a Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD.. 1.0đ b Gọi M là trung điểm của BC, mặt phẳng P qua M và song song với hai đường thẳng SA và CD.. Xác định thiết diện của mặt phẳng P
Trang 1SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
Đề số 1
KIỂM TRA THỬ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014 Môn thi: TOÁN - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I Phần chung dành cho tất cả học sinh: (8.0 điểm)
Câu 1 : (3.0 điểm )
1)Tìm tập xác định của hàm số
x
x y
sin
cos
1
(1.0 đ) 2) Giải phương trình
a) 3cot3x10 (1.0 đ) b) 3sin2xcos2x2 (1.0 đ)
Câu 3 : (1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(- 2; 5) và đường thẳng d: 2x – 3y – 4
= 0 Tìm ảnh của điểm M và đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (- 2; 3)
Câu 4 : (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn AD
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) (1.0đ)
b) Gọi M là trung điểm của BC, mặt phẳng (P) qua M và song song với hai đường thẳng SA và CD Xác định thiết diện của mặt phẳng (P) với hình chóp đã cho (1.0đ)
II Phần tự chọn: (2.0 điểm)
Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:
Phần 1: Theo chương trình chuẩn:
Câu 5a : (1.0 điểm) Cho cấp số cộng (un) có
14 6 2
5 1
u u
u u
Tìm S10
Câu 6a : (1.0 điểm) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Có bao nhiêu số chẵn gồm 6
chữ số
khác nhau đôi một trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ ?
Phần 2: Theo chương trình nâng cao:
Câu 5b : (1.0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
y = 2sin2x + 3sinx.cosx + 5cos2x
Câu 6b : (1.0 điểm) Trong một bưu cục, các số điện thoại đều có dạng 04abcdef Từ các
chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Hỏi có bao nhiêu số điện thoại lập được nếu a, b, c là các chữ số nhỏ hơn 5; d, e, f là các chữ số khác nhau, khác 0 và có tổng bằng 9
Trang 2x x
x
C 18 3
92
Số hạng không chứa x tương ứng với 18 – 3k = 0 k 6
Vậy: Số hạng không chứa x là T7 = 5376
Câu 2.2
(1.0 đ)
C
n 105 Gọi A: “Có ít nhất 1 quả cầu đỏ” A: “Không có quả cầu đỏ”
a x x M M
TV
'
'')
8'
4'
' ) (d d
N
P
Trang 3)()
(
SCD I
SCD CD
I
SAB I
SAB AB
1442
1814
1 1
6 2
5 1
d u
d u
u u
u u
d u
) 9 2 ( 2
10 1
là chữ số lẻ Chọn a: có 5 cách (chọn 1 trong 5 chữ số 1, 3, 5, 7, 9) Chọn f : có 5 cách (chọn 1 trong 5 chữ số 0, 2, 4, 6, 8) Chọn bcde: Có A84 cách (chọn 4 trong 8 chữ số 0,1,2, ,9 \ a, f
23
Ta có
2
232
72
232
7
tại x k ,kZ
8
Trang 4Min y =
2
232
d ,, có thể chọn trong các nhóm số: 1, 2, 6 hoặc 1, 3,5 hoặc 2, 3, 4
Trong mỗi nhóm số trên có 3! Cách chọn d ,,e f
Trang 5SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
Đề số 2
KIỂM TRA THỬ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014 Môn thi: TOÁN - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (8 điểm)
Câu II: (2 điểm)
2) Từ một hộp chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả cầu Tính xác suất để 4 quả cầu lấy ra cùng màu
Câu III: (1 điểm)
Viết phương trình (C') là ảnh của (C): 2 2
(x2) (y3) 16 qua phép tịnh tiến theo (1; 2)
v
Câu IV: (2 điểm)
Cho tứ diện ABCD Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AD
1) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với các mặt của tứ diện
2) Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mp(MNP) là hình gì?
II PHẦN TỰ CHỌN: (2 điểm)
Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:
Phần 1: Theo chương trình chuẩn:
Câu Va: (1 điểm) Cho cấp số cộng u n với công sai d, có u 3 14, u50 80 Tìm 1
u và d Từ đó tìm số hạng tổng quát của u n
Câu VIa: (1 điểm) Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 Từ các chữ số trên có thể lập
được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số
Phần 2: Theo chương trình nâng cao:
Câu Vb: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
2
2 cos 2 3sin 4
Câu VIb: (1 điểm) Từ các chữ số 1, 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
có 4 chữ số đôi một khác nhau Khi đó, hãy tính tổng S của tất cả các số vừa lập được đó
Trang 62) Từ một hộp chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
4 quả cầu Tính xác suất để 4 quả cầu lấy ra cùng màu 1.0
II
Trang 7CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Gọi A là biến cố: "Lấy ra 4 quả cầu cùng màu" Ta có: A C44C64 0.5
8 ( )
Trang 8CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
1 18 2
u d
Từ các chữ số 1, 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi
một khác nhau Khi đó, hãy tính tổng S của tất cả các số vừa lập được đó 1.0
Trang 9SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
Đề số 3
KIỂM TRA THỬ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014 Môn thi: TOÁN - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ PHẦN CHUNG: (8 điểm)
x Hãy tìm hệ số của
10
x
2 Một hộp đựng 14 viên bi, trong đó có 8 viên bi trắng và 6 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên 2 viên
bi Tính xác suất để hai viên bi cùng màu
Câu 3 : (1 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn(C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0 Tìm ảnh
của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ (3; 1)
v
Câu 4 : (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O Gọi M, N lần lượt
thuộc cạnh SB, SC sao cho 2
3
SM SN
SB SC
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng : (SAC) và (SBD) ; (SAB) và (SCD)
2) Tìm giao điểm P của SD và mặt phẳng (AMN) Chứng minh MN song song với mặt phẳng (SAD)
II/ PHẦN TỰ CHỌN: (2 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:
Phần 1: Theo chương trình chuẩn:
Câu 5a : (1 điểm) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng u n biết: 1 10
Phần 2: Theo chương trình nâng cao:
Câu 5b : (1 điểm) Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số lượng giácy 3cos 2x 3 5
Câu 6b : (1 điểm) Có 8 bài toán hình học và 12 bài toán đại số Có thể hình thành được bao
nhiêu đề toán khác nhau? Nếu mỗi đề gồm 5 bài toán trong đó có ít nhất 2 bài hình học và 2 bài đại số
Trang 103 sin(4 )
Trang 11Số hạng tổng quát trong khai triển: 10 30 5
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C):
x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0 Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ (3; 1)
v
Gọi M’(x’;y’) là ảnh của M(x;y) bất kỳ thuộc (C) Theo biểu thức tọa độ ta có:
' 3' 1
x’ 2 + y’ 2 – 8x’ + 6y’ + 16 = 0 Vậy (C’): x 2 + y 2 – 8x + 6y + 16 = 0
Câu 4 :
(2, 0 đ)
Hình vẽ chính xác
1) Trong mp(ABCD), gọi O = AC BD
Chứng minh được: (SAC) (SBD) = SO
(SAB) (SCD) = Sx đi qua S và song với AB và CD
2) * Trong mp(SAC) gọi H = AN SO
Trang 12u d
* TH1: 2 bài hình học, 3 bài đại số C C 82. 123 6160 (đề)
* TH2: 3 bài hình học, 2 bài đại số C C 83. 122 8396 (đề)
Vậy có tất cả: 9856 đề
Trang 13SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
Đề số 4
KIỂM TRA THỬ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014 Môn thi: TOÁN - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ PHẦN CHUNG: (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
1) Tìm TXĐ của hàm số: 1
ysin( )
3
2
x x
2) Có 7 nam sinh và 6 nữ sinh, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh Tính xác suất để trong 4 học sinh đó có ít nhất 3 nữ
Câu 4( 2đ) Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thang có hai cạnh đáy là AB và CD
1) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD) ; của (SAB) và (SCD)
2) Gọi M là một điểm trên doạn SC ( M khác S và C) Hãy xác định giao điểm N của (ADM) và SB Chứng minh rằng AN, DM và giao tuyến của (SAB) và (SCD) đồng quy
II/ PHẦN TỰ CHỌN: (2điểm) Học sinh chọn một trong hai phần sau
PHẦN 1:Theo chương trình chuẩn:
Câu 5a(1đ) Cho một cấp số cộng (un) biết
1) Tìm số hạng đầu u1và công sai dcủa cấp số cộng
2) Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó
Câu 6a (1đ) Một tổ học sinh có 12 học sinh gồm 9 nam và 3 nữ Hỏi có bao nhiêu cách phân
công tổ học sinh nầy thành 3 nhóm để lao động sao cho mỗi nhóm có 3 nam và 1 nữ ?
PHẦN 2: Theo chương trình nâng cao:
Câu 5b (1đ) Tìm GTLN và GTNN của hs: y 3 sin 2 x 2 sin2 x 4
Câu 6b (1đ) Một tổ học sinh có 12 học sinh gồm 9 nam và 3 nữ Hỏi có bao nhiêu cách phân
công tổ học sinh nầy thành 3 nhóm để lao động sao cho mỗi nhóm có 3 nam và 1 nữ ?
Trang 14x x
Trang 15x x
I
y y
( ) : 2 3 3 0 ta có 2( ' 1) 3( ' 2) 3 0
Trang 16Gọi O là giao điểm của AC và BD
Nên giao tuyến của (SAB) và (SCD) là đường thẳng d đi quá S
và song song với AB và CD
Trong mp(SAC), AM cắt SO tại I
Trang 19SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
Đề số 5
KIỂM TRA THỬ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014 Mơn thi: TỐN - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)
A PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8 điểm):
Câu 1: (1,0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: tan
3
1x
x
2 Một hộp cĩ ba viên bi màu trắng đánh số 1, 2, 3, hai viên bi màu xanh đánh số 4 và
5, người ta lấy ngẫu nhiên hai viên bi
a Xậy dựng khơng gian mẫu
b Tính xác suất để hai viên bi lấy ra cùng màu
Câu 4: (1,0 điểm) Tìm ảnh của đường thẳng d: 2x y 1 0qua phép tịnh tiến theo vectơ
3,1
v
Câu 5: (2,0 điểm) Cho hình chĩp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O (O AC BD)
M là trung điểm của SC, N là điểm trên cạnh SD (khơng trùng với S và D)
1 Chứng minh OM // (SAB)
2 Tìm giao tuyến của hai mp (SBC) và (SAD)
3 Tìm giao điểm của AN và mp (SBC)
B PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm):
Học sinh chọn (câu 6a; 7a hoặc 6b; 7b)
PHẦN 1:Theo chương trình chuẩn:
Câu 6a: (1,0 điểm) Cho cấp số cộng (un) cĩ u6 = 17 và u11 = -1 Tính d và S11
Câu 7a: (1,0 điểm) Cho tập A 0,1, 2, 3, 4,5 Từ A cĩ thể lập bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số khác nhau
PHẦN 2: Theo chương trình nâng cao:
Câu 6b: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y 2 4 sin x cos x2 2
Câu 7b: (1,0 điểm) Cho tập A 0,1, 2, 3, 4,5.Từ A cĩ thể lập bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số khác nhau
Trang 20HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ SỐ 5
(Hướng dẫn chấm gồm có 3 trang) Đơn vị ra đề: THPT Đốc Binh Kiều
3
1x
Gọi A : “ hai viên bi lấy ra cùng màu”
Ta có C23cách chọn hai quả màu trắng; C22cách chọn quả màu xanh
Trang 22GTNN của y là 1 đạt được khi
2 sin 2x 1 sin 2x 1
Trang 23SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
Đề số 6
KIỂM TRA THỬ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014 Môn thi: TOÁN - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I Phần chung : (8,0 điểm)
Câu 1 : (3,0 điểm)
1) Tìm tập xác định của hàm số :
1xsin
2xcosy
2) Giải các phương trình sau :
a) 2cosx 30b) 2sin2x3sinx10
Câu 2 : (2,0 điểm)
1) Tìm hệ số của x3 trong khai triển (2x + 3)8
2) Một hộp đựng 10 cây viết xanh và 5 cây viết đỏ Lấy ngẫu nhiên 6 cây viết Tính xác suất sao cho có đúng 3 cây viết đỏ
Câu 3 : (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x – 2y + 5 = 0 và
)1
;3(
v Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v
Câu 4 : (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang đáy lớn AD Gọi M, N, I, J
lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SC, AB, CD
a) (1,0 điểm) Tìm giao điểm của đường thẳng CD và (SAB)
b) (1,0 điểm) Chứng minh rằng : IJ // (AMND)
II Phần riêng : (2 điểm) học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau
1 Theo chương trình Chuẩn :
Câu 5a : (1,0 điểm) Cho cấp số nhân (un) có :u1u5 51;u2 u6 102 Tìm số hạng đầu u1
và công bội q của cấp số nhân
Câu 6a : (1,0 điểm) Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số
đôi một khác nhau và luôn có số 1 xuất hiện
2 Theo chương trình Nâng cao :
Câu 5b : (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y sin2x 3cos2 x 1
Câu 6b : (1,0 điểm) Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số
đôi một khác nhau và luôn có số 1 xuất hiện
Trang 243xcos
1t01t3t
x 2
1 x
0,50
Số hạng tổng quát là : k 8 k k 8 k
8 k k 8 k 8 1
C ) A (
3'xx
Trang 25E
N M
J I
D
C B
CDE
)SAB(CD
IJ)AMND(
MN
MN//
uuq
51quu
4 1 1
4 1
Trang 27SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
Đề số 7
KIỂM TRA THỬ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014 Môn thi: TOÁN - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm)
Câu III (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): 2x – 3y + 5 = 0 Tìm ảnh của
đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến theo (1;3)
Câu IV (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có AB và CD không song song Gọi M, N, P lần
lượt là trung điểm của SA, SB, SC
1 Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD)
2 Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNP)
II PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)
1 Theo chương trình Chuẩn
Câu V.a (1,0 điểm) Cho cấp số cộng (un) với u1 = 2 và u9 = -14 Tìm tổng của 12 số hạng đầu của cấp số cộng đó
Câu VI.a (1,0 điểm) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
có 4 chữ số khác nhau và nhất thiết phải có mặt chữ số 1
2 Theo chương trình Nâng Cao
Câu V.b (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
4
sin2
1 2x
Câu VI.b (1,0 điểm) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Có thể lập được bao nhiêu số có
4 chữ số đôi một khác nhau và không chia hết cho 10
Trang 28HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ SỐ 7
(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang) Đơn vị ra đề: THCS-THPT Hòa Bình
42
242
Z k k x
k x
0,5 Đặt t sin 2x (t 1 )
)(10
342
L t
N t
t t
22
Z k k
x
k x
1 cos
x
Z k k
x
k x
x C x x
Trang 29y y
x x
1'
y y
x x
0,5 Thay vào phương trình đường thẳng (d) ta được
A
B C S
D
A
B C
S
Q
)//(
)//(
)(//
//
MNP AD
ABCD MNP
BC NP
AB MN
()
SAD AD
MNP AD
Từ (1) và (2) suy ra giao tuyến của (MNP) và (SAD) là đường thẳng
112111
12 u d
Trang 30108 )
20 2 ( 6 2
) (
12 1 12
12 u u
Lập được tấc cả là 5.5.4.3 = 300 số có bốn chữ số khác nhau 0,25 Lập được tấc cả là 4.4.3.2 = 96 số có bốn chữ số khác nhau và không
1sin1
0,25 1
sin214
Trang 31SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
Đề số 8
KIỂM TRA THỬ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014 Môn thi: TOÁN - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I Phần chung dành cho tất cả học sinh: (8 điểm)
Câu I: (3 điểm )
1 Tìm tâp xác định của hàm số: tan2
1
x y
Câu III: (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 2
( ) : (C x2) y1 4 Viết phương trình đường tròn ảnh của ( )C qua phép quay tâm O, góc 0
90
Câu IV: (2 điểm) Cho tứ diện ABCD Gọi M N, lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và
AC Trên cạnh PD lấy điểm P sao cho DP 2PB
1 Xác định giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với các mặt phẳng (ABD), (BCD)
2 Trên cạnh AD lấy điểm Q sao cho DQ2QA Chứng minh: PQ song song với mặt phẳng (ABC), ba đường thẳng DC QN PM, , đồng quy
II Phần tự chọn: (2 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:
Phần 1: Theo chương trình chuẩn:
Câu Va: (1 điểm) Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng (u n) biết S 6 18 và S 10 110
Câu VIa: (1 điểm) Có bao nhiêu ước nguyên dương của số 3 4 6 2
2 3 5 7
Phần 2: Theo chương trình nâng cao:
Câu Vb: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
sin 3 sin cos 1
y x x x
Câu VIb: (1 điểm) Có bao nhiêu ước nguyên dương của số 31752000
Trang 32n C
Gọi biến cố B: “không nhận được vé trúng thưởng” Khi đó: n B( ) C203
Suy ra:
3 20 3 25
57( )
Đường tròn ( )C có tâm (2; 1) I , bán kính R 2Ảnh của đường tròn ( )C qua phép quay 0
IV
(2,0đ) Cho tứ diện ABCD Gọi M N lần lượt là trung điểm của các cạnh , BC và AC Trên
cạnh PD lấy điểm P sao cho DP 2PB
Trang 33x Q
Trang 34Các ước nguyên dương của 2 3 5 có dạng: 2 3 5 73 4 6 a b c dChọn a : có 4 cách chọn từ tập A {0;1; 2;3}
Trang 35SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
Đề số 9
KIỂM TRA THỬ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014 Môn thi: TOÁN - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 3 (1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình:
x12 y22 9 Viết phương trình ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ v 2;1
Câu 4( 2 điểm) Cho hình tứ diện ABCD Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC,
CD
a) Chứng minh đường thẳng MN song song với mặt phẳng (ACD)
b) Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) và tứ diện Tứ diện ABCD có thêm điều kiện gì thì thiết diện tìm được là hình thoi
II PHẦN TỰ CHỌN: ( 2điểm)
Học sinh chọn 1 trong 2 phần để làm bài ( phần 1 hoặc phần 2)
Phần 1: Theo chương trình nâng cao
Câu 5a: ( 1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y = cos2x 2s inx +1
Câu 6a: ( 1 điểm) Tìm số nguyên dương n biết: 0 1 1 2 2
3n C n 3nC n 3n C n . 1 n C n n 512
Phần 2: Theo chương trình chuẩn
Câu 5b: ( 1 điểm) Tìm x biết: 2 1
Trang 37t t
Trang 38Số cần lập có dạng: abcd a 0
a có 6 cách chọn; b có 5 cách chọn
c có 4 cách chọn; d có 3 cách chọn
Theo qui tắc nhân ta có số lượng số lập được là: 360 số
b) Có hai chiếc hộp, mỗi hộp chứa 5 chiếc thẻ giống nhau và được đánh số từ 1 đến 5, lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một thẻ Tính xác suất để trong hai thẻ lấy ra
có ít nhất một thẻ mang số chẵn
Lấy từ mỗi hộp một thẻ trong 5 thẻ ta có số cách lấy là : 5 5 = 25 n 25
Gọi A là biến cố: “trong hai thẻ lấy ra có ít nhất một thẻ mang số chẵn” Thì A : “
cả hai thẻ lấy được đều mang số lẻ”
99
Giả sử (C’) là đường tròn ảnh cần tìm Gọi I’ , R’ lần lượt là tâm và bán kính đường tròn (C’) Khi đó ta có:
Trang 39Câu 4: ( 2điểm) Cho hình tứ diện ABCD Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD
a) Chứng minh đường thẳng MN song song với mặt phẳng (ACD)
Trong tam giác ABC ta có MN là đường trung bình
Do đó: MN // AC
Mà ACACDvà MN không nằm trong mp (ACD), nên MN // (ACD)
b) Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) và tứ diện Tứ diện ABCD có thêm điều kiện gì thì thiết diện tìm được là hình thoi
Dễ thấy mp(MNP) cắt đoạn AD tại trung điểm Q của AD, từ đây ta có thiết diện là
Vậy tứ giác MNPQ là hình thoi khi tứ diện ABCD có AC = BD
Câu 5a: ( 1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số:
M
B
D
C A
Trang 40Câu 6a: ( 1 điểm) Tìm số nguyên dương n biết:
Vậy công thức đúng với n = 1
Giả sử công thức đúng với nk 1 Khi đó ta có: