báo cáo thực hành thiết kế trên máy tính với rdm tài liệu, giáo án, bài giảng , luận văn, luận án, đồ án, bài tập lớn về...
Trang 1Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
FLEXION
Câu 1 : Cho dầm như hình vẽ :
Biết q = 800daN/m; P (daN) Vật liệu bằng thép có E = 200000 Mpa Dầm có mặt cắt ngang là hình vuông rỗng có cạnh 50 mm, dày 10 mm Tìm phản lực liên kết tại các gối đỡ ?
Chọn library chọn dòng steel; nhập lại giá trị E
Cross section : Chọn mặt cắt ngang
Ở đây chỉ có 1 mặt cắt ngang ta chọn hình vuông rỗng rồi nhập 2 giá trị cạnh và độ dày vào
Support : Liên kết
Chọn biểu tượng gối tựa đơn rồi chỉ vào các nút 2,4,5
Chọn biểu tượng ngàm rồi chỉ vào nút 1
Loads : Tải trọng
Chọn biểu tượng lực tập trung rồi nhập Fy=-30000daN
Chọn biểu tượng lực phân bố ko đổi là q= -800 daN/m Chỉ vào
Trang 2Results: kết quả
Biểu đồ lực cắt như sau:
Biểu đồ momen uốn :
Trang 3Phản lực liên kết tại các gối đỡ:
User : Université des Pêches - NHA TRANG ( Vietnam )
Name of project : C:\Users\Admin\Desktop\cau1
Date : 7 May 2011
+ -+
| Data |
+ -+
Trang 4Upper fiber : VY = 25.00 mm Wel.Z = 18.13 cm3
Lower fiber : VY = 25.00 mm Wel.Z = 18.13 cm3
Weight of the structure = 499.20 daN ( g = 10.00 m/s2 )
Trang 5Nodal force : Node = 3 FY = -30000.00 daN MZ = 0.00 daN.m
Linearly distributed force : Nodes = 1 -> 2 pYo = -800.00 pYe = -800.00 daN/m
Trang 6Maximum bending moment = 69666.67 daN.m at 18.000 m
Minimum bending moment = -58600.00 daN.m at 12.000 m
Maximum normal stress = 38419.12 MPa at 18.000 m
Minimum normal stress = -38419.12 MPa at 18.000 m
Trang 7Với E = 210000 Mpa; L = 0,4 m; d = 40 mm; dầy t = 5 mm; P (N/m) Tìm lực cắt và chuyển vị ở A; Góc xoay ở A trên dầm OA, OE?
Chọn library chọn dòng steel; nhập lại giá trị E
Cross section : Chọn mặt cắt ngang
Ở đây chỉ có 1 mặt cắt ngang ta chọn hình tròn rỗng rồi nhập 2 giá trị đường kính và độ dày vào
Support : Liên kết
Chọn biểu tượng khớp quay rồi chỉ vào các nút 2
Chọn biểu tượng ngàm rồi chỉ vào nút 1 , 3
Trang 8Results: kết quả
Biểu đồ lực cắt như sau:
Biểu đồ momen uốn như sau :
Biểu đồ độ võng :
Trang 10| Flexion |
+ -+
User : Université des Pêches - NHA TRANG ( Vietnam )
Name of project : C:\Users\Admin\Desktop\cau 2
Trang 11Upper fiber : VY = 20.00 mm Wel.Z = 4.30 cm3
Lower fiber : VY = 20.00 mm Wel.Z = 4.30 cm3
Weight of the structure = 5.28 daN ( g = 10.00 m/s2 )
+ -+
| Nodal support(s) |
+ -+
Node 1 : Fixed support
Node 3 : Fixed support
Node 2 : Hinge
Trang 13Maximum bending moment = 39.26 daN.m at 0.485 m
Minimum bending moment = -234.67 daN.m at 1.200 m
Maximum normal stress = 546.35 MPa at 1.200 m
Minimum normal stress = -546.35 MPa at 1.200 m
+ -+
| Support reaction(s) [ daN daN.m ] |
+ -+
Trang 14Trình tự giải trong RDM-OSSATURES :
Vào môi trường của hệ thanh
Vào menu file chọn new
a Chọn hệ thanh thẳng Plan
b Chọn đơn vị trong add nodes là mm , sau đó ok
c Trong thực đơn Geometry ta chọn Library of frames
d Nhập số thứ tự hình trong thư viện là 31, nhập số phần tử là 20 phần tử, nhập 2 giá trị bán kính R=10cm và L=R=10cm
Ta sẽ được hình của ¼ hình vẽ của đề cho , ta cũng chỉ cần xét ¼ hình này là đủ , vì đây là hệ đối xứng
Trang 15 Vào menu Material, chọn Define , sửa giá trị E = 200000Mpa
Vào menu Cross Section chọn Pre_determines chọn mặt cắt ngang là tròn đặc đường kính 10mm
Chọn liên kết ngoài Support chọn hình đối xứng qua cả trục tung và trụchoành
Đặt tải trọng vào menu Present load case / chọn tải trọng phân bố với giá trị fx=0; fy=-300 (daN/cm), sau đó gán vào thanh AB
Tính toán thông qua menu Caculate/static anylize
Vào menu result để khai thác kết quả Sau đây là biểu đồ biến dạng vào moment uốn của hệ :
Trang 16Moment uốn tại A,B,C:
A: Mz = -22228.1 daN.cm
B: Free node
C: Mz = -22771.9 daN.cm
Trang 17Một số kết quả khác :
+ -+
| RDM 6 - Ossatures |
+ -+
User : Université des Pêches - NHA TRANG ( Vietnam )
Name of project : C:\Users\Admin\Desktop\cau3
Trang 181 1.074E+01 0.000E+00 0.000E+00
2 1.067E+01 -4.234E-03 1.774E-01
22 0.000E+00 -2.640E+01 0.000E+00
Maximum deplacement on x = 1.0743E+01 cm [ Node 1 ]
Maximum deplacement on y = 2.6398E+01 cm [ Node 22 ]
Maximum deplacement = 2.6398E+01 cm [ Node 22 ]
Trang 19Fy = 6.04632077738643E-0010 daN
+ -+
| Internal forces [ daN daN.cm ] |
+ -+
N = Normal force TY = Shear Force MfZ = Bending Moment
ELE ori No TYo MfZo dL(cm)
ext Ne TYe MfZe
Trang 20 Vào môi trường hệ thanh
Vào File / new
Chọn hệ thanh phẳng Plane
Nhập tọa độ các nút (0,0);(0.75;0);(0,-1);(0.75,-1)
Trong thực đơn geometry ta chọn nối thanh liên tục từ các điểm để đượchình dạng như đề cho
Sau đó ở menu material chọn vật liệu có E = 200000Mpa
Ở menu mặt cắt ngang ta chọn elment để đánh dấu các thanh có cũng dạng mặt cắt ngang, sau đó chọn pre_determind để nhập hình dạng và kích thước cho từng mặt cắt ngang
Đặt điều kiện biên cho hệ thanh , vào menu support, đặt liên kết gối đỡ ởnút 3 và nút 4(dy=0); liên kết khớp quay ở nút 1 và nút 2
Đặt tải trọng vào menu Load case 1 : nhập các giá trị lực tập trung q=68000 daN/m, các lực p1(60000,30000); p2(30000;-30000); p3(0;-60000); c=-45000 Nm
Trang 21 Vào menu calculate chọn nghiên cứu tĩnh static analysis
Vào menu result để khai thác kết quả Dưới đây lần lượt là biểu đồ biến dạng và momen uốn của hệ:
Trang 22Chuyển vị tại node 1,2:
Node dx dy rotz
1 0.000E+00 0.000E+00 2.650E-02
2 1.952E-02 0.000E+00 -5.716E-03
User : Université des Pêches - NHA TRANG ( Vietnam )
Name of project : cau4
Date : 8 May 2011
+ -+
Trang 231 0.000E+00 0.000E+00 2.650E-02
2 1.952E-02 0.000E+00 -5.716E-03
3 0.000E+00 0.000E+00 2.648E-02
4 1.970E-02 0.000E+00 -2.534E-02
Maximum deplacement on x = 1.9703E-02 cm [ Node 4 ]
Maximum deplacement on y = 0.0000E+00 cm
Maximum deplacement = 1.9703E-02 cm [ Node 4 ]
Trang 24| Internal forces [ daN daN.cm ] |
+ -+
N = Normal force TY = Shear Force MfZ = Bending Moment
ELE ori No TYo MfZo dL(cm)
ext Ne TYe MfZe
tròn (tâm O, bán kính trung bình R) và ñoạn AB có chiều dài L
Mặt cắt ngang của vòng tròn và ñoạn AB là hình chữ nhật lần lượt có kích thước 5x10
Trang 25Bài làm:
y y
z0
xA
B
Trình tự giải trong RDM-OSSATURES :
Vào môi trường của hệ thanh
Vào menu file chọn new
e Chọn hệ thanh thẳng Plane
f Chọn đơn vị trong add nodes là m , sau đó ok
g Trong thực đơn Geometry ta chọn Library of frames
h Nhập số thứ tự hình trong thư viện là 30, nhập số phần tử là 60 phần tử, nhập 3 giá trị bán kính R=0.1m và A0=0; A=360
Sau đó ta thêm 1 nút vào hệ qua hệ tọa độ decat với tọa độ là
(0,-0.0725).Vẽ thêm 1 thanh AB là
Vào menu Material,vào thư viện chọn vật liệu là thép và vào define
nhập các thông số E=7200Mpa; khối lượng riêng 2700kg/m3, hệ số poison =0.3
Vào menu Cross Section, đánh dấu màu cho vòng tròn và đoạn AB Chọn Pre_determines chọn mặt cắt ngang của vòng tròn là hình chữ nhậtkích thước 5*10; đoạn AB là kích thước 3*10
Chọn liên kết ngoài Support là ngàm ở A
Trang 26 Tính toán thông qua menu Caculate/modal anylize Chọn number of
Trang 27hình vẽ vật liệu có E = 200000Mpa, hệ số Poisson: 0,3; hệ số dãn nở
*Trình tự giải bài toán:
Nhận xét : Đây là một bài toán đối xứng cả về hình học và ngoại lực đối vớitrục x và trục y Trong phần mềm cho phép ta chọn loại bài toán đối xứng và do vậy chỉ cần giải cho một phần tư cấu trúc Trình tự giải như sau :
DRAWING – MESHING
FILE
Library Nhập số liệu cấu trúc là 20 , nhập các thông số của hệ : X0 =
Y0 = 0 ; R1 = 100 mm , R2 = 200 mm Nhấp ok lúc này ta sang được màn hình mới
MODEL
Compacter the data xóa các đường thừa
MESH ( DELAUNAY ) lưới hóa tự động , chọn dạng phần tử là tam giác 6 nút
Materials chọn một màu cho cả hệ
Chọn define nhập các giá trị E = 200000 Mpa , hệ số poison :0.3 , hệ số giãn nỡ nhiệt : 12.E-6 1/K
Support/Symmetry Chọn symmetry: Horizontalaxis rồi kích vào một điểm
Trang 28Thermal Loads Đặt tải trọng nhiệt T1=1000 C ở vòng trong và đặt T2=00
C ở vòng ngoài
Loads Case Đặt áp lực p=3000 Mpa ở vòng ngoài
*Kích chuột chọn CALCULATOR để cho máy tính toán
*Kích chuột vào RESULTS để xem kết quả và ta có kết quả sau :
Biểu đồ chuyển vị của hệ :
Chuyển vị:
Tại A: dr = -1.8 (mm) dz = 0(mm)
Trang 29nhiệt: 1W/mK Biết nhiệt độ đoạn AF:
100C; DE: 00C Tìm nhiệt độ tại các
Trang 30+Points to mesh: Chỉ vào G để tạo lưới
+Mesh(Delaunay): Lưới hóa tam giác 6 nút với 400 phần tử
+File
Elaticity-heat : Heat -> Plane problem
Material: Chọn 1 màu trong bảng
- Biểu đồ nhiệt độ trên cạnh BC
Biểu đồ nhiệt độ trên cạnh EF:
Trang 31Mặt trên của tấm chịu một lực có ñộ lớn bằng -gH (
g = 10 m/s) Tấm chịu trọng lượng của bản thân
Xác ñịnh chuyển vị tại B, C, D và ứng suất yy tại A
Bài làm :
Trang 32>fin abauche, ta có được hình học của hệ
- Thêm các điểm A,B,M bằng cách là trong menu point , ta xác định
A, B , M lần lượt là trung điểm của các cạnh đã có
MAILLER: lưới hóa tự động
+ Modeliser/parametres : đặt tham số việc tạo lưới
-cấu trúc tạo lưới đều
-chọn số phần tử là 200 và ok
-chọn dạng phần tử là biểu tượng tam giác 6 nút
FICHIER: Elasticite/Thermique
+ Lưu tập tin
+ Trong hộp thoại hãy chọn ô contraintes planes.Lúc này ta sẽ vào môi
trường bài toán Mọi giả thiết của nó được đặt trong mục Modeliser:
+Materiau : chọn define sửa lại hệ số E=200000Mpa, thể tích riêng
=7800kg/m3
+Epaisseur: nhập giá trị chiều dày e=100mm
+Liasons : Đặt liên kết rotule tại điểm A (dx=0; dy=0); liên kết dx=0 tại điểm B , đặt tải trọng phân bố lên bề mặt trên của vật với giá trị =-0.234Mpa
бyy en Myy en M 0.117 MPa 0.117 Mpa
бyy en Myy en A 0.234 MPa 0.234 Mpa