Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ thủy sản (2001), Quy trình công nghệ nuôi thâm canh tôm sú. Tiêu chuẩn ngành thủy sản 28TCN: 2001, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy trình công nghệ nuôi thâm canh tôm sú |
Tác giả: |
Bộ thủy sản |
Nhà XB: |
Tiêu chuẩn ngành thủy sản 28TCN: 2001 |
Năm: |
2001 |
|
2. Bộ NN&PTNT, 2010. Quy định điều kiện cơ sở, vùng nuôi tôm sú, tôm chân trắng thâm canh đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. Thông tƣ số 44/2010/TT- BNNPTNT ngày 22 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy định điều kiện cơ sở, vùng nuôi tôm sú, tôm chân trắng thâm canh đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
Tác giả: |
Bộ NN&PTNT |
Nhà XB: |
Thông tư số 44/2010/TT- BNNPTNT |
Năm: |
2010 |
|
3. Chương trình phát triển xuất khẩu thủy sản đến năm 2004, 2005. Thủy sản Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập – Tạp chí Thủy sản. Kỷ niệm 45 năm ngày thành lập ngành thủy sản Việt Nam. NXB Lao Động. Trang 138 – 142 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thủy sản Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập |
Nhà XB: |
NXB Lao Động |
Năm: |
2005 |
|
6. Lại Văn Hùng, 2000. Ảnh hưởng của hàm lượng protein và lipit khác nhau lên tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của tôm sú giống (Penaeus monodon). Hội thảo khoa học toàn quốc về NTTS, 9/1998 – Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I.Trang 415 – 419 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của hàm lượng protein và lipit khác nhau lên tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của tôm sú giống (Penaeus monodon) |
Tác giả: |
Lại Văn Hùng |
Nhà XB: |
Hội thảo khoa học toàn quốc về NTTS |
Năm: |
2000 |
|
7. Bùi Quang Tề và CTV (2006). Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật nuôi tôm sú, cá ba sa và cá tra đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. Báo caó kết quả nghiên cứu đề tài cấp Nhà nước, năm 2003-2005, mã số KC-06-20.NN |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật nuôi tôm sú, cá ba sa và cá tra đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
Tác giả: |
Bùi Quang Tề, CTV |
Nhà XB: |
Báo caó kết quả nghiên cứu đề tài cấp Nhà nước |
Năm: |
2006 |
|
8. Bùi Quang Tề và CTV (2010). “Nghiên cứu công nghệ và hệ thống thiết bị nuôi tôm sú thâm canh theo hệ thống nuôi đa chu kỳ - đa ao”. Mã số KC-07.11/06- 10, 2008-2010. Báo tổng kết khoa học đề tài cấp Nhà nước |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Nghiên cứu công nghệ và hệ thống thiết bị nuôi tôm sú thâm canh theo hệ thống nuôi đa chu kỳ - đa ao” |
Tác giả: |
Bùi Quang Tề và CTV |
Năm: |
2010 |
|
9. Bùi Quang Tề (2010). Dự thảo công nghệ nuôi Tôm Sú thâm canh trong hệ thống đa chu kỳ- đa ao. Đề tài KC-07.11/06-10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dự thảo công nghệ nuôi Tôm Sú thâm canh trong hệ thống đa chu kỳ- đa ao |
Tác giả: |
Bùi Quang Tề |
Năm: |
2010 |
|
4. Viện kinh tế và quy hoạch thủy sản, 1997. Tổng quan về môi trường và hiện trạng nghề cá. Dự án quy hoạch tổng thể ngành thủy sản đến năm 2010 |
Khác |
|
5. Nguyễn Đình Dũng, 2003. Cơ chế pháp lý về bảo vệ môi trường NTTS ven biển Việt Nam. Hội thảo môi trường NTTS ven biển Việt Nam 7/03 |
Khác |
|
10. Nguyễn Trọng Nho, 1994. Tình hình nuôi tôm trên thế giới và ở Việt Nam. một số đặc điểm sinh học của tôm sú và hướng dẫn nuôi tôm sú. Trường Đại học Thuỷ sản Nha Trang |
Khác |
|
11. Nguyễn Đình Trung (2005). Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thuỷ sản. Nhà xuất bản Nông Nghiệp |
Khác |
|
12. Vũ Trung Tạng, 1997. Biến động tài nguyên thiên nhiên và môi trường. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật |
Khác |
|
13. Claude E. Boyd và craig S. Tucker,1992. Water quality and Pond soil Analyses for Aquaculture. Alabana Agricultural Experiment Station. Auburn University.183 p |
Khác |
|
14. Boyd, C. E. (1990). Water Quality in Ponds for Aquaculture. Birmingham Publishing Co. Birmingham, Alabama. 482p |
Khác |
|
15. Boyd, C. E. (1998). Water Quality for Pond Aquaculture. Research and Development. Series No. 43 August 1998. International Center for Aquaculture and Aquatic Environments Alabama Agriculture Experiment Station Auburn University, Auburn, Alabama. 37p |
Khác |
|