa, làm giàu sinh cảnh vùng nóng hạn. Tc. LN 1/1998, tr. 24-26, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xoan chịu hạn – một loài cây chống sa mạc hóa, làm giàu sinh cảnh vùng nóng hạn |
|
26. Lâm Công Định, 1999. Chiến lược ngăn chặn hiểm họa sa mạc hóa miền duyên hải. Tc. LN 2/1999, tr. 5-7, 37, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chiến lược ngăn chặn hiểm họa sa mạc hóa miền duyên hải |
Tác giả: |
Lâm Công Định |
Nhà XB: |
Tc. LN |
Năm: |
1999 |
|
27. Nguyễn Can, 1994. Phân kiểu sinh khí hậu Việt Nam. Tuyển tập các công trình nghiên cứu địa lý, tr. 133-141, Nxb. KHKT, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân kiểu sinh khí hậu Việt Nam |
Nhà XB: |
Nxb. KHKT |
|
28. Lê Trần Chấn, Nguyễn Hữu Tứ và nnk., 1998. Khái quát về thế giới sinh vật Việt Nam. Đề mục thuộc đề tài cấp Trung tâm khoa học và Công nghệ Việt Nam, lưu Viện Địa lý |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khái quát về thế giới sinh vật Việt Nam |
|
29. Fridland V.M, 1973. Đất và vỏ phong hóa nhiệt đới ẩm. NXB KHKT Hà Nội, 1973 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đất và vỏ phong hóa nhiệt đới ẩm |
Tác giả: |
Fridland V.M |
Nhà XB: |
NXB KHKT Hà Nội |
Năm: |
1973 |
|
30. Nguyễn Mạnh Hà, Nguyễn Đình Kỳ, 2008. Nghiên cứu đánh giá thực trạng thoái hóa và hoang mạc hóa vùng Nam Trung Bộ. Chuyên đề trong đề tài cấp Nhà nước KC.08.23/06-10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đánh giá thực trạng thoái hóa và hoang mạc hóa vùng Nam Trung Bộ |
|
32. Nguyễn Thị Hiền, 1994. Bản đồ sinh khí hậu phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp ở Việt Nam. Tuyển tập các công trình nghiên cứu địa lý, tr. 150-157, Nxb. KHKT, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bản đồ sinh khí hậu phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp ở Việt Nam |
Nhà XB: |
Nxb. KHKT |
|
34. Nguyễn Trọng Hiệu, 1995. Phân bố hạn hán và tác động của ch ng. Viện Khí tƣợng Thủy văn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân bố hạn hán và tác động của ch ng |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng Hiệu |
Nhà XB: |
Viện Khí tƣợng Thủy văn |
Năm: |
1995 |
|
35. Nguyễn Trọng Hiệu, 2000. Nguyên nhân, giải pháp phòng ngừa và ngăn chặn quá trình hoang mạc hóa ở Trung Trung Bộ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyên nhân, giải pháp phòng ngừa và ngăn chặn quá trình hoang mạc hóa ở Trung Trung Bộ |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng Hiệu |
Năm: |
2000 |
|
36. Nguyễn Trọng Hiệu, Phạm Thị Thanh Hương, 2010.Nghiên cứu dự báo ảnh hưởng theo các kịch bản biến đổi khí hậu đến hạn hán, hoang mạc hóa, sa mạc hóa vùng NamTrung Bộ đến năm 2020. Đề tài KC.08.23/06-10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu dự báo ảnh hưởng theo các kịch bản biến đổi khí hậu đến hạn hán, hoang mạc hóa, sa mạc hóa vùng NamTrung Bộ đến năm 2020 |
|
37. Nguyễn Trọng Hiệu, Phạm Thị Thanh Hương, Nguyễn Mạnh Cường, 2009. Biến đổi khí hậu ở Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyễn Trọng Hiệu, Phạm Thị Thanh Hương, Nguyễn Mạnh Cường, 2009 |
|
38. Nguyễn Trọng Hiệu, Phạm Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Lan, 2009. Biến đổi khí hậu ở Hà Tĩnh. Viện Chiến lược Chính sách và Môi trường |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biến đổi khí hậu ở Hà Tĩnh |
|
39. Nguyễn Trọng Hiệu, Trần Thanh Xuân, Nguyễn Ngọc Thụy và nnk, 1989. Số liệu khí tượng thủy văn Việt Nam. Chương trình tiến bộ KHKTNN 42A, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Số liệu khí tượng thủy văn Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng Hiệu, Trần Thanh Xuân, Nguyễn Ngọc Thụy, nnk |
Nhà XB: |
Chương trình tiến bộ KHKTNN 42A |
Năm: |
1989 |
|
40. Nguyễn Đình Hoè, 1996. Tai biến môi trường ở khu vực ven biển Việt Nam. Hội thảo về quản lý môi trường đới ven biển, Bộ KHCN&MT, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tai biến môi trường ở khu vực ven biển Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Hoè |
Nhà XB: |
Hội thảo về quản lý môi trường đới ven biển |
Năm: |
1996 |
|
42. Đặng Thị Thu Hương, Đỗ Hữu Thư, 2007. Một số đặc điểm về hệ thực vật Ninh Sơn. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2, phần Tài nguyên sinh vật, đa dạng sinh học và bảo tồn, tr. 349-354, Nxb. NN, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số đặc điểm về hệ thực vật Ninh Sơn |
Nhà XB: |
Nxb. NN |
|