1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

báo cáo tiểu luận môn phân tích tài chính phân tích triển vọng

50 1,1K 10
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 50
Dung lượng 684,86 KB

Nội dung

 Lập dự phóng các báo cáo tài chính để doanh nghiệp biết được trong tương lai ra sao?.  Đưa ra các dự báo trong ngắn hạn và trong dài hạn như thế nào?. Đặc biệt chú ý đến dự báo ngắn h

Trang 1

PHÂN TÍCH

Nhóm: 8 – TCDNN2

Trang 3

NỘI DUNG BÀI THUYẾT TRÌNH

PH N 2: VÍ D NG D NG Ầ Ụ Ứ Ụ

Trang 4

PH N 1: LÝ THUY T PHÂN TÍCH TRI N V NG Ầ Ế Ể Ọ

1 Khái ni m ệ

2 Ý nghĩa phân tích tri n v ng doanh nghi p ể ọ ệ

3 M c tiêu phân tích tri n v ng doanh nghi p ụ ể ọ ệ

4 D phóng báo cáo tài chính ự

5 ng d ng c a phân tich tri n v ng Ứ ụ ủ ể ọ

6 D báo ng n h n ự ắ ạ

Trang 5

PH N 1: LÝ THUY T PHÂN TÍCH TRI N V NG Ầ Ế Ể Ọ

1 Khái ni m ệ

Phân tích tri n v ng là vi c d báo nh ng thành ể ọ ệ ự ữ

qu trong t ng lai – thông th ng là thu nh p, ả ươ ườ ậdòng ti n hay c hai Phân tích này s d ng phân ề ả ử ụtích k toán, phân tích tài chính, phân tích môi ế

tr ng và chi n l c kinh doanh K t qu c a phân ườ ế ượ ế ả ủtích tri n v ng là m t t p h p nh ng thành qu ể ọ ộ ậ ợ ữ ảtrong t ng lai đ c s d ng đ ươ ượ ử ụ ể ướ ược l ng giá tr ịdoanh nghi p.ệ

Trang 6

2 Ý NGHĨA PHÂN TÍCH TRI N V NG DOANH NGHI P Ể Ọ Ệ

* Đối với doanh nghiệp:

- Là công cụ phân tích năng lực tài chính (quy mô vốn và tài sản ) và những giá trị tương lai (doanh thu, lợi nhuận…) có thể đạt được của doanh nghiệp

- Kiểm tra tính khả thi của các kế hoạch, chiến lược công ty đang thực hiện

* Đối với nhà đầu tư:

- Giúp nhà đầu tư có cái nhìn sâu và chi tiết vào năng lực hiện tại cũng như tiềm năng kinh doanh của doanh nghiệp

* Đối với chủ nợ:

- Hỗ trợ việc đánh giá khả năng đáp ứng các yêu cầu trả nợ của doanh nghiệp

Trang 7

3 M C TIÊU PHÂN TÍCH TRI N V NG DOANH Ụ Ể Ọ

NGHI P Ệ

 Đánh giá doanh nghiệp có tiềm năng triển vọng không?

 Lập dự phóng các báo cáo tài chính để doanh nghiệp biết được trong tương lai ra sao?

 Đưa ra các dự báo trong ngắn hạn và trong dài hạn như thế nào? Đặc biệt chú ý đến dự báo ngắn hạn vì những nhân tố trong ngắn hạn có thể làm thay đổi, ảnh hưởng đến quyết định tài chính của doanh nghiệp trong dài hạn

Trang 8

4 D PHÓNG BÁO CÁO THU NH P Ự Ậ

không? Ho c các đ i th c nh tranh y u h n đã ng ng s n ặ ố ủ ạ ế ơ ừ ả

xu t ch a? ấ ư

nh ng năm qua hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p nh ữ ệ ả ạ ộ ủ ệ ư

th nào, t c đ tăng tr ng doanh thu hàng năm th ng ế ố ộ ưở ườ ở

m c bao nhiêu, v th tăng tr ng c a doanh nghi p ứ ị ế ưở ủ ệ

l c mà Ban qu n lý đ ra, h có đang d đ nh th c hi n ượ ả ề ọ ự ị ự ệ

vi c mua l i ho c sáp nh p không, có nh ng quy t đ nh ệ ạ ặ ậ ữ ế ị

đ u t nào nh h ng đ n doanh s c a doanh nghi p ầ ư ả ưở ế ố ủ ệ không

Trang 9

4 D PHÓNG BÁO CÁO THU NH P Ự Ậ

Các b ướ c th c hi n ự ệ

B ướ c 1: D phóng DT: d a trên t c đ tăng tr ng ự ự ố ộ ưở

DT c tính.ướ

B ướ c 2: D phóng m c gi m tr doanh thu ự ứ ả ừ

B ướ c 3: D phóng GVHB = c t nh t l GVHB trên ự ướ ỉ ỷ ệdoanh thu x DT d phóng.ự

B ướ c 4: D phóng DT ho t đ ng TC= ự ạ ộ Ước tính lãi

ti n g i, cho vay, các kho n đ u t x l ng ti n g i, ề ử ả ầ ư ượ ề ửcho vay, các kho n đ u t ; thu nh p do đ u t tài ả ầ ư ậ ầ ư

chính (trái phi u, c phi u), chênh l ch t giá…ế ổ ế ệ ỷ

Trang 10

4 D PHÓNG BÁO CÁO THU NH P Ự Ậ

Trang 11

4 DỰ PHÓNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

 Đi u ki n c n trong d phóng b ng cân đ i k toán: ề ệ ầ ự ả ố ế

S d ng các thông tin d phóng trong b ng báo cáo ử ụ ự ả

k t qu ho t đ ng kinh doanh: ch tiêu d phóng v ế ả ạ ộ ỉ ự ềdoanh thu và giá v n hàng bán k t h p v i vòng quay ố ế ợ ớkho n ph i thu, hàng t n kho, kho n ph i tr , …ả ả ồ ả ả ả

Trang 12

4 DỰ PHÓNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Các bước thực hiện

Bước 1: DP các TSNH (ngoại trừ tiền mặt): sử dụng

doanh thu được dự phóng hoặc giá vốn hàng bán và các tỷ số về vòng quay

Bước 2: DP sự gia tăng TSCĐ: ước tính chi tiêu vốn rút

ra được từ các xu hướng lịch sử hoặc thông tin thu được từ báo cáo thường niên

Bước 3: DP các khoản phải trả ngắn hạn (trừ nợ): sử

dụng doanh thu được dự phóng hoặc giá vốn hàng bán và các tỷ số về vòng quay

Bước 4: Lấy thông tin vê khoản nợ dài hạn đến hạn trả

trư mục nợ dài hạn trong thuyết minh báo cáo tài chính, hoặc các nguồn thông tin khác nếu có

Trang 13

4 DỰ PHÓNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Các bước thực hiện

Bước 5: Giả định những khoản nợ ngắn hạn khác không

thay đổi so với số dư năm trước trừ khi chúng có những biểu hiện thay đổi rõ rệt

Bước 6: Giả định số dư nợ dài hạn ban đầu bằng nợ dài

hạn kỳ trước trừ đi các khoản nợ dài hạn đến hạn trả ở bước 4

Bước 7: Giả định các nghĩa vụ tài chính dài hạn khác

bằng số dư năm trước trừ khi chúng có những biểu hiện thay đổi rõ rệt

Bước 8: Giả định ước tính cổ phần thường ban đầu

bằng với số dư năm trước Nếu công ty có kế hoạch phát hành thêm cổ phiếu thì kế hoạch này phải được tính đến

Trang 14

4 DỰ PHÓNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Các bước thực hiện

Bước 9: Giả định lợi nhuận giữ lại bằng số dư năm trước cộng

(trừ) lợi nhuận (lỗ) ròng và trừ đi cổ tức kỳ vọng sẽ chi trả.

Bước 10: Giả định những khoản khác thuộc VCSH bằng với số

dư năm trước trừ khi chúng có những biểu hiện rõ rệt.

Công số liệu từ bước 3 đến bước 10 chúng ta có tổng NV

Tổng TS = NV

Tiền mặt = tổng tài sản trừ đi số tính ở bước 1 và 2

 Như vậy số dư tiền mặt sẽ quá cao hoặc quá thấp so với dự định Khi đó nợ dài hạn và cổ phần thường sẽ được điều chỉnh bằng cách phát hành mới (mua lại) tùy thuộc vào tính huống để có được mức tiền mặt mong muốn và duy trì cấu trúc vốn đã xác định

Trang 15

4 DỰ PHÓNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Các bước thực hiện

Bước 9: Giả định lợi nhuận giữ lại bằng số dư năm trước cộng

(trừ) lợi nhuận (lỗ) ròng và trừ đi cổ tức kỳ vọng sẽ chi trả.

Bước 10: Giả định những khoản khác thuộc VCSH bằng với số

dư năm trước trừ khi chúng có những biểu hiện rõ rệt.

Công số liệu từ bước 3 đến bước 10 chúng ta có tổng NV

Tổng TS = NV

Tiền mặt = tổng tài sản trừ đi số tính ở bước 1 và 2

 Như vậy số dư tiền mặt sẽ quá cao hoặc quá thấp so với dự định Khi đó nợ dài hạn và cổ phần thường sẽ được điều chỉnh bằng cách phát hành mới (mua lại) tùy thuộc vào tính huống để có được mức tiền mặt mong muốn và duy trì cấu trúc vốn đã xác định

Trang 16

4 DỰ PHÓNG BẢNG BÁO CÁO LCTT

Báo cáo l u chuy n ti n t đ c d phóng t báo cáo ư ể ề ệ ượ ự ừ

k t qu thu nh p và b ng cân đ i k toán.ế ả ậ ả ố ế

Trang 17

4 PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY

 Khi dự phóng hoàn tất, chúng ra sẽ sử dụng phân tích độ nhạy để kiểm tra ý nghĩa của các mức tỷ lệ tăng trưởng cao hơn hoặc thấp hơn trong các dự báo của mình

 Các báo cáo tài chính được dự phóng về cơ bản dự trên mối quan hệ kỳ vọng giữa các khoản mục của báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán Các nhà phân tích thường chuẩn bị một số dự phóng khác nhau để kiểm tra những tình huống tốt nhất (xấu nhất) ngoài tình huống giống nhất Phân tích độ nhạy này sẽ nêu bật lên những giả định có tác động lớn đối với các kết quả tài chính, và kết quả là giúp ta xác định những lĩnh vực đòi hỏi phải suy tính cẩn trọng hơn

Trang 19

5 NG D NG C A PHÂN TÍCH TRI N V NG Ứ Ụ Ủ Ể Ọ

 Làn i dung tr ngtâmtrongphântíchch ngkhoán.ộ ọ ứ

 Môhìnhđ nhgiáthunh pcònl iđ cxácđ nh:ị ậ ạ ượ ị

Trang 20

5 NG D NG C A PHÂN TÍCH TRI N V NG Ứ Ụ Ủ Ể Ọ

TRONG MÔ HÌNH Đ NH GIÁ THU NH P CÒN Ị Ậ

L I Ạ

 Thu nh p còn l i t i th i đi m t đ c đ nh nghĩa là ậ ạ ạ ờ ể ượ ị

l i nhu n sau thu tr đi chi phí giá tr s sách đ u ợ ậ ế ừ ị ổ ầ

Trang 21

5 CÁC XU H ƯỚ NG TRONG CÁC NHÂN T Ố

Trang 22

5 CÁC XU H ƯỚ NG TRONG CÁC NHÂN T Ố

 ROE đ c xem là nhân t thúc đ y giá tr vì nó tác ượ ố ẩ ị

đ ng tr c ti p lên giá c ph nộ ự ế ổ ẩ

nhân t : chênh l ch r i ro đ c ph n ánh chênh ố ệ ủ ượ ả ở

l ch chi phí v n (r) ho c m c đ b o th l n h n (ít ệ ố ặ ứ ộ ả ủ ớ ơ

Trang 23

6 DỰ BÁO NGẮN HẠN

M u hình dòng ti n ẫ ề

D báo ti n m t ng n h n là công c h u ích nh t đ ự ề ặ ắ ạ ụ ữ ấ ểphân tích tính thanh kho n trong ng n h nả ắ ạ

Phân tích c a chúng ta ph i ý th c đ c m i t ng ủ ả ứ ượ ố ươquan gi a dòng ti n, các kho n phát sinh và l i ữ ề ả ợnhu nậ

Trang 24

6 DỰ BÁO NGẮN HẠN

T m quan tr ng c a d báo doanh thu ầ ọ ủ ự

Đ tin c y c a d báo ti n m t ph thu c vào ch t ộ ậ ủ ự ề ặ ụ ộ ấ

l ng d báo doanh thu, ngo i l nh ti n t ho t ượ ự ạ ệ ư ề ừ ạ

đ ng tài tr ho c trong các ho t đ ng đ u t ộ ợ ặ ạ ộ ầ ư

D báo doanh thu bao g m các phân tích v :ự ồ ề

 Ph ng h ng và xu h ng doanh thuươ ướ ướ

 Th ph nị ầ

 Kh năng tài chính và kh năng s n xu tả ả ả ấ

 Các nhân t c nh tranhố ạ

 Các đi u ki n kinh t và ngànhề ệ ế

Trang 25

d báo ti n m t đ xây d ng m t b ng báo cáo thu ự ề ặ ể ự ộ ả

nh p d ki n cho kỳ d báo và m t b ng cân đ i k ậ ự ế ự ộ ả ố ếtoán d ki n cho cu i kỳ d báo.ự ế ố ự

Trang 26

PHẦN 2: VÍ DỤ ỨNG DỤNG: VINAMILK

I. Các nhân t tác đ ng đ n phân tích tri n ố ộ ế ể

v ng ọ

II. D phóng báo cáo tài chính ự

III. Ứ ng d ng đ nh giá ch ng khoán Vinamilk ụ ị ứ

Trang 27

I CÁC NHÂN T TÁC Đ NG Đ N PTTV Ố Ộ Ế

Thông Tin Vĩ Mô

- Thu nhập bình quân trên đầu người.

- Với tốc độ phát triển kinh tế của đất nước và sự cải thiện chất

lượng cuộc sống người dân hiện nay, nước ta đặt mục tiêu nâng mức sữa tiêu dùng bình quân/đầu người/năm đạt 10 kg vào năm

2010, năm 2020 bình quân đạt 20 kg/người/năm

-Tốc độ tăng trưởng ngành sữa Việt Nam dự đoán sẽ được duy trì

ở mức 20%/ năm

- Có khả năng mở rộng thị phần xuất khẩu ra nước ngoài Thị trường xuất khẩu sữa lớn nhất là Irắc, chiếm trên 90% tổng giá trị xuất khẩu các sản phẩm sữa Việt Nam

Trang 28

I CÁC NHÂN T TÁC Đ NG Đ N PTTV Ố Ộ Ế

Trong bối cảnh khó khăn chung của nền kinh tế, Vinamilk vẫn duy trì tốc độ tăng trưởng bình quân 34% một năm trong 5 năm gần đây Vinamilk chiếm 75% thị phần sữa đặc có đường, 90% thị phần sữa chua, 50% thị phần sữa tươi và 30% thị phần sữa bột của Việt Nam Như vậy Vinamilk hiện đang chiếm lĩnh thị trường các nhóm sản phẩm sữa nước, sữa chua và sữa đặc

Trang 29

K T QU KINH DOANH Ế Ả

Trang 30

K T QU KINH DOANH Ế Ả

Bi u đ t su t lãi biên trên doanh thu ể ồ ỷ ấ

Trang 31

TÀI S N/ NGU N V N Ả Ồ Ố

Trang 32

K HO CH Đ U T Đ N 2016 Ế Ạ Ầ Ư Ế

Trang 33

Phân Tích SWOT

S

- Thương hiệu VNM đã trở nên quen thuộc với người

tiêu dùng;

- Mạng lưới phân phối rộng khắp cả nước

- Sản phẩm đa dạng, giá cả cạnh tranh.

- Dây chuyền sản xuất tiên tiến Nhà máy sử dụng thiết

bị và công nghệ Châu Âu, đạt tiêu chuẩn quốc tế.

- Nội lực công ty không ngừng tăng lên ( Vốn chủ sở

hữu tăng hơn 700% trong giai đoạn 2005-2012)

O

- Bình quân mức tiêu thụ hàng năm hiện đạt 14

lít/người/năm, vẫn còn thấp so với các nước trong khu

vực như Thái Lan (23 lít/ người/ năm) hay Trung Quốc

(25 lít/ người/ năm);

-Mở rộng các mặt hàng kinh doanh khi mà VNM đã có

danh tiếng trên thị trường

- Mở rộng hoạt động kinh doanh ra thị trường thế giới

W

- Nguồn nguyên liệu vẫn phải nhập khẩu, khiến cho VNM chưa hoàn toàn chủ động trong khâu nhiên liệu Năm 2012, Vinamilk đã thu mua 161.591 tấn sữa tươi, tăng 12.24% so với năm

2011 Trong đó, sản lượng sữa bò trong nước chỉ mới đáp ứng khoảng 30% nhu cầu sản xuất chế biến sữa, 70% nguyên liệu sữa còn lại nhập khẩu

- Là mặt hảng chịu giám sát về giá của NN.

- Tâm lý thích dùng hàng ngoại của người Việt.

Trang 34

Chi phí bán hàng/ Doanh

thu 12,56% 11,51% 8,94% 8,21% 8,66% 4

Chi phí quản lý doanh

nghiệp/ Doanh thu 3,55% 2,71% 2,41% 2,08% 1,94% 5

Chi phí lãi vay/Nợ có lãi

bình quân 21,3% 5,6% 2,5% 5,3% 1,5%

6

Thuế suất thuế TNDN

hiện hành 8,9% 13,0% 15,0% 15,3% 16,0%

Trang 35

Doanh thu 2,14% 2,14% 2,14% 2,14% 2,14% Chi phí lãi vay/Nợ có lãi bình

quân 3,73% 3,73% 3,73% 3,73% 3,73% Thuế suất thuế TNDN hiện

Trang 36

Chi phí bán hàng -1.052.308 -1.245.476 -1.438.186 -1.811.914 -2.345.789 -3.124.201 -4.186.429 -5.609.815 -7.517.152 -10.072.983 Chi phí quản lý DN -297.804 -292.942 -388.147 -459.432 -525.197 -876.540 -1.043.539 -1.398.343 -1.873.779 -2.510.864

Lợi nhuận từ hoạt động KD 1.315.090 2.595.399 3.642.656 4.750.580 6.629.825 8.390.649 11.238.768 14.915.946 19.843.364 26.446.105

Thu nhập khác 136.902 143.031 608.786 237.226 350.323

Chi phí khác -3.429 -7.072 -63.006

Thu nhập khác, số thuần 130.173 135.959 608.786 237.226 287.317 287.317 287.317 287.317 287.317 287.317 Phần lỗ trong liên doanh -73.950 - -235 -8.814 12.526 12.526 12.526 12.526 12.526 12.526 Lợi nhuận trước thuế 1.371.313 2.731.358 4.251.207 4.978.992 6.929.668 8.690.492 11.538.612 15.215.789 20.143.208 26.745.948

Thuế thu nhập DN hiện hành -161.874 -361.536 -645.059 -778.589 -1.137.572

Thuế thu nhập DN hoãn lại 39.259 6.246 9.344 11.778 27.359

Tổng mức thuế thu nhập DN -122.615 -355.291 -635.714 -760.810 -1.110.213 -2.172.623 -2.538.495 -3.347.474 -4.028.642 -5.349.190 Lợi nhuận sau thuế 1.248.698 2.376.076 3.615.493 4.218.182 5.819.455 6.517.869 9.000.117 11.868.316 16.114.566 21.396.758

Trang 37

B ướ c 1: D phóng các kho n ph i thu ự ả ả

- Dựa vào số liệu quá khứ tính ra “Vòng quay các khoản phải thu bình quân”

- Từ Doanh thu dự phóng từ KQKD chia cho “Vòng quay các khoản phải thu bình quân” để tìm ra khoản phải thu dự phóng

Trang 38

B ướ c 2: D phóng hàng t n kho ự ồ

- D a vào s li u quá kh tính ra “Vòng quay hàng t n kho bình quân” ự ố ệ ứ ồ (B ng bình quân c a các t s Doanh thu/Hàng t n kho) Đ gi m b t ằ ủ ỷ ố ồ ể ả ớ tính bi n đ ng, hàng t n kho s đ c tính trung bình c a 2 năm li n ế ộ ồ ẽ ượ ủ ề

k ề

- T Doanh thu d phóng t KQKD chia cho “Vòng quay hàng t n kho ừ ự ừ ồ bình quân” đ tìm ra hàng t n kho d phóng ể ồ ự

Doanh thu (tỷ đồng) 8.381 10.820 16.081 22.071 27.102

Hàng tồn kho (tỷ đồng) 1.775 1.312 2.351 3.272 3.473

Vòng quay hàng tồn kho

bình quân 4,9 7,0 8,8 7,8 8,0 7,3

Doanh thu (tỷ đồng) 36.316 48.664 65.209 87.381 117.090

Hàng tồn kho (tỷ đồng) 4.975 6.666 8.933 11.970 16.040

Vòng quay hàng tồn kho

bình quân 7,3 7,3 7,3 7,3 7,3

Trang 39

Bước 3: D phóng TSCĐ ự

-Công th c tính vòng quay TSCĐ:ứ

  2007 2008 2009 2010 2011 2012 Trung bình

Doanh thu (tỷ đồng) 6.675 8.381 10.820 16.081 22.071 27.102  

Nguyên giá TSCĐ (tỷ đồng) 1.964 2.619 3.136 4.113 5.302 6.513   Vòng quay tài sản cố định

hữu hình   3,66 3,76 4,44 4,69 4,59 4,23

  2013F 2014F 2015F 2016F 2017F

Doanh thu (tỷ đồng) 36.316 48.664 65.210 87.381 117.090

Nguyên giá TSCĐ (tỷ đồng) 8.585 11.505 15.416 20.657 27.681

Vòng quay tài sản cố định

hữu hình 4,23 4,23 4.23 4,23 4,23

Trang 40

B ướ 4: c D phóng kh u hao TSCĐ ự ấ

Dự phóng Khấu hao: tính toán tỷ lệ KH bình quân trên nguyên giá và ước tính khấu hao các năm sau dựa trên nguyên giá dự phóng và tỷ lệ KH bình quân trong quá khứ

  2007 2008 2009 2010 2011 2012 Trung bình

Nguyên giá (tỷ đồng) 1.964 2.619 3.136 4.113 5.302 6.513  

Khấu hao lũy kế (tỷ đồng) -941 -1.089 -1.300 -1.523 -1.808 -2.289  

Tỷ lệ KH TSCĐ bình quân   6,50% 7,30% 6,20% 6,00% 8,10% 6,80%

  2013F 2014F 2015F 2016F 2017F

Nguyên giá (tỷ đồng) 8.585 11.505 15.416 20.657 27.681

Khấu hao lũy kế (tỷ đồng) -2.801 -3.482 -4.394 -5.616 -7.254

Tỷ lệ KH TSCĐ bình quân 6,80% 6,80% 6,80% 6,80% 6,80%

Ngày đăng: 02/03/2015, 14:18

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

BẢNG BÁO CÁO KQKD (triệu - báo cáo tiểu luận môn phân tích tài chính phân tích triển vọng
tri ệu (Trang 36)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w